THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 0.58 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.58 Mb.
#3651
1   2   3   4   5   6   7   8

- Phòng Mượn: MC 3620-3621
145/. Bài tập cơ sở lí thuyết số và đa thức / Dương Quốc Việt chủ biên, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Đính.... - H. : Đại học sư phạm, 2011. - 217 tr.; 24 cm

* Môn loại: 512.7076 / B103T



- Phòng Đọc: DL 11089

- Phòng Mượn: MC 3610-3611
146/. NGUYỄN HUY HOÀNG. Toán cao cấp : Dùng cho sinh viên các ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh / Nguyễn Huy Hoàng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 2 tập; 24 cm

T.2 : Giải tích toán học. - 207 tr.

* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về giải tích toán học: phép toán vi phân hàm số một biến; phép toán tích phân; hàm số nhiều biến số; phương trình vi phân

* Môn loại: 515 / T406C



- Phòng Đọc: DL 11091

- Phòng Mượn: MC 3615-3617
147/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm

T.2 : Giải tích. - 243 tr.

* Môn loại: 515.076 / B103T

- Phòng Mượn: MC 3636-3637
148/. NGUYỄN TẤT THU. Phân dạng và phương pháp giải nhanh giải tích 12 : Ôn thi tú tài, luyện thi đại học và cao đẳng / Nguyễn Tất Thu, Nguyễn Phú Khánh, Trần Văn Thương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 352 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nội dung sách chia làm 4 chương theo thứ tự trình bày trong chương trình giải tích 12 hiện hành. Trong mỗi chương, các bài học được trình bày gồm 3 phần: Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán thường gặp, bài tập

* Môn loại: 515.076 / PH121D

- Phòng Mượn: MC 3630-3631
149/. Phân loại và phương pháp giải toán Giải tích 12 / Nguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 224 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các nội dung: ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và logarit. Nguyên hàm tích phân và ứng dụng. Số phức

* Môn loại: 515.076 / PH121L

- Phòng Mượn: MC 3628-3629
150/. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm

T.5 : Hình học và lượng giác. - 258 tr.

* Môn loại: 516.0076 / B103T

- Phòng Mượn: MC 3642-3643
151/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm

T.4 : Phương pháp toạ độ. - 279 tr.

* Môn loại: 516.3076 / B103T

- Phòng Mượn: MC 3640-3641
152/. ĐÀO LỆ HẰNG. Những kỳ thú của tạo hoá / Đào Lệ Hằng tuyển soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 159 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về thế giới sinh vật tự nhiên đa dạng và phong phú. Những kỳ tích đặc sắc của tạo hoá như cây một lá, con nghìn chân, nín thở để sống, cây biết đi...

* Môn loại: 570 / NH556K

- Phòng Đọc: DV 42631

- Phòng Mượn: MC 3650-3651
153/. ĐÀO LỆ HẰNG. Những động vật kỳ lạ / Đào Lệ Hằng tuyển soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 167 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Khám phá những bí ẩn của thiên nhiên và của riêng thế giới động vật đầy sinh động với những động vật khổng lồ, những con vật lạ lùng và những con vật có khả năng phi thường

* Môn loại: 591 / NH556Đ

- Phòng Đọc: DV 42630

- Phòng Mượn: MC 3648-3649

600. CÔNG NGHỆ:

154/. TUỆ VĂN. 100 phát minh làm thay đổi cuộc sống con người / Tuệ Văn Sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 268 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 100 phát minh khoa học kỹ thuật được đánh giá là giúp cải thiện và làm thay đổi cuộc sống con người như máy ảnh, tàu đệm khí, tàu hoả...

* Môn loại: 608 / M458T



- Phòng Đọc: DL 11098

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

155/. LÊ HÙNG. Hiểu bệnh để phòng, trị bệnh / Lê Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phổ thông về các loại bệnh cũng như cách phòng tránh, chữa trị các bệnh thường gặp, các vấn đề liên quan đến sức khoẻ của người cao tuổi, chăm sóc da, phương pháp xoa bóp, thư giãn... để giữ gìn sức khoẻ nói chung

* Môn loại: 613 / H309B



- Phòng Đọc: DV 42662

- Phòng Mượn: ME 4496
156/. Cẩm nang dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh con. - H. : Phụ nữ, 2011. - 110 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, chế biến, công dụng và giá trị dinh dưỡng của một số món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh

* Môn loại: 613.2 / C120N

- Phòng Đọc: DL 11119

- Phòng Mượn: ME 4473-4474
157/. HUỲNH VĂN BA. Nhập môn ăn cơm gạo lứt theo phương pháp OHSAWA / Huỳnh Văn Ba. - H. : Thời đại, 2011. - 91 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thực dưỡng ăn cơm gạo lứt để đảm sức khoẻ và chống lại bệnh tật

* Môn loại: 613.2 / NH123M

- Phòng Đọc: DV 42663

- Phòng Mượn: ME 4497-4498
158/. THIÊN KIM. 200 loại cây có ích cho sức khoẻ / Thiên Kim. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 208 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 200 loại cây có ích liên quan mật thiết đến cuộc sống có thể làm thuốc chữa bệnh như sen, sim, cây lá lốt, bí ngô cảnh, mướp đắng, đông quỳ...

* Môn loại: 615 / H103TR

- Phòng Đọc: DL 11125

- Phòng Mượn: ME 4478-4479
159/. Thuốc vườn nhà / Phùng Nguyên tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2011. - 283 tr.; 20 cm. - (ĐTTS ghi: Báo Tiền Phong. Chuyên đề Tri thức trẻ)

* Tóm tắt: Giới thiệu các loại thảo dược quý có sẵn trong dân gian làm thuốc chữa bệnh như củ kiệu, hoa cúc, ngân hạnh, bạch quả, rau sam...

* Môn loại: 615 / TH514V

- Phòng Đọc: DV 42671

- Phòng Mượn: ME 4512-4513
160/. HOÀNG THÚY. Bấm huyệt chữa bệnh trẻ em / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 146 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những thủ pháp cơ bản của phương pháp xoa bóp bấm huyệt giúp trẻ khoẻ mạnh và điều trị một số bệnh thông thường của trẻ em .

* Môn loại: 615.5 / B120H

- Phòng Đọc: DV 42666

- Phòng Mượn: ME 4502-4503
161/. HOÀNG THÚY. Ăn uống, mát-xa, bấm huyệt chữa bệnh, làm đẹp / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 142 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật mát-xa, ăn uống để làm đẹp, và dùng mát-xa bấm huyệt để chữa bệnh-làm đẹp.

* Môn loại: 615.8 / Ă115U

- Phòng Đọc: DV 42670

- Phòng Mượn: ME 4510-4511
162/. HEATH, ALAN. Cẩm nang Massage cho bé / Alan Heath, Nicki Bainbridge ; Nguyễn Duy Sinh biên dịch ; Nguyễn Thị Ngọc Phượng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2010. - 26 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những thao tác matxa cho trẻ hàng ngày và ở các độ tuổi khác nhau của trẻ, xử lí các tình huống gây khó chịu cho bé như đau bụng, đầy hơi, táo bón...

* Môn loại: 615.8 / C120N

- Phòng Đọc: DL 11116

- Phòng Mượn: ME 4468-4469
163/. TRỊNH XUÂN KIẾM. Hoà hợp miễn dịch hồng cầu trong truyền máu hiện đại / Trịnh Xuân Kiếm. - H. : Y học, 2010. - 179 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về cơ sở di truyền và miễn dịch của các hệ nhóm máu, các hệ nhóm hồng cầu, thực hành kỹ thuật an toàn truyền máu, các kháng thể bất thường và an toàn truyền máu, những tai biến và sự cố trong truyền máu, chế tạo và bảo quản sinh phẩm dùng trong truyền máu

* Môn loại: 616.1 / H401H

- Phòng Đọc: DV 42659

- Phòng Mượn: ME 4489-4491
164/. HOÀNG THÚY. Bệnh hen suyễn và cách điều trị / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 115 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết chung về bệnh hen suyễn. Phương pháp phòng tránh và điều trị bệnh hen suyễn ở trẻ em, phụ nữ có thai, người cao tuổi... Và những câu hỏi thường gặp về bệnh hen suyễn.

* Môn loại: 616.2 / B256H

- Phòng Đọc: DV 42669

- Phòng Mượn: ME 4508-4509
165/. NÔNG THÚY NGỌC. Hỏi - đáp về cách phòng - chữa bệnh phổi ở trẻ em / Nông Thúy Ngọc, Nguyễn văn Đức, Ngô Quang Thái. - H. : Thanh niên, 2010. - 327 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số cách phòng ngừa và điều trị bệnh thở khò khè, bệnh lao phổi và bệnh viêm khí quản nhánh ở trẻ em.

* Môn loại: 616.2 / H428Đ

- Phòng Đọc: DV 42657

- Phòng Mượn: ME 4484-4485
166/. NGUYỄN DUY HUỀ. Chẩn đoán hình ảnh chấn thương bụng / Nguyễn Duy Huề, Bùi Văn Lệnh, Trần Công Hoan.... - H. : Y học, 2010. - 94 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chẩn đoán hình ảnh và sơ đồ chiến lược áp dụng các phương pháp này trong bệnh cảnh chấn thương bụng, các dấu hiệu và độ chấn thương tạng hay sử dụng .

* Môn loại: 616.3 / CH121Đ

- Phòng Đọc: DL 11112

- Phòng Mượn: ME 4460-4461
167/. ĐẶNG ĐỨC ANH. Virus Rota dịch tễ, miễn dịch và vắc xin / Đặng Đức Anh chủ biên, Nguyễn Vân Trang, Lê Thị Phương Mai. - H. : Y học, 2010. - 151 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản của cấu trúc, tính chất sinh học, tính sinh miễn dịch của virus Rota đến vắc xin phòng bệnh và phương pháp thử nghiệm vắc xin lâm sàng đối với căn nguyên bệnh đường ruột

* Môn loại: 616.3 / V313R

- Phòng Đọc: DL 11123

- Phòng Mượn: ME 4475-4476
168/. LÊ ANH SƠN. Bệnh nam giới và cách điều trị / Lê Anh Sơn biên soạn. - H. : Lao động, 2010. - 317 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu bệnh vô sinh ở nam giới, bệnh tiền liệt tuyến, bệnh truyền nhiễm và một số bệnh thường gặp ở nam giới. Giới thiệu một số kiến thức về giới tính nam

* Môn loại: 616.6 / B256N

- Phòng Đọc: DV 42665

- Phòng Mượn: ME 4500-4501
169/. BÙI QUANG TUYỂN. Máu tụ dưới màng cứng mạn tính và chảy máu trong não tự phát / Bùi Quang Tuyển. - H. : Y học, 2010. - 111 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các triệu chứng, phương pháp chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh máu tụ dưới màng cứng mạn tính và chảy máu trong não tự phát

* Môn loại: 616.8 / M111T

- Phòng Đọc: DV 42658

- Phòng Mượn: ME 4486-4488
170/. ĐẶNG ĐỨC ANH. Nhiễm trùng bệnh viện / Đặng Đức Anh. - H. : Y học, 2010. - 151 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về dịch tễ học của nhiễm trùng bệnh viện. Các phương pháp nghiên cứu trong nhiễm trùng bệnh viện. Trình bày cơ cấu và vai trò của vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện

* Môn loại: 616.9 / NH304TR

- Phòng Đọc: DV 42660

- Phòng Mượn: ME 4492-4493
171/. PHAN QUANG ĐOÀN. Các bệnh dị ứng và tự miễn thường gặp / Phan Quang Đoàn. - H. : Y học, 2010. - 163 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về tám bệnh thường gặp trong chuyên ngành dị ứng - miễn dịch lâm sàng, gồm: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, mày đay phù Quincke, sốc phản vệ, dị ứng thuốc, viêm mao mạch dị ứng, xơ cứng bì và lupus ban đỏ hệ thống

* Môn loại: 616.97 / C101B

- Phòng Đọc: DV 42655

- Phòng Mượn: ME 4482-4483
172/. PHAN DẪN. Thần kinh nhãn khoa / Phan Dẫn, Vũ Quốc Lương, Nguyễn Duy Anh. - H. : Y học, 2010. - 198 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về giải phẫu mắt, các bất thường trong sự phát triển của hệ thống thị giác; các bệnh lý nhãn khoa về thần kinh, viêm hệ thần kinh, khối u, thoái hoá và chấn thương; vấn đề điều trị và ăn uống của bệnh nhân có biểu hiện thần kinh nhãn khoa

* Môn loại: 617.7 / TH121K

- Phòng Mượn: ME 4499

- Phòng Đọc: DV 42664
173/. NGUYỄN LÂN ĐÍNH. Chăm sóc sức khoẻ thai phụ / Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Lân Đính, Nguyễn Thị Ngọc Phượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 63 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Gồm: Những điều cần biết khi mang thai, lịch phát triển thai kỳ, để cho thai nhi khoẻ mạnh, những triệu chứng thường gặp trong khi mang thai

* Môn loại: 618.2 / CH114S

- Phòng Đọc: DL 11113

- Phòng Mượn: ME 4462-4463
174/. COOPER, CAROL. Chăm sóc thai nhi / Carol Cooper; Nguyễn Triệu Vũ dịch; Nguyễn Thị Ngọc Phượng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 63 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Thai nhi - Sự kết hợp kỳ diệu giữa bố và mẹ, các giai đoạn phát triển của thai nhi, chăm sóc bé sơ sinh trong những tuần đầu

* Môn loại: 618.2 / CH114S

- Phòng Đọc: DL 11114

- Phòng Mượn: ME 4464-4465
175/. LƯU BÂN. Sự kỳ diệu của sinh sản / Lưu Bân; Đình Bình dịch. - H. : Phụ nữ, 2010. - 162 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về quá trình sinh sản, sự thụ thai, sự phát triển của thai nhi, sự phát triển giới tính, dị tật của thai nhi. Các biện pháp để đảm bảo sinh sản hoặc tránh thai và phương pháp thụ tinh nhân tạo...

* Môn loại: 618.2 / S550K

- Phòng Đọc: DV 42667

- Phòng Mượn: ME 4504-4505
176/. Thai giáo : Phương pháp khoa học dạy con từ trong bụng mẹ / Phạm Thị Thuý chủ biên, Huỳnh Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Tuyết Nga... ; Nguyễn Thị Ngọc Phượng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2011. - 150 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn các bà mẹ chăm sóc sức khoẻ trong khi mang thai và quá trình giáo dục con từ khi còn là bào thai. Giới thiệu kỹ năng thai giáo trực tiếp, thai giáo gián tiếp

* Môn loại: 618.2 / TH103GI

- Phòng Đọc: DL 11118

- Phòng Mượn: ME 4472
177/. NGUYỄN LÂN ĐÍNH. Cho bé bú / Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Lân Đính, Nguyễn Thị Ngọc Phượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 63 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Nên cho bé bú sửa mẹ hay sữa bình, cách cho bé bú sữa mẹ, cách cho bé bú bình sữa, phần hỏi đáp. bổ sung nguồn dinh dưỡng cho bé

* Môn loại: 618.4 / CH400B

- Phòng Đọc: DL 11115

- Phòng Mượn: ME 4466-4467
178/. LÊ ĐIỀM. Chăm sóc sức khoẻ mẹ và con thời kỳ hậu sản / Lê Điềm, Lê Hoàng. - H. : Phụ nữ, 2011. - 178 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những điều cần biết về thời kỳ hậu sản. Giữ gìn vệ sinh trong thời kỳ hậu sản. Những tai biến có thể xảy ra trong thời kỳ hậu sản. Hướng dẫn quan sát và chăm sóc trẻ sơ sinh. Cách nuôi con bằng sữa mẹ. Một số tai biến về vú trong thời kỳ cho con bú. Một số bệnh người mẹ đã mắc vẫn còn tồn tại sau sinh...

* Môn loại: 618.6 / CH114S

- Phòng Đọc: DV 42668

- Phòng Mượn: ME 4506-4507

179/. TRẦN ĐÌNH LONG. Khái niệm về sơ sinh học / Trần Đình Long. - H. : Y học, 2010. - 238 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản trong việc thăm khám, cấp cứu, điều trị và phòng các tình trạng bệnh lý giai đoạn trong tử cung từ khi thụ thai đến khi đẻ ra và trong những tuần đầu sau đẻ

* Môn loại: 618.92 / KH103N



- Phòng Đọc: DV 42661

- Phòng Mượn: ME 4494-4495
620. KỸ THUẬT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

180/. TÔ VĂN TẤN. Bài tập sức bền vật liệu / Tô Văn Tấn, Trần Chương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp, 2011. - 189 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Chia làm 2 phần : Phần 1 gồm những bài tập, ví dụ; Phần 2 là phần dẫn giải có đáp án

* Môn loại: 620.10076 / B103T



- Phòng Đọc: DL 11099

- Phòng Mượn: MD 7211-7214
181/. TRẦN THẾ SAN. Cẩm nang xử lý sự cố điện - điện tử : Động cơ điện - mạch kỹ thuật số - laptop-thiết bị bán dẫn - điều khiển lập trình PLC... / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008. - 320 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về các linh kiện điện và điện tử, bao quát lý thuyết chung và các phương pháp thực hành cơ bản, sơ đồ mạch và các quy trình xử lý sự cố.

* Môn loại: 621.3 / C120N

- Phòng Đọc: DL 11097

- Phòng Mượn: MD 7207-7208
182/. ĐĂNG DUY. Kỹ thuật đấu mắc dây điện nhà và các thiết bị điện thông dụng : Hướng dẫn về các công cụ hiện đại, các vật liệu và kỹ thuật an toàn điện, khoảng 50 hình minh hoạ hướng dẫn từng giai đoạn của công việc, giúp hoạch định, quản lý và hoàn thiện các bước đấu mắc dây điện và lắp đặt thiết bị điện thông dụng / Đăng Duy và ban biên soạn Hồng Đức; Phạm Thanh Đường hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2011. - 255 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến mọi lĩnh vực có liên quan đến điện như an toàn điện, những yêu cầu cho quy chuẩn điện về đấu mắc dây, các thiết bị và dụng cụ để đấu dây điện, dịch vụ lắp đặt điện và cách lập sơ đồ mạch điện, cách lắp đặt cáp Romex, cách cải tạo đường dây điện, cách đấu dây trong các đồ dùng điện, lò điện, bếp lò điện, máy điều hoà không khí, truyền hình cáp và internet.

* Môn loại: 621.31 / K600TH

- Phòng Đọc: DL 11102

- Phòng Mượn: MD 7219-7220
183/. PHẠM VĂN HOÀ. Phân tích chế độ xác lập hệ thống điện : Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên cao học các trường Đại học kỹ thuật, chuyên ngành Hệ thống điện / Phạm Văn Hoà chủ biên, Phương Hoàng Kim, Nguyễn Ngọc Trung. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2010. - 231 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Phân tích tính toán thiết kế lưới điện, tính toán chế độ xác lập hệ thống điện phức tạp, đường dây siêu cao áp và hệ thống truyền tải điện, hệ thống truyền tải điện xoay chiều linh hoạt và tính toán cơ khí đường dây trên không

* Môn loại: 621.31 / PH121T

- Phòng Đọc: DL 11109

- Phòng Mượn: MD 7238
184/. Giáo trình chuyển mạch và định tuyến. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011. - 442 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giúp sinh viên năm được những nguyên tắc cơ bản về chuyển mạch và định tuyến cũng như cách thức vận hành quản trị cho các thiết bị trong môi trường mạng LAN trên thực tế của các doanh nghiệp

* Môn loại: 621.3815 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 11111

- Phòng Mượn: MD 7241-7242
185/. 10 bài ôn tập sa hình và kỹ năng thực hành lái xe trên đường : Dùng cho đào tạo sát hạch, cấp giấy phép lái xe ô tô. - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 52 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nội dung gồm 10 bài thi sát hạch kĩ năng thực hành lái xe trong sa hình và kĩ năng lái xe trên đường trường. Kinh nghiệm xử lí các tình huống trong bài thi

* Môn loại: 629.28 / M558B

- Phòng Đọc: DL 11101

- Phòng Mượn: MD 7217-7218

630. NÔNG NGHIỆP:

186/. TRỊNH XUÂN NGỌ. Giáo trình nông học đại cương / Trịnh Xuân Ngọ chủ biên, Đinh Thế Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp, 2011. - 359 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Mở đầu, sinh trưởng và phát triển cây trồng, điều kiện khí hậu và cây trồng, đất trồng trọt, phân bón và phương pháp bón phân, chọn giống câu trồng, hệ thống canh tác cây trồng, phòng trừ cỏ dại và dịch hại cây trồng

* Môn loại: 630.1 / GI108TR



- Phòng Đọc: DL 11128

- Phòng Mượn: MF 3163-3164
187/. NGUYỄN MINH TRÍ. Bí quyết trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh hiệu quả / Nguyễn Minh Trí. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 196 tr.

* Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng, chăm sóc một số loài hoa và cây cảnh dùng để trang trí nội thất, sân vườn và một số loài hoa cây cảnh thương phẩm cho thu nhập cao

* Môn loại: 635.9 / B300QU



- Phòng Đọc: DV 42674

- Phòng Mượn: MF 3159-3160
188/. THIÊN KIM. Nghệ thuật trồng hoa kiểng bốn mùa / Thiên Kim. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 96 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tên khoa học, họ loài, tên khác, hình dáng đặc trưng, cách trồng và chăm sóc nhiều loại hoa cảnh khác nhau

* Môn loại: 635.9 / NGH250TH

- Phòng Đọc: DL 11126

- Phòng Mượn: MF 3161
189/. LƯU CHÍ TÙNG. Phương pháp trồng 100 loài hoa trong chậu / Lưu Chí Tùng ; Nguyễn Kim Dân biên dịch. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 223 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kỹ thuật trồng hoa cơ bản, đồng thời giới thiệu những loài hoa phù hợp để trồng trong các mùa xuân, hạ, thu, đông.

* Môn loại: 635.9 / PH561PH

- Phòng Đọc: DL 11127

- Phòng Mượn: MF 3162
190/. VIỆT CHƯƠNG. Trồng mai : Kỹ thuật bón tưới phòng trừ sâu rầy, bệnh hại / Việt Chương, Phúc Quyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 102 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng mai vàng: đặc điểm sinh học, đặc điểm sinh thái, kĩ thuật ghép mai, chăm sóc, biện pháp cho mai nở đúng tết, chăm sóc cây mai sau tết, nhân giống cây mai, một số bệnh thường gặp ở cây mai và cách phòng trừ

* Môn loại: 635.9 / TR455M

- Phòng Đọc: DV 42673

- Phòng Mượn: MF 3157-3158

640. QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH:

191/. Chế biến các món bò : Chiên - hấp - nấu / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, hấp, nấu các món ăn từ bò

* Môn loại: 641.8 / CH250B



- Phòng Đọc: DV 42632

- Phòng Mượn: MD 7243-7244
192/. Chế biến các món bò : Nướng - kho - xào - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 110 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp nướng, kho, xào, xốt các món ăn từ bò

* Môn loại: 641.8 / CH250B

- Phòng Đọc: DV 42639

- Phòng Mượn: MD 7256-7257
193/. Chế biến các món cá : Chiên - kho - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, kho, xốt các món ăn từ cá

* Môn loại: 641.8 / CH250B

- Phòng Đọc: DV 42642

- Phòng Mượn: MD 7262-7263
194/. Chế biến các món cá : Hấp - nướng - xào / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp hấp, nướng, xào các món ăn từ cá

* Môn loại: 641.8 / CH250B

- Phòng Đọc: DV 42635

- Phòng Mượn: MD 7249-7250
195/. Chế biến các món chiên : Cá - cua - mực - tôm / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang..... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách thực hiện các món chiên được chế biến từ các nguyên liệu: cá, cua, mực, tôm

* Môn loại: 641.8 / CH250B

- Phòng Đọc: DV 42638

- Phòng Mượn: MD 7254-7255
196/. Chế biến các món gà : Chiên - hấp - xào - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, hấp, xào, xốt các món ăn từ gà

* Môn loại: 641.8 / CH250B

- Phòng Đọc: DV 42633

- Phòng Mượn: MD 7245-7246
197/. Chế biến các món gà : Nấu - nướng - tần / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp nấu, nướng, tần các món ăn từ gà

* Môn loại: 641.8 / CH250B


Каталог: datalibrary -> images
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 0.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương