TT
|
Tên cơ sở khai thác chế biến
|
Công suất
|
Tên mỏ khai thác
|
Quy hoạch trữ lượng khai thác
|
Vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
Ghi chú: - Bao gồm các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.
|
|
I. CAO LANH
|
(1.000 T/N)
|
-
|
(TRIỆU TẤN)
|
(TỶĐỒNG)
|
|
|
Giai đoạn đến năm 2010:
|
100
|
-
|
9
|
55
|
|
1
|
Cụm khai thác & chế biến tại Phú Thọ
|
20
|
- Dốc Kẻo - H. Hạ Hoà (P: 3,44 triệu tấn).
- Láng Đồng - H .Thanh Sơn.
|
9
|
50
|
|
2
|
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Ninh
|
30
|
- Cao lanh Pyrofilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, H. Hải Hà
|
3
|
15
|
Cho SX vật liệu chịu lửa và XK
|
3
|
Cụm khai thác & CB tại Bình Phước
|
50
|
- ấp 2 xã Minh Long, H. Chơn Thành (27,5 ha) - C ty TNHH SX TM Hoàng Oanh
- ấp 6 xã Minh Hưng, H. Chơn Thành (75,6 ha) - Công ty TNHH KT CB Khoáng sản KL ấp 6 xã Minh Hưng.
|
4
|
30
|
|
|
Giai đoạn 2011 – 2015:
|
100
|
-
|
10
|
60
|
|
4
|
Cơ sở khai thác & CB tại Thái Nguyên
|
50
|
- Phương Nam, Xã Phú Lạc, H. Đại Từ, Thái Nguyên: P: 36 tr. tấn
|
5
|
30
|
|
5
|
Cụm khai thác & chế biến tại Bình Phước
|
50
|
- ấp 1 xã Minh Long, H. Chơn Thành (49 ha)
- ấp 3 xã Minh Thành, H. Bình Long (19 ha)
- ấp 5 xã Minh Hưng, H. Chơn Thành (125,6 ha)
|
5
|
30
|
|
|
Giai đoạn 2016 – 2020:
|
20
|
-
|
2
|
10
|
|
6
|
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Ninh
|
20
|
- Cao lanh Pyrofilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, H. Hải Hà
|
2
|
10
|
|
|
Tổng cộng đến năm 2020
|
220
|
-
|
21
|
125
|
|
|
II. ĐẤT SÉT TRẮNG
|
(1.000 T/N)
|
|
(TRIỆU TẤN)
|
(TỶ ĐỒNG)
|
|
|
Giai đoạn đến năm 2010:
|
200
|
-
|
4,335
|
90
|
|
-
|
Cụm KT & CB tại H. Chí Linh, Hải Dương
|
140
|
- Mỏ Trúc Thôn, xã Cộng Hòa, H. Chí Linh
(Phần mỏ đã được thăm dò, đang KT có trữ lượng 5,343 triệu tấn)
|
1,182
|
60
|
Công ty CP Trúc Thôn 24,28 ha
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại H. Sóc Sơn, Hà Nội
|
60
|
- Gò Chai, xã Hiền Ninh, H. Sóc Sơn (P: 1,182 triệu tấn)
- Nội Bài, xã Phú Minh, H. Sóc Sơn (P: 0,63 triệu tấn)
- Gia Lông, xã Minh Trí, H. Sóc Sơn (P: 0,711 triệu tấn)
- Phúc Hạ, xã Hồng Kỳ, H. Sóc Sơn (P: 0,63 triệu tấn)
|
3,153
|
30
|
|
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
120
|
-
|
6
|
90
|
|
-
|
Cụm khai thác & CB tại Quảng Ninh
|
40
|
- Yên Thọ, T.T Mạo Khê, H. Đông Triều (A + B + C1: 2,93 triệu tấn)
|
2
|
30
|
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại TP Hồ Chí Minh
|
40
|
- Đông Ba, xã Tân Thới, H. Thủ Đức (P: 3,132 triệu tấn)
|
2
|
30
|
|
-
|
Cụm khai thác & CB tại Bình Dương
|
40
|
- ống Quế, xã Tân Định, H. Bến Cát (P: 1 triệu tấn)
- Bến Cát, T.T. Phước Mỹ, H. Bến Cát (P: 1 triệu tấn)
|
2
|
30
|
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
330
|
-
|
16,7
|
150
|
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Bình Dương.
|
230
|
- Hòa Thành, xã Bình Chuẩn, H. Thuận An (P: 5 triệu tấn)
- Thuận Giao, xã Thuận Giao, H. Thuận An (P: 1 triệu tấn)
- Chánh Trung, Thị xã Thủ Dầu Một (C2: 3,5 triệu tấn)
- Đất Cuốc, H. Tân Uyên (C1: 3 triệu tấn)
|
12,5
|
100
|
|
-
|
Cụm khai thác & CB tại Đồng Nai
|
100
|
- Hang Nai, xã Phước An, H. Long Thành (C2: 4,5 triệu tấn)
|
4,5
|
50
|
|
|
Tổng cộng đến năm 2020
|
650.000
|
-
|
27
|
330
|
|
|
III. FENSPAT
|
(1.000 T/N)
|
|
(TRIỆU TẤN)
|
(TỶĐỒNG)
|
|
|
Giai đoạn đến năm 2010:
|
680
|
-
|
26,6
|
250
|
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Vĩnh Phúc
|
130
(CS hiện có: 70)
|
- Khu Khán, Đồng Khèn, xã Quang Sơn, H. Lập Thạch
- Hình Nhân, xã Tân Lập - H. Lập Thạch
- Đồng Găng, xã Quang Yên - H. Lập Thạch
- Đồi Ba, xã Đồng Quế - H. Lập Thạch
|
5
|
50
|
Đầu tư mở rộng
|
-
|
Cụm KT & CB tại Thái Nguyên
|
200
|
- Phú Lạc, H. Đại Từ
|
7,5
|
70
|
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Phú Thọ
|
150 (CS hiện có: 100)
|
- Dốc Kẻo xã Ấm Hạ và xã Hương Xạ, H. Hạ Hoà
- Yên Kiện, xã Yên Kiện, H. Đoan Hùng.
|
6,6
|
60
|
Đầu tư mở rộng
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Nam
|
200 (CS hiện có: 150)
|
- Đại Lộc, xã Đại Hiệp; Đại Nghiã - H. Đại Lộc
- Lộc Quang, xã Đại Đồng – H. Đại Lộc
- Phú Toản, xã Thăng Phước – H. Thăng Bình
- Chiagan, xã Quế Hiệp, H. Quế Sơn
- Bến Kẽm, H. Quế Sơn.
|
7,5
|
70
|
Đầu tư mở rộng
|
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
375
|
-
|
14
|
140
|
-
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Bình
|
100
|
- Cự Nẫm - H. Bố Trạch
- Khương Hà - H. Bố Trạch
|
3,7
|
40
|
Đầu tư mới
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Ngãi
|
200 (CS hiện có: 50)
|
- Mỏ Cà Đáo – H. Sơn Hà
- Mỏ Nước Đang - H. Ba Tơ
- Làng Diều - H. Ba Tơ:
|
7,5
|
70
|
Đầu tư mở rộng
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Đăk Lăk
|
75 (CS hiện có: 25)
|
- Ea Kbo – H. Eakar
- Ea Knop – H. Eakar
|
2,8
|
30
|
Đầu tư mở rộng
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
510
|
-
|
19,4
|
195
|
-
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Lào Cai
|
100 (CS hiện có: 230)
|
- Bản Phiệt, Bản Cầm; Phong Hải; Thái Niên, H. Bảo Thắng
- Văn Bàn, H. Văn Bàn
- Bản Quẩn, H. Bảo Thắng
- Làng Mạ, TT Khánh Yên, H. Văn Bàn
- Sơn Mãn, Xã Vạn Hoà, TX Lào Cai
- Lương Sơn, Xã Lương Sơn, H. Bảo Yên.
|
3,75
|
40
|
Đầu tư mở rộng
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Vĩnh Phúc
|
50 (CS hiện có: 200)
|
- Khu Khán, Đồng Khèn, xã Quang Sơn, H. Lập Thạch
- Hình Nhân, xã Tân Lập, H. Lập Thạch
- Đồng Găng, xã Quang Yên, H. Lập Thạch
- Đồi Ba, xã Đồng Quế - H. Lập Thạch
|
2
|
20
|
Đầu tư mở rộng
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Nam
|
100 (CS đã đầu tư: 350)
|
- Đại Lộc, xã Đại Hiệp; Đại Nghiã - H. Đại Lộc
- Lộc Quang, xã Đại Đồng – H. Đại Lộc
- Phú Toản, xã Thăng Phước – H. Thăng Bình
- Chiagan, xã Quế Hiệp, H. Quế Sơn
- Bến Kẽm, H. Quế Sơn.
|
3,75
|
40
|
Đầu tư mở rộng
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại Bình Định
|
200 (CS hiện có: 100)
|
- Núi Heo Du, H. Hoài Ân
- Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh
- Vĩnh Thịnh, H. Vĩnh Thạnh
|
7,5
|
70
|
Đầu tư mở rộng
|
-
|
Cụm khai thác & chế biến tại An Giang
|
60
|
- Thới Thuận, xã Thới Sơn, H. Tịnh BIên
- Bà Đội, Núi Bà Đội, xã An Hảo, H Tịnh Biên
|
2,4
|
25
|
Đầu tư mới
|
|
Tổng cộng đến năm 2020
|
1.565
|
-
|
60
|
585
|
|
|
IV. CÁT TRẮNG
|
(1.000 T/N)
|
-
|
(TRIỆU TẤN)
|
(TỶĐỒNG)
|
|
|
Giai đoạn đến năm 2010:
|
250
|
-
|
9
|
12,5
|
|
1
|
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Bình
|
100
|
Mỏ cát Ba Đồn, xã Quảng Phương - H. Quảng Trạch (P: 10 tr. tấn)
|
3,6
|
5
|
|
2
|
Cơ sở khai thác & CB tại TT – Huế
|
150
|
Mỏ cát Cầu Thiềm, xã Điền Hoà - H. Phong Điền (P: 49,1 tr. tấn)
|
5,4
|
7,5
|
|
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
500
|
-
|
18
|
25
|
|
3
|
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Bình
|
100
|
Mỏ cát Ba Đồn, xã Quảng Phương - H. Quảng Trạch. Trữ lượng còn lại: 6,4 triệu tấn.
|
3,6
|
5
|
Đầu tư mở rộng
|
4
|
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Nam
|
200
|
Mỏ cát Kỳ Khương, Đông Nam thị xã Tam Kỳ (P: 47 triệu tấn)
|
7,2
|
10
|
|
6
|
Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận
|
100
|
Mỏ cát Cây Táo (Hồng Liêm), xã Hồng Liêm – H. Hàm Thuận Bắc. (P: 21 triệu tấn)
|
3,6
|
5
|
|
7
|
Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận
|
100
|
Mỏ cát Tân Thắng 1, xã Tân Thằng – H. Hàm Tân (P: 6 triệu tấn)
|
3,6
|
5
|
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
200
|
-
|
7,2
|
10
|
|
8
|
Cơ sở khai thác & CB tại TT – Huế
|
100
|
Mỏ cát Cầu Thiềm, xã Điền Hoà - H. Phong Điền. Trữ lượng còn lại: 43,7 triệu tấn.
|
3,6
|
5
|
Đầu tư mở rộng
|
9
|
Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận
|
100
|
Mỏ cát Dinh Thầy, xã Tân Hải – TX. LaGi (P: 20,7 triệu tấn) - C/ty CP VLXD và KS Bình Thuận đã được CP thăm dò
|
3,6
|
5
|
|
|
Tổng cộng đến năm 2020
|
950
|
-
|
34,2
|
47,5
|
|
|
V. ĐÔLÔMIT
|
(1.000 T/N)
|
|
(TRIỆU TẤN)
|
(TỶĐỒNG)
|
|
|
Giai đoạn đến năm 2010:
|
50
|
-
|
3
|
5
|
|
1
|
Cơ sở khai thác và CB tại Ninh Bình
|
50
|
Phú Sơn, xã Phú Sơn – huyện Nho Quan ( P: 251,6 triệu tấn).
|
3
|
5
|
-
|
|
Giai đoạn 2011 – 2015:
|
50
|
-
|
3
|
5
|
|
2
|
Cơ sở khai thác và CB tại Ninh Bình
|
50
|
Phú Sơn, xã Phú Sơn – huyện Nho Quan (còn lại P: 248,6 tr. tấn) .
|
3
|
5
|
Đầu tư mở rộng
|
|
Tổng cộng đến năm 2020
|
100
|
-
|
6
|
10
|
-
|
|
VI. ĐÁ KHỐI
|
(1.000 M3/N)
|
|
(TRIỆU M3)
|
(TỶĐỒNG)
|
|
|
Giai đoạn đến năm 2010:
|
100
|
-
|
15
|
56
|
|
-
|
Tại Yên Bái: + 03 cơ sở khai thác
+ 01 cơ sở khai thác
|
+ CS mỗi cơ sở: 5
+ CS:
|
- Yên Thắng, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên.
- Liễu Đô, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (P: 224 triệu m3).
- Núi Chuông, xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên.
- Thôn 3 xã An Phú – H. Lục Yên
+ Thôn Trung Thành, xã Minh Tiến, H. Lục Yên (trữ lượng cấp 122: 7,78 tr. m3; tài nguyên cấp 333: 3,25 tr. m3; C/ty TNHH Quảng Phát đã thăm dò và đang được Cục Địa chất & KS làm các thủ tục để cấp phép khai thác 8,89 ha).
- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.
|
0,75
0,75
0,75
+ QH diện tích khai thác: 8,89 ha
|
9
-
|
C/ty TNHH XD và TM PhanXiPang (2,18 ha tại thôn Đồng Phú);
C/ty TNHH TM và SX Hùng Đại Dương (5,21 ha tại Núi Chuông);.
C/ty CP Đá quý vàng Yên Bái (4,44 ha tại xã Liễu Đô);
DNTN DV SX trồng rừng 327 (4,92 ha tại thôn3 xã An Phú).
|
-
|
Tại Bắc Kạn: 01 cơ sở khai thác
|
10
|
Thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể.
|
1,5
|
6
|
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương
|
-
|
Tại Thanh Hoá: 3 cơ sở khai thác
|
CS mỗi cơ sở: 10.
Tổng CS: 30
|
- Làng Mực, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thuỷ (P: 4,6 triệu m3).
- Nậm Kiệt, xã Quan Đông, huyện Quan Hoá (P: 300 triệu m3).
- Núi Vức, xã Đông Vinh, huyện Đông Sơn (P: 9,342 triệu m3).
|
1,5
1,5
1,5
|
18
|
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương
|
-
|
Tại Ngệ An:
|
|
- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.
|
|
|
|
-
|
Tại Quảng Nam: 1 cơ sở khai thác
|
10
|
- Núi Đá Thể, xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên – C/ty Đầu tư phát triển XD – Bộ Xây dựng khai thác 16,7 ha
|
1,5
|
5
|
|
-
|
Tại Khánh Hoà: 4 cơ sở KT
|
CS mỗi cơ sở: 5
Tổng CS: 25
|
- Tân Dân I, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 50 triệu m3).
- Tân Dân II, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 15 triệu m3).
- Núi Đạn, xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh (C1 + C2 + P: 28,124 tr. m3).
|
0,75
0,75
0,75
|
8
|
Nỳi Tõn Dõn (131 ha) gồm cụng ty MINEXCO (6,86 ha);
C/ty CP VLXD Khỏnh Hũa 13,21 ha; C/ty TNHH 1 thành viờn KTCB Khỏnh Hoà; C/Ty TNHH Bỏch Việt.
|
-
|
Tại ĐăkLăk: 1 cơ sở KT
|
10
|
Chư Phốt, xã Ea Sol – H. Ea Hleo.
|
1,5
|
5
|
|
-
|
Tại Lâm Đồng: 1 cơ sở KT
|
10
|
- Mỏ đã ốp lát ĐămRi – H. Đa Houai ( C1: 559 nghìn m3; C2: 1.197 nghìn m3) (X: 12.65.300 – 12.66.100; Y: 7.95.700 – 7.96.600)
|
1
|
5
|
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương
|
8
|
Tại An Giang: 1 cơ sở KT
|
10
|
Núi Dài Nhỏ, xã An Phú, huyện Tịnh Biên (P: 396 triệu m3).
|
1,5
|
5
|
|
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
90
|
-
|
14
|
48
|
|
-
|
Tại Thái Nguyên: 1 cơ sở khai thác
|
10
|
Quang Sơn, xã La Hiên, huyện Võ Nhai. P: 35 triệu m3.
|
1,5
|
6
|
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương
|
-
|
Tại Thanh Hoá: 2 cơ sở KT
|
CS mỗi cơ sở: 10
Tổng CS: 20
|
- Núi Mầu, xã Cẩm Vân, H. Cẩm Thuỷ (P: 2,1 triệu m3).
- Núi Bền, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc (P: 8,992 triệu m3).
|
2,1
1,5
|
12
|
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương
|
-
|
Tại Nghệ An: 1 cơ sở khai thác
|
10
|
Núi Phu Loi, H. Tân Kỳ (P: 5 triệu m3).
- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.
|
1,5
|
5
|
|
-
|
Tại Bình Định: 2 cơ sở KT
|
CS mỗi cơ sở: 5
Tổng CS: 10
|
- An Trường, xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn.
- Canh Vinh, xã Canh Vinh, H. Vân Canh (P: 83,3 triệu m3).
|
0,75
0,5
|
5
|
|
-
|
Tại Khánh Hoà: 2 cơ sở KT
|
CS mỗi cơ sở: 10
Tổng CS: 20
|
- Cây Tra, phía Bắc Đèo Cả (P: 30 triệu m3)
- Quang Sơn, xã Phước Tiến, huyện Bắc ái (C2 + P: 2,414 tr. m3).
|
1,5
1,5
|
10
|
|
-
|
Tại Đồng Nai: 2 cơ sở KT
|
CS mỗi cơ sở: 5
Tổng CS: 10
|
- Hang Dơi, xã Gia Canh, huyện Định Quán.
- Núi Đội 1, xã Gia Canh, huyện Định Quán.
|
0,75
0,75
|
5
|
|
-
|
Tại An Giang: 1 cơ sở KT
|
10
|
Núi Cấm, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên (P: 2.918 triệu m3).
|
1,5
|
5
|
|
|
Giai đoạn 2016 đến 2020
|
145
|
-
|
22
|
76
|
|
-
|
Tại Yên Bái: 1 cơ sở KT
|
10
|
- Liễu Đô, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (P: 224 triệu m3).
- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng.
|
1,5
|
6
|
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương
|
-
|
Tại Thái Nguyên: 1 cơ sở KT
|
10
|
- Núi Chúa, huyện Phú Lương.
|
1,5
|
5
|
|
-
|
Tại Thanh Hoá: 2 cơ sở KT
|
- 1 cơ sở: 15
- 1 cơ sở: 10
|
- Nậm Kiệt, xã Quan Đông, huyện Quan Hoá. (P: 298,5 triệu m3).
- Núi Bền, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc (P: 8,492 triệu m3).
|
2,5
1,5
|
15
|
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương (mở rộng cơ sở hiện có).
|
-
|
Tại Quảng Nam: 2 cơ sở khai thác
|
CS mỗi cơ sở: 10
Tổng CS: 20
|
- Chu Lai, xã Tam Nghĩa, H. Núi Thành (C2 + P: 48,95 triệu m3).
- Đá Tịnh, xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn (P: 20,53 triệu m3).
|
1,5
1,5
|
10
|
|
-
|
Tại Bình Định: 1 cơ sở KT
|
10
|
- An Trường, xã Nhơn An, huyện An Nhơn.
|
1,5
|
5
|
|
-
|
Tại Phú Yên: 1 cơ sở KT
|
10
|
- Lãnh Tú, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân (P: 53 triệu m3).
|
1,5
|
5
|
|
-
|
Tại Khánh Hoà: 3 cơ sở KT
|
CS mỗi cơ sở: 10
Tổng CS: 30
|
- Tân Dân I, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 48,5 triệu m3).
- Tân Dân II, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 13,5 triệu m3).
- Núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh (P: 26,624 triệu m3).
|
1,5
1,5
1,5
|
15
|
Đầu tư mở rộng
|
|
|
|
- Công ty CP VLXD Khánh Hoà đã thăm dò mỏ (C1: 2,438 triệu m3; C1: 1,599 triệu m3) đang xin cấp phép khai thác tại mỏ đá Tân Dân
(toạ độ: X: 1409500; 1409508; 1409648; 1409896; 1410213; 1410255; 1409857; 1409786; 1409790; Y: 609990; 610064; 610257; 610317; 610301; 610213; 610134; 610070; 609990).
|
+ QH diện tích khai thác:
13,21 ha
|
|
|
-
|
Tại Ninh Thuận: 2 cơ sở KT
|
CS mỗi cơ sở: 10
Tổng CS: 20
|
- Bàu Ngữ, xã Phước Nam, H. Phước Ninh (C2 + P: 4,874 triệu m3).
- Giếng Nắp, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải (P: 12,067 triệu m3).
|
1,5
1,5
|
10
|
|
-
|
Tại An Giang: 1 cơ sở KT
|
10
|
Núi Cấm, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên (P: 2.916,5 triệu m3).
|
1,5
|
5
|
Đầu tư mở rộng
|
|
TỔNG CỘNG ĐẾN NĂM 2020
|
335
|
-
|
51
|
180
|
|