THƯ MỤc sách mớI – tháng 9/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 232.55 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích232.55 Kb.
#8823
1   2   3   4

- Phòng Mượn: MF 3575-3577
90/. VIỆT CHƯƠNG. Nuôi gà công nghiệp giống siêu trứng siêu thịt / Việt Chương, Phúc Quyên. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 110tr. : Hình vẽ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu những giống gà siêu trứng và siêu thịt. Hướng dẫn phương pháp nuôi hai giống gà này: chuồng trại, dụng cụ nuôi, kỹ thuật nuôi, phương pháp nuôi gà con, chọn gà để giống, thức ăn, khẩu phần nuôi gà....

+ Môn loại: 636.5 / N515G



- Phòng Mượn: MF 3584-3586
91/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi bồ câu / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 61tr. : Ảnh, bảng; 19cm

Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi chim bồ câu nói chung, chim bồ câu Pháp nói riêng và vấn đề phòng, điều trị bệnh cho chim.

+ Môn loại: 636.6 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3611-3613
92/. VIỆT CHƯƠNG. Kỹ thuật nuôi thỏ công nghiệp / Việt Chương, Phạm Thanh Tâm. - Tái bản lần 3. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 110tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chọn giống, chăn nuôi, chăm sóc, vệ sinh chuồng trại và cách phòng trị bệnh cho thỏ công nghiệp.

+ Môn loại: 636.9 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3569-3571
93/. VIỆT CHƯƠNG. Nuôi và kinh doanh thỏ : Con heo của nhà nghèo / Việt Chương. - Tái bản lần 5. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 127tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ thuật cơ bản về công tác chọn giống, vấn đề chuồng trại, nuôi dưỡng, chăm sóc và vệ sinh phòng trị bệnh cho thỏ đem lại kết quả tốt và giá trị kinh tế cao.

+ Môn loại: 636.9 / N515V



- Phòng Mượn: MF 3566-3568
94/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi thỏ / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 79tr. : Ảnh, bảng; 19cm

Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi thỏ và vấn đề phòng, điều trị bệnh cho thỏ.

+ Môn loại: 636.9 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3572-3574
95/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi nhím & dúi / Nguyễn Thị Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014. - 70tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học và tập tính của nhím, dúi. Trình bày các vấn đề về giống, sinh sản, thức ăn, kỹ thuật nuôi, chuồng trại và cách chăm sóc bảo vệ sức khoẻ cho nhím, dúi.

+ Môn loại: 636.9 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3617-3619
96/. VIỆT CHƯƠNG. Phương pháp nuôi dế : Nghề mới, nhiều lợi / Việt Chương, Phúc Quyên. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 94tr.; 19cm

Tóm tắt: Tìm hiểu về phương pháp nuôi dế, đặc điểm sinh trưởng, cách làm chuồng trại, dụng cụ nuôi dế, thức ăn và nước uống cho dế, chăm sóc và làm vệ sinh chuồng trại....

+ Môn loại: 638.5 / PH561PH



- Phòng Mượn: MF 3596-3598
97/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi cá tra & cá basa trong ao / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 127tr. : Ảnh, bảng; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu về cá tra và cá basa. Kỹ thuật đào ao cá. Phương pháp nuôi vỗ thuần thục cá bố mẹ. Phương pháp sinh sản nhân tạo. Kỹ thuật ương cá bột lên cá giống. Nuôi cá tra thương phẩm. Vấn đề phòng và trị bệnh cho hai giống cá này.

+ Môn loại: 639.3 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3590-3592
98/. VIỆT CHƯƠNG. Phương pháp nuôi lươn / Việt Chương, Nguyễn Việt Thái. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 94tr.; 19cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi lươn, tìm hiểu tập tính của lươn, sự sinh sản của lươn, phương pháp nuôi lươn thịt, phòng và trị bệnh cho lươn,....

+ Môn loại: 639.3 / PH561PH



- Phòng Mượn: MF 3623-3625
99/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi cá bống tượng / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 62tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Tìm hiểu kĩ thuật nuôi cá bống tượng: đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi trong ao, kỹ thuật nuôi trong bể, nuôi ghép cá bống tượng với cá sặc rằn, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật ương cá bột lên giống, phòng và trị bệnh ở cá bống tượng.

+ Môn loại: 639.3 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3593-3595
100/. VIỆT CHƯƠNG. Phương pháp nuôi Dông : Nghề mới - làm chơi ăn thiệt / Việt Chương, Phúc Quyên. - Tái bản lần 1. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 108tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Lợi ích của nghề nuôi dông, tập tính của dông, cách chọn giống dông, kiểu chuồng nuôi, mật độ nuôi và thức ăn của dông, cách sinh sản và chăm sóc dông....

+ Môn loại: 639.3 / PH561PH



- Phòng Mượn: MF 3602-3604
101/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi kỳ đà & dông / Nguyễn Thị Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014. - 53tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Tìm hiểu kĩ thuật nuôi kỳ đà, dông: đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi, kỹ thuật nhân giống, phòng và trị bệnh.

+ Môn loại: 639.3 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3599-3601
102/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi rắn : Rắn ri voi. Rắn hổ trâu. Rắn hổ

mang / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 62tr. : Ảnh; 19cm



Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi, quá trình cho ăn và chăm sóc, kĩ thuật cho rắn sinh sản, phòng và trị bệnh cho rắn ri voi, rắn hổ trâu và rắn hổ mang.

+ Môn loại: 639.3 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3605-3607
103/. VIỆT CHƯƠNG. Kỹ thuật nuôi rắn ri voi / Việt Chương, Phúc Quyên. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 110tr. : Hình ảnh; 19cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi rắn ri voi đạt hiệu quả kinh tế cao. Ngoài ra, sách còn giới thiệu tập tính sống của rắn ri voi, sự sinh trưởng, cách thu hoạch, cách tạo nguồn thức ăn dự trữ cho rắn..

+ Môn loại: 639.3 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3608-3610
104/. VIỆT CHƯƠNG. Kinh nghiệm nuôi trăn / Việt Chương, Phúc Quyên. - Tái bản lần 1. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 110tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nuôi trăn như cách chọn giống, tập tính loài trăn, chuồng trại, thức ăn, sinh sản, vệ sinh chuồng trại....

+ Môn loại: 639.3 / K312NGH



- Phòng Mượn: MF 3614-3616
105/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi tôm hùm / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 69tr. : Hình vẽ, ảnh; 19cm

Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của tôm hùm. Hướng dẫn kỹ thuật khai thác và vận chuyển tôm hùm giống, kỹ thuật ương nuôi nâng cấp tôm hùm giống, nuôi tôm hùm lồng. Phòng và trị bệnh cho tôm hùm.

+ Môn loại: 639.6 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3587-3589
106/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi trùn quế / Nguyễn Thị Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014. - 54tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật nuôi trùn quế như: đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi trùn quế, nuôi trùn quế bằng phương pháp mới "nuôi - tách - thu hoạch", nuôi trùn quế bằng phương pháp "tách kén", tác dụng của phân trùn quế.

+ Môn loại: 639 / K600TH



- Phòng Mượn: MF 3620-3622

640. QUẢN LÝ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ CỬA:

107/. ĐÌNH BÌNH. Cuốn sách cho người bắt đầu học làm bánh : Những kỹ năng làm bánh cơ bản, các công thức cookies, muffin, cupcake, tart và các loại bánh khác / Đình Bình, Đình trung biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2015. - 123tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Tủ sách nữ công gia chánh. kỹ thuật làm bánh ngọt)



Tóm tắt: Các kiến thức và phương pháp làm bánh cơ bản, bí quyết thành công, các công thức với rất nhiều biến tấu làm một số loại bánh như: cupcake, pudding, muffin....

+ Môn loại: 641.8 / C517S



- Phòng Đọc: DL 14231

- Phòng Mượn: MD 8197-8198
108/. JOHNSON, ANNA. Không tốn kém mà vẫn thanh lịch & tinh tế / Anna Johnson; Dịch: Thành Khang, Diễm Quỳnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014. - 238tr. : Tranh vẽ; 21cm

Nguyên tác: Savvy chic



Tóm tắt: Giới thiệu cách ăn mặc quý phái, trang trí nhà cửa sang trọng, thư giãn - giải trí tao nhã, phương cách du lịch cao cấp mà vẫn đảm bảo chi tiêu tiết kiệm cho cá nhân và gia đình bạn.

+ Môn loại: 646.7 / KH455T



- Phòng Đọc: DV 49626

- Phòng Mượn: ME 5791-5792
109/. HUYÊN THẢO. Mỹ phẩm từ thiên nhiên / Huyên Thảo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 366tr. : Hình vẽ, ảnh; 20cm. - (Y học - Sức khoẻ)

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và thiết thực khi sử dụng thảo dược để làm đẹp. Giới thiệu về tác dụng làm đẹp của các loại thảo dược và thực phẩm thông dụng và cách khắc phục một số chứng bệnh thường gặp có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ và vẻ đẹp.

+ Môn loại: 646.7 / M600PH



- Phòng Đọc: DV 49732
110/. THANH HÀ. Trưởng thành cùng con cái / Thanh Hà biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2015. - 221tr.; 21cm. - (Tủ sách nuôi dạy con)

Tóm tắt: Sách gồm bốn nội dung: Những vấn đề về cách đối xử của cha mẹ đối với con cái, về lời ăn tiếng nói giữa cha mẹ và con cái, về chăm sóc sưc khoẻ cho con cái, về rèn luyện cảm giác và dộng tác cho con..

+ Môn loại: 649 / TR561TH



- Phòng Đọc: DV 49636

- Phòng Mượn: ME 5811-5812

650. QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ:

111/. IKIRIKO, PATRICIA ORLUNWO. Bạn có thể giàu hơn cha mẹ / Patricia Orlunwo ikiriko, Thế Anh dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 166tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: you can be richer than your parents

Tóm tắt: Quyển sách kể về những tấm gương của những nhân vật xuất chúng như Oprah Winfrey, Barack Obama hay Nick Vujicic,...những người đã vượt lên trên khởi đầu khiêm tốn để thành công.

+ Môn loại: 650.1 / B105C



- Phòng Đọc: DV 49644

- Phòng Mượn: MA 15023-15024
112/. DAIL, HILDA LEE. Hoa sen & đầm lầy : Quyền năng sáng tạo và đời sống

hàng ngày / Hilda Lee Dail ; Vĩnh Khôi dịch. - H. : Từ điển Bách khoa, 2013. - 263tr. : Hình vẽ; 21cm. - (Kỹ năng sống)



Tóm tắt: Mục đích của quyển sách này là nhằm thúc đẩy các bạn, qua các di sản tinh thần của nhân loại, đễn với những khả năng tham dự vào hoạt động sáng tạo bằng cách khơi dậy nguồn sức mạnh bên trong. Đây là cách mà các bạn khám phá ra câu chuyện thần thoại của chính mình, để xem mình là người như thế nào..

+ Môn loại: 650.1 / H401S



- Phòng Đọc: DV 49659

- Phòng Mượn: MA 15050-15051
113/. JERICÓ, PILAR. Không sợ hãi : Trong kinh doanh & cuộc sống / Pilar Jericó ; Dịch: Thành Khang, Trung Tín. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2013. - 175tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm. - (Kỹ năng sống)

Tên sách bằng tiếng Anh: No fear in business and in life



Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên bổ ích giúp con người vượt qua và chinh phục nỗi sợ hãi ở cả hai cấp độ cá nhân và tổ chức để đạt được những thành công trong kinh doanh và cuộc sống.

+ Môn loại: 650.1 / KH455S



- Phòng Đọc: DV 49656

- Phòng Mượn: MA 15044-15045
114/. WANDELL, HEATHER. Những bài học kinh doanh từ loài khỉ : 37 cách ứng xử nơi công sở / Heather Wandell; Nguyễn Tư Thắng dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 175tr.; 21cm

Nguyên tác: Monkey business: 37 better business practices learned through monkeys



Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện về 6 chủ đề chính so sánh cách ứng xử của loài khỉ với cách ứng xử nơi công sở: tạo ra môi trường để tiềm năng phát triển, cuộc sống là sự chia sẻ, nghệ thuật sống hoà hợp, giao tiếp có ý thức, phát triển hình mẫu kinh doanh, lựa chọn lối sống.

+ Môn loại: 650.1 / NH556B



- Phòng Đọc: DV 49658

- Phòng Mượn: MA 15048-15049
115/. J. FERGUSON, WILLIAM. Trí tuệ các đại tỷ phú : Bí quyết thành công của những người khởi nghiệp vươn lên thành đại tỷ phú / William J. Ferguson; Ngọc Tuấn dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 230tr.; 21cm

Tóm tắt: Thông qua 11 câu chuyện về các đại tỷ phú vượt khó vươn tới đỉnh cao, tác giả đã chia sẻ những thách thức mà các tổ chức dịch vụ hàng đầu thế giới phải đối mặt, đồng thời đưa ra những lời khuyên cho những người bước chân vào thương trường.

+ Môn loại: 650.1 / TR300T



- Phòng Đọc: DV 49649

- Phòng Mượn: MA 15036-15037

116/. Bí quyết kinh doanh của người Do Thái / Tri thức Việt biên dịch. - Tái bản lần 2. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 223tr.; 21cm. - (Tủ sách Học làm giàu)



Tóm tắt: Trình bày những bước, những ý tưởng và một số cách kinh doanh của người Do Thái như: tuân thủ giao ước và biết lách luật; thành tín giữ cho quan hệ làm ăn được mãi trường tồn, trí tuệ trong kinh doanh, trí tuệ kinh doanh của thương nhân Do Thái....

+ Môn loại: 650.1 / B300QU



- Phòng Đọc: DV 49657

- Phòng Mượn: MA 15046-15047
117/. CHIAGOURIS, LARRY. Bí quyết để có việc làm sau khi tốt nghiệp đại học : Chiến thuật marketing để biến bằng cấp thành tiền / Larry Chiagouris ; Dịch: Thành Khang, Đặng Hà. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014. - 198tr. : Minh hoạ; 21cm

Nguyên tác: The Secret to getting a job after college



Tóm tắt: Cung cấp những gợi ý thực tế, hữu ích về việc lập kế hoạch nghề nghiệp cho bản thân như: nhận biết cơ hội tốt nhất; kĩ năng chuẩn bị cho buổi phỏng vấn; kĩ năng vượt qua buổi phỏng vấn; nhận được lời mời việc làm.

+ Môn loại: 650.14 / B300QU



- Phòng Mượn: MA 15030-15031
118/. GOSTICK, ADRIAN. Xây dựng văn hoá doanh nghiệp : 7 bước đến thành công / Adrian Gostick, Chester Elton ; Dịch: Thành Khang, Diễm Quỳnh. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 318tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: All in how the best managers create a culture of belief and drive big results



Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá công sở và công cụ văn hoá. Trình bày bảy bước để thành công như: xác định tình trạng dầu sôi lửa bỏng, chú trọng vào khách hàng, phát triển tính linh hoạt, chia sẻ mọi điều, công tác với nhân tài, khuyến khích lẫn nhau và thiết lập trách nhiệm.

+ Môn loại: 658.3 / X126D



- Phòng Đọc: DV 49660

- Phòng Mượn: MA 15052-15053
119/. SUTTON, GARRETT. Lập kế hoạch kinh doanh thắng lợi / Garrett Sutton ; Dịch: Thành Khang, Mộng Lâm. - Tái bản lần 1. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 294tr. : Minh hoạ; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Writing winning business plans



Tóm tắt: Vạch ra các hướng dẫn cụ thể để viết một kế hoạch kinh doanh thắng lợi với những sứ mệnh, mục tiêu, dự án và chiến lược kinh doanh, thấu hiểu doanh nghiệp, hiểu rõ tài sản của mình, quản trị logic, kế hoạch marketing, phân tích vốn và tài chính, dự báo tài chính....

+ Môn loại: 658.4 / L123K



- Phòng Đọc: DV 49662

- Phòng Mượn: MA 15056-15057
120/. KAUFMAN, RON. Nâng tầm dịch vụ : Một con đường đã được chứng minh làm hài lòng khách hàng, đồng nghiệp và mọi người bạn tiếp xúc / Ron Kaufman; Trần Lê dịch. - Tp. Hồ Chí MInh : Nxb. Trẻ, 2015. - 436tr.; 21cm

Tóm tắt: Sách đưa ra những giả thuyết nhằm áp dụng thay đổi loại hình dịch vụ của doanh nghiệp một cách phù hợp hơn so với thực tế và có thể thúc đẩy sự phát triển vượt bậc. Cuốn sách này không những giúp bạn làm hài lòng khách hàng mà còn chỉ cho bạn cách thức nâng tầm toàn bộ tổ chức của bạn từ bên trong..

+ Môn loại: 658.8 / N123T



- Phòng Mượn: MA 15040

700. NGHỆ THUẬT:

121/. THÁI YẾN LÂM. Kiến trúc Trung Quốc / Thái Yến Lâm ; Dịch: Trương Lệ Mai, Tăng Hồng Ngữ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 170tr. : Hình vẽ, ảnh; 23cm



Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và quá trình phát triển của một số loại hình kiến trúc truyền thống tiêu biểu của thời cổ đại Trung Quốc. Sơ lược quá trình phát triển phức tạp và phồn thịnh của nền kiến trúc trong thời cận đại và hiện đại.

+ Môn loại: 720.0951 / K305TR



- Phòng Đọc: DL 14249

- Phòng Mượn: MG 7695
122/. ĐƠN ĐỨC KHẢI. Nhà ở Trung Quốc / Đơn Đức Khải ; Dịch: Trần Thị Phương Liên, Trương Khiết Mi ; Nguyễn Thị Hậu hiệu đính, giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 159tr. : Ảnh; 23cm

Tóm tắt: Trình bày khái quát về nhà ở Trung Quốc, những nét đặc sắc về chất liệu xây dựng, về kiến trúc, trang trí, lý giải sự thích nghi với điều kiện địa hình, khí hậu, phong thủy....

+ Môn loại: 728.0951 / NH100Ơ



- Phòng Đọc: DL 14248

- Phòng Mượn: MG 7693-7694
123/. LEWIS, DAVID. Bí quyết vẽ màu nước / David Lewis ; Huỳnh Phạm Hương Trang dịch. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2015. - 143tr. : Tranh màu; 27cm

Nguyên tác: Les secrets de la l''aquarelle



Tóm tắt: Trình bày bí quyết vẽ màu nước: chọn vật liệu và dụng cụ, kĩ thuật sử dụng cọ, trộn màu, phong cảnh, tạo kết cấu, cách vẽ phong cách thiên nhiên, hoa, biển.

+ Môn loại: 751.42 / B300QU



- Phòng Đọc: DL 14236

- Phòng Mượn: MG 7679-7680
124/. VŨ QUỐC KHÁNH. Danh mục tem bưu chính Việt Nam 1945-1996 = Vietnam postage stamp catalogue / Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.

Công ty tem. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1997. - 431tr.; 26cm

+ Môn loại: 769.56 / D107M

- Phòng Tra cứu: TC 4172
125/. VIỄN CHÂU. Soạn giả Viễn Châu - 100 bài vọng cổ đặc sắc / Tuyển chọn, chú giải: Huỳnh Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 391tr. : 1tr. ảnh; 19 cm

Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài vọng cổ đặc sắc của soạn giả Viễn Châu thuộc nhiều thể loại: ca cổ lịch sử, ca cổ tâm lý xã hội, tân cổ giao duyên, ca cổ hài.

+ Môn loại: 781.62009597 / S406G



- Phòng Đọc: DV 49684

- Phòng Mượn: MG 7703-7704
126/. HILL, BRAD. Học đàn piano : Khám phá loại nhạc cụ phổ biến nhất thế giới : Dành cho những người không có nhiều thời gian / Brad Hill ; Thế Anh biên dịch. - Tái bản lần 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2015. - 207tr. : Hình vẽ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đàn piano cũng như kỹ thuật chơi đàn piano bằng một tay, bằng hai tay và âm nhạc cao cấp.

+ Môn loại: 786.2 / H419Đ



- Phòng Đọc: DL 14234

- Phòng Mượn: MG 7675-7676
127/. CÙ MINH NHẬT. Học đệm organ / Cù Minh Nhật. - H. : Âm nhạc, 2015. - 3 tập; 27cm

T.2. - 143tr.

+ Môn loại: 786.5 / H419Đ

- Phòng Đọc: DL 14232

- Phòng Mượn: MG 7671-7672
128/. CÙ MINH NHẬT. Học đệm organ / Cù Minh Nhật. - H. : Âm nhạc, 2015. - 3 tập; 27cm

T.3. - 147tr.

+ Môn loại: 786.5 / H419Đ

- Phòng Đọc: DL 14233

- Phòng Mượn: MG 7673-7674
129/. LÊ VŨ. Acoustic guitar / Lê Vũ. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2015. - 119tr. : Hình vẽ, ảnh; 27cm

+ Môn loại: 787.87 / A102G



- Phòng Đọc: DL 14235

- Phòng Mượn: MG 7677-7678

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

130/. FREMING, CAROL A.. Cải thiện ngôn ngữ và phong cách nói : Để trở thành người phát ngôn lưu loát / Carol A. Freming; Dịch: Thành Khang, Minh Khang.

- Tái bản lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014. - 263tr.; 21cm

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức giúp bạn cải thiện khả năng ngôn ngữ và phong cách nói chuyện, rèn luyện cách phát âm, cách đặt câu văn nói, các ngữ điệu kèm theo để trở thành người phát ngôn lưu loát.

+ Môn loại: 808.5 / C103TH



- Phòng Đọc: DV 49668

- Phòng Mượn: MB 5551-5552
131/. COLLINS, PHILIP. Nghệ thuật thuyết trình : Bí quyết để thính giả nhớ những gì chúng ta nói / Philip Collins ; Chương Ngọc dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2015. - 231tr.; 21cm

Nguyên tác: The art of speeches and presentations : The secrets of making people remember what you say



Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết của nghệ thuật thuyết trình: nguyên tắc cơ bản, hướng dẫn từ cách viết một bài diễn văn đến cách trình bày trước đám đông.

+ Môn loại: 808.51 / NGH250TH



- Phòng Đọc: DV 49669

- Phòng Mượn: MB 5553-5554
132/. QUÁCH THÀNH. 100 câu chuyện về tình cảm / Quách Thành ; Dịch: Thành Khang, Thanh Châu. - H. : Hồng Đức, 2012. - 199tr.; 21cm. - (Tủ sách Tâm lý - Giáo dục)

Tóm tắt: Sách không chỉ đề cập đến tình yêu đôi lứa mà còn là những biểu hiện tình cảm giữa người và người, sự sẻ chia thông cảm, giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống..

+ Môn loại: 808.83 / M458TR



- Phòng Đọc: DV 49725

- Phòng Mượn: MN 8849-8850
133/. DUMAS, ALEXANDRE. Hoa tuylip đen / Alexandre Dumas ; Mai Thế Sang dịch. - H. : Công ty văn hoá Huy Hoàng, 2015. - 287tr.; 21cm

+ Môn loại: 843 / H401T



- Phòng Đọc: DV 49723

- Phòng Mượn: MN 8846-8847
134/. TỬ NGƯ NHI. Cả thế giới hát tình ca cho em / Tử Ngư Nhi; Người dịch: Thành Khang, Thanh Vân. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 454tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / C100TH



- Phòng Đọc: DV 49717
135/. THÂM TUYẾT. Hiệu cầm đồ số 8 : Tiểu thuyết / Thâm Tuyết ; Dịch: Chu Thanh Nga, Đàm Thị Hưng. - H. : Văn học, 2015. - 378tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: The pawnshop no. 8

+ Môn loại: 895.1 / H309C

- Phòng Đọc: DV 49719

- Phòng Mượn: MN 8841-8842
136/. TẠ TẤN. Mắt Thiên Phật / Tạ Tấn; An Lạc Group dịch. - H. : Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2015. - 446tr.; 21cm. - (Tủ sách Kinh dị giả tưởng)

Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 天佛之眼

+ Môn loại: 895.1 / M118TH

- Phòng Đọc: DV 49722

- Phòng Mượn: MN 8845
137/. KHIÊU DƯỢC HOẢ DIỄM. Này, người đàn ông của em / Khiêu Dược Hoả Diễm ; Nhật Hà dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 351tr.; 21cm

Tên thật tác giả: Hồ Tiểu Mị

+ Môn loại: 895.1 / N112NG

- Phòng Đọc: DV 49724

- Phòng Mượn: MN 8848
138/. HÀ XỨ THÍNH VŨ. Nửa vòng tròn / Hà Xứ Thính Vũ; Losedow dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 410tr.; 24cm

+ Môn loại: 895.1 / N551V



- Phòng Đọc: DL 14253

- Phòng Mượn: MN 8837-8838
139/. NHIÊU TUYẾT MẠN. Như gần như xa : Truyện ngắn / Nhiêu Tuyết Mạn ; Yến Vân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Văn hoá Văn Lang, 2015. - 246tr. : Tranh vẽ; 21cm

+ Môn loại: 895.1 / NH550G



- Phòng Đọc: DV 49718

- Phòng Mượn: MN 8839-8840
140/. TÚNG MÃ CÀN KHÔN. Sách thiên cơ / Túng Mã Càn Khôn ; An Lạc Group dịch. - H. : Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2015. - 533tr.; 21cm. - (Tủ sách Kinh dị giả tưởng)

Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 天机古卷

+ Môn loại: 895.1 / S102TH

- Phòng Đọc: DV 49721

- Phòng Mượn: MN 8843
141/. VĂN KỲ. Toái Long môn / Văn Kỳ ; An Lạc Group dịch. - H. : Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2015. - 541tr.; 21cm. - (Tủ sách Kinh dị giả tưởng)

Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 碎龙门

+ Môn loại: 895.1 / T404L

- Phòng Đọc: DV 49720

- Phòng Mượn: MN 8844
142/. TRẦN ĐĂNG KHOA. Tuyển thơ / Trần Đăng Khoa. - H. : Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2015. - 579tr.; 21cm

+ Môn loại: 895.92214 / T527TH



- Phòng Đọc: DV 49726

- Phòng Mượn: MV 17605
143/. Y BAN. Cuối cùng thì đàn bà muốn gì : Tập truyện ngắn / Y Ban. - H. : Phụ nữ, 2015. - 202tr.; 21cm

Tên thật tác giả: Phạm Thị Xuân Ban

+ Môn loại: 895.92234 / C515C


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 232.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương