| -
|
Nậm Kiệt
|
Xã Nam Động, H. Quan Hoá
|
Kinh độ: 104o55’30”
Vĩ độ: 20o23’20”
|
Đá hoa màu trắng hoặc xám tro phân lớp dày.
|
P: 296
|
-
|
-
| -
|
Núi Vức
|
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn
|
Kinh độ:105°44’32”
Vĩ độ: 19°45’42”
|
Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng
|
C1+ C2+ P: 7,842
|
Viện QH KSTKXD Thanh Hoá ; 1987
|
|
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
| -
|
Phu Loi
|
Huyện Tân Kỳ
|
X: 2117150; Y: 504650
X: 2117200; Y: 506000
X: 2113050; Y: 506000
X: 2114750; Y: 504650
|
Đá granit biotit hạt nhỏ màu trắng xám, lốm đốm đen, nâu cánh gián
|
P: 5 (đã QH thăm dò 1,5; còn lại 3,5 tr. m3)
|
|
| -
|
Làng Mực
|
Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thuỷ
|
Kinh độ: 105o06’28”
Vĩ độ: 20o18’42”
|
Đá hoa. Màu trắng. Mật độ nứt nẻ : 2 – 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2.
|
P: 4,6
|
Điều tra năm 1989
|
-
| -
|
Núi Bền
|
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc
|
Kinh độ:105°45’30”
Vĩ độ: 20°01’09”
|
Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây
|
P: 5,922
|
Viện QH KS TK XD Thanh Hoá ; 1987
|
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
Tổng số mỏ: 15
|
Tổng trữ lượng: 1.426,904 triệu m3
|
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 5
|
|
Quảng nam
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đá Tịnh
|
Xã Quế Thuận, H. Quế Sơn
|
Kinh độ: 108015’ 03”
Vĩ độ: 15041’44”
|
Đá có màu hồng xám, phớt xanh lục, màu hồng đốm đen, đốm trắng xanh lục sặc sỡ. Trên nền xám nổi lên những hoa văn màu hồng, màu trắng,
các khoáng vật màu bao quanh dạng dải tạo vẽ đẹp lộng lẫy. Độ bóng sản phẩm: 84 - 88,8%; Rnén: 1.635 - 2.144 KG/cm2; độ nguyên khối tốt.
|
Tổng: 20,53; tr. đó: C2: 7,43; P: 13,1
|
Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996.
|
|
|
| -
|
Chu Lai
|
Xã Tam Nghĩa, H. Núi Thành
|
Kinh độ: 1080 42’ 54”
Vĩ độ: 150 22’ 38”
|
Granit màu loang lổ da báo và vằn vện dạng dải sọc liên tục. Rnén: 1949 – 2345 KG/cm2.
|
47,45
|
-
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn đến 2015 -CV tỉnh
|
|
Bình định
|
|
|
| -
|
An Trường
|
Xã An Nhơn, H. An Nhơn
|
Kinh độ:108048’- 109001; Vĩ độ: 13048’ - 13051’’
|
Đá granit màu đỏ; đỏ hồng; độ thu hồi khối: 37%
|
Mỏ lớn, chưa đánh giá trữ lượng (khu trung tâm: C1+ C2: 0,34)
|
Công ty TNHH Hoàng Cầu thăm dò 21,6 ha năm 2003
|
Đang khai thác. -
| -
|
Núi Dung và Núi Ông Dâu
|
Xã Nhơn Tân, H. An Nhơn
|
Kinh độ: 109001’- 109013’ Vĩ độ: 13047’ - 13050’’
|
Granit; granosyenit màu đỏ và hồng; hạt vừa đến thô.
|
Điểm khoáng sản
|
C/ty SX VLXD & XD An Nhơn khai thác từ năm 1991. C/ty LD XK đá Bình Định KT 14,4 ha
|
Đang khai thác.
| -
|
Phú Hà
|
Xã Mỹ Đức, H. Phù Mỹ
|
Kinh độ: 109006’10’’
Vĩ độ: 14022’40’
|
Đá gabro hạt thô nhiều tinh thể granat và hoblen kích thước lớn
|
P: 934,5
|
Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1: 25.000
|
-
| -
|
Canh Vinh
|
Xã Canh Vinh, H. Vân Canh; xã Phước Thành, H. Tuy Phước
|
Kinh độ: 109002’03’’ – 109006’10’’ ; Vĩ độ: 13044’22’’ – 13046’12’’
|
Granit; granosyenit,granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươI; hồng thẫm. Rnén: 802 KG/cm2
|
81,8
|
C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993
|
Đang khai thác.
|
|
Phú yên
|
|
|
| -
|
Núi Hương
|
Xã Hoà Định Tây, H. Tuy Hoà
|
Kinh độ: 109010’30
Vĩ độ: 13001’30”;
|
Đá granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27
|
P: 178,5
|
LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994
|
-
| -
|
Lãnh Tú
|
Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân
|
Kinh độ: 109003’38
Vĩ độ: 13028’18”;
|
Đá diorit mầu xám đen chấm trắng. Rnén: 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3.
|
P: 51,5
|
Điều tra năm 1999
|
Đang khai thác.
|
|
Khánh hoà
|
|
|
| -
|
Tân Dân I
|
Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh
|
Kinh độ: 10904435”
Vĩ độ: 1204435”
|
Đá granit hocblen; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối: 0,5 -1 m3; độ thu hồi: 25 - 30
|
P: 47
|
C/ty đá Khánh Hòa
(131 ha)
|
-
| -
|
Tân Dân II
|
Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh
|
Kinh độ: 109016’48”
Vĩ độ: 12044’50”
|
Đá granit biotit sáng màu có điểm ban tinh fenspat hồng; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2
|
P: 12
|
Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994
|
-
| -
|
Cây Tra
|
Chân núi phía Bắc Đèo Cả
|
Kinh độ: 109021’15”
Vĩ độ: 12056’00’’
|
Đá granit màu xám trắng; cấu tạo khối; độ nguyên khối ~ 0,5 m3; độ thu hồi 25; Rnén: 1050 KG/cm2
|
P: 28,5
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980
|
-
| -
|
Núi Đạn
|
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh
|
Kinh độ: 109008’54””
Vĩ độ: 12040’43”
|
Granit; dung trọng: 2,65 - 2,68 g/cm3; độ rỗng: 0,4 -1,2; Rnén: 1400 -1730 KG/cm2.
|
25,124
|
Cty TNHH Sao Biển Khánh Hoà thăm dò năm 2000
|
QH TD, KT giai đoạn đến 2020 - CVăn tỉnh
| -
|
Hòn Thẻ
|
Xã Cam Hoà, H. Cam Ranh
|
Kinh độ: 10900730”
Vĩ độ: 1204435”
|
Đá granit màu trắng xám tới trắng; độ nguyên khối: > 0,5 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1350 KG/cm2
|
Vài chục triệu m3
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980
|
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh
| -
|
Cam Lộc
|
H. Cam Ranh
|
Kinh độ: 109008’00”
Vĩ độ: 1105430”
|
Đá granit hạt vừa; cấu tạo khối; ít nứt nẻ; nhiều ban tinh màu hồng khá đẹp; Rnén: 2886 KG/cm2
|
Mỏ lớn
|
-
|
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh
| -
|
Hòn Rồng
|
TT Ba Ngòi, H. Cam Ranh
|
Kinh độ: 109007’40”
Vĩ độ: 1105615”
|
Đá granit màu trắng; cấu tạo khối ; độ nguyên khối: 0,5 m3; độ thu hồi: 20 – 25; Rnén: 1400 KG/cm2
|
Hàng tỷ m3
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980
|
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ: 3
|
Tổng trữ lượng: 35,547 triệu m3
|
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 0
|
|
Ninh thuận
|
|
|
|
|
|
| -
|
Giếng Nắp
|
Xã Vĩnh Hải, H. Ninh Hải
|
Kinh độ: 109°09'29"
Vĩ độ: 11°37'26"
|
Granit màu hồng; xám hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2.
|
11,5
|
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002
|
-
| -
|
Bàu Ngữ
|
Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước
|
Kinh độ: 108°56'13"
Vĩ độ: 11°27'05"
|
Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. Rnén: 1200 – 1900 KG/cm2.
|
3,547
|
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002
|
-
|
|
BR - vũng tàu
|
|
|
| -
|
Bao Quan
|
Xã Hội Bài, H. Tân Thành
|
Kinh độ: 107°07’10”
Vĩ độ: 10°32’35”
|
Đá granit màu hồng; phớt hồng. Độ nguyên khối > 1 m3. Rnén: 1154 – 1566 KG/cm2. D: 2,55 – 2,58 g/cm2.
|
20,5
|
C/ty phát triển KS 6 điều tra năm 1994
|
-
|
7. BENTÔNÍT
|
|
Toàn quốc
|
Tổng số mỏ : 6 mỏ
|
trữ lượng: 20,6 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 3 mỏ
|
trữ lượng: 17,472 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
phú yên
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ
| -
|
Trà Rằng
|
Xã An Hiệp, H. Tuy Hoà
|
Kinh độ: 109014’30
Vĩ độ: 13013’25”
|
Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn, có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách.
|
Điểm khoáng sản
|
Khảo sát trong lập bản đồ địa chất
|
| -
|
Sơn Hoà
|
Đông huyện Sông Hinh,
|
Kinh độ: 108059’35
Vĩ độ: 13001’40”
|
Al2O3: 19,87 - 22,54; SiO2: 56,36 - 59,1; TiO2: 0,56 - 0,84; MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10 -13, Cỡ hạt: 0,1 - 0,05: 15 -19%; 0,05 - 0,01: 8 - 25%; 0,01 - 0,005: 6 - 23%; < 0,005: 10 -13%,
|
Điểm khoáng sản
|
Khảo sát trong lập bản đồ địa
|
|
|
Bình Thuận
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
trữ lượng: 17,472 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ
| -
|
Sét bentonit Sông Lòng Sông
|
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong
|
Kinh độ: 1080 42' 34"
Vĩ độ: 11015'15''
|
Thành phần khoáng vật (%): montmorilonit 20,5 - 30,2; kaolin 5 -10; thạch anh, felspat... SiO2: 64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3 : 4,14; TiO2: 0,72.
|
P2: 17,472
|
Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998)
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ
|
trữ lượng: 3,12 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
Kon Tum
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
trữ lượng: 1,8 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
| -
|
Ia Chim
|
Xã Đắk Uy, TX Kon Tum
|
|
SiO2: 47,64 - 55,38; Al2O3: 23,64 -30,14; Fe2O3: 3,39 - 3,9
|
C1+ C2: 1,8
|
Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ
|
-
|
|
gia lai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
trữ lượng: 1,32 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
| -
|
Cheo Reo
|
Huyện A yun Pa
|
Kinh độ: 108° 22' 40"
Vĩ độ : 11° 24' 40"
|
SiO2: 56 - 58; Al2O3: 16,8 - 21,9; Fe2O3: 3,5 - 4,3
|
C1+ C2: 1,32
|
Đoàn ĐC TK sơ bộ
|
-
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ
|
trữ lượng: triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 1 mỏ
|
|
Đồng Nai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
| -
|
Rạch Năm Mới
|
Xã Phước An, H. Nhơn Trạch
|
Kinh độ: 106° 57' 16"
Vĩ độ : 10° 36' 00"
|
Sét nằm trong trầm tích Đệ tứ, lộ ngay trên mặt. Sét dẻo, mịn, màu xám xanh, chủ yếu yếu là monmorilonit, ít hơn là kaolin, ilit.
|
Điểm khoáng sản
|
Liên đoàn BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC tỷ lệ 1:50.000 năm 1990
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |