THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 0.58 Mb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.58 Mb.
#3651
1   2   3   4   5   6   7   8

- Phòng Đọc: DV 42535

- Phòng Mượn: MA 10849-10830
96/. TRẦN SƠN. Hỏi - đáp pháp luật về giao thông đường bộ : Theo tinh thần Luật Giao thông đường bộ năm 2008, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2009 / Trần Sơn biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 145 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Pháp luật phổ thông)

* Tóm tắt: Gồm 95 câu hỏi - đáp về những điều cần biết để tham gia giao thông đường bộ được an toàn, cập nhật những qui định mới nhất về giao thông đường bộ: sử dụng phương tiện giao thông, vận tải hành khách, biển báo...

* Môn loại: 343.59709 / H428Đ

- Phòng Đọc: DV 42801

- Phòng Mượn: MA 11051-11052
97/. PHẠM GIA NGHI. Người lái xe mô tô hai bánh phải biết : Dùng cho dạy và học lái xe mô tô hai bánh / Phạm Gia Nghi biên soạn. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 107 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về luật giao thông đường bộ và những hướng dẫn cụ thể kĩ năng điều khiển xe mô tô hai bánh kèm theo 120 câu hỏi và đáp án dùng cho kiểm tra cấp giấy phép lái xe

* Môn loại: 343.59709 / NG558L

- Phòng Đọc: DV 42800

- Phòng Mượn: MA 11049-11050
98/. Quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - H. : Lao động, 2010. - 116 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nghị định số 34/2010 ngày 02/04/2010 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ

* Môn loại: 343.59709 / QU600Đ

- Phòng Đọc: DV 42803

- Phòng Mượn: MA 11055-11056
99/. THY ANH. Tìm hiểu luật giao thông đường bộ / Thy Anh tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2010. - 90 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày các quy định về quy tắc giao thông đường bộ: kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, phương tiện và người tham gia giao thông, vận tải đường bộ và quản lí

nhà nước về giao thông đường bộ

* Môn loại: 343.59709 / T310H



- Phòng Đọc: DV 42610

- Phòng Mượn: MA 11019-11020
100/. TRẦN SƠN. Tìm hiểu pháp luật về giao thông đường bộ / Trần Sơn, Hoàng Xuân Quý. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 306 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Pháp luật phổ thông)

* Tóm tắt: Gồm 197 câu hỏi và trả lời về các vấn đề chung của pháp luật giao thông đường bộ, về các quy tắc giao thông đường bộ, quy định của pháp luật có liên quan đến trật tự, an toàn giao thông đường bộ; vấn đề xử lý vi phạm hành chính trong giao thông đường bộ và xử lý hình sự đối với các tội xâm phạm an toàn công cộng, trật tự công cộng liên quan đến giao thông đường bộ

* Môn loại: 343.59709 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42799

- Phòng Mượn: MA 11047-11048
101/. Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống lụt, bão, sản xuất - kinh doanh phân bón, thuỷ sản, lao động và một số lĩnh vực khác. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 255 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống lụt, bão, sản xuất - kinh doanh phân bón, thuỷ sản, lao động, kinh doanh bảo hiểm, chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả và một số lĩnh vực khác

* Môn loại: 344.597094 / QU600Đ

- Phòng Đọc: DV 42797

- Phòng Mượn: MA 11043-11044
102/. ĐINH THẾ HƯNG. Bình luận bộ Luật hình sự năm 1999 sửa đổi, bổ sung năm 2009 / Đinh Thế Hưng, Trần Văn Biên. - H. : Lao động, 2011. - 819 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp các quy định cụ thể của pháp luật hình sự và các nội dung được quy định trong Bộ luật Hình sự gồm những phần bình luận cho phần chung của Bộ luật và phần các tội

* Môn loại: 345.597 / B312L

- Phòng Đọc: DL 11165

- Phòng Mượn: MA 11040
103/. NGÔ THÁI TÙNG THƯ. Văn kiện quốc tế sở hữu trí tuệ / Ngô Thái Tùng Thư, Nguyễn Tiến Mạnh. - H. : Thời đại, 2010. - 267 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các Văn kiện quốc tế sở hữu trí tuệ như: Công ước Paris, Công ước Rome 1961, Công ước Berne, Nghị định thư, Quy chế chung và một số hiệp định của Chính phủ Việt Nam với các nước

* Môn loại: 346.04 / V115K

- Phòng Đọc: DV 42595

- Phòng Mượn: MA 10924
104/. Luật đầu tư. - H. : Lao động, 2010. - 78 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nội dung luật Đầu tư với 89 điều về qui định chung, bảo đảm đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, hình thức đầu tư, đầu tư trực tiếp, đầu tư nước ngoài, đầu tư kinh doanh vốn nhà nước, quản lí nhà nước về đầu tư...

* Môn loại: 346.597 / L504Đ

- Phòng Đọc: DV 42805

- Phòng Mượn: MA 11059-11060
105/. NGUYỄN THANH HẢI. Các mẫu hợp đồng thường gặp trong lĩnh vực bất động sản / Nguyễn Thanh Hải. - H. : Dân Trí, 2011. - 132 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu hợp đồng thường gặp trong lĩnh vực bất động sản như: hợp đồng mua bán nhà, hợp đồng đặt cọc, hợp đồng mượn nhà, thuê mua nhà, chuyển nhượng quyền sử dụng đất...

* Môn loại: 346.59704 / C101M

- Phòng Đọc: DV 42606

- Phòng Mượn: MA 11011-11012
106/. Luật khoáng sản 2011. - H. : Lao động, 2011. - 83 tr.; 21 cm. - (Tủ sách pháp luật cơ sở)

* Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật khoáng sản với những qui định chung và qui định cụ thể về chiến lược, qui hoạch, bảo vệ khoáng sản, điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, khu vực, bảo vệ môi trường, khai thác, sử dụng, tài chính, trách nhiệm quản lí khoáng sản và các điều khoản thi hành

* Môn loại: 346.59704 / L504KH

- Phòng Đọc: DV 42536

- Phòng Mượn: MA 10831-10832
107/. Luật lý lịch tư pháp và các quy định hướng dẫn. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 124 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của luật lý lịch tư pháp và trình bày nội dung Luật lí lịch tư pháp và Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị định số 60/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành CP

* Môn loại: 347.597 / L504L

- Phòng Đọc: DV 42802

- Phòng Mượn: MA 11053-11054

350. HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ KHOA HỌC QUÂN SỰ:

108/. QUỐC CƯỜNG. Kỹ thuật soạn thảo 120 mẫu soạn thảo văn bản hành chính, kinh tế, dân sự mới nhất : áp dụng cho các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức kinh tế và công dân / Quốc Cường. - H. : Hồng Đức, 2011. - 291 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, mẫu soạn thảo văn bản hành chính, hợp đồng kinh tế,dân sự, lao động, mẫu điều lệ, nội quy, quy chế của cơ quan, doanh nghiệp, các mẫu văn bản về xây dựng , nhà đất...

* Môn loại: 351.597 / K600TH



- Phòng Đọc: DV 42534

- Phòng Mượn: MA 10848
109/. LANNING, MICHAEL LEE. 100 nhà quân sự có ảnh hưởng nhất trong lịch sử thế giới / Michael Lee Lanning ; Biên dịch: Kiến Văn, Vĩnh Khang. - H. : Thời đại, 2010. - 511 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Danh nhân)

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, những chiến thuật, mưu lược dùng binh, nghệ thuật quân sự, tính cách, nhân cách, những thành công cũng như những thất bại của 100 nhà quân sự có ảnh hưởng lớn đến thế giới từ thế kỷ thứ 5 TCN đến những năm 90 của thế kỷ 20, gồm các thống soái trong những cuộc đại chiến, các nhà cách tân quân sự, những tác giả viết về nghệ thuật chiến tranh, nhà giải phóng và những người chinh phục như: Cyrus Đại đế (Vua Ba Tư), Hernando Cortes, George Washington, Napoleon Bonaparte, Alexander Đại đế, Thành Cát Tư Hãn...

* Môn loại: 355.0092 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 42573

- Phòng Mượn: MA 10890
110/. PHẠM VĂN NHÂN. Sinh tồn trong rừng hoang / Phạm Văn Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 200 tr.; 15 cm. - (Bộ sách chủ đề Sống giữa thiên nhiên)

* Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng cần thiết như sử dụng địa bàn, cách xác định phương hướng, cách tìm nước, tạo lửa, vượt chướng ngại vật... để đối phó với những tại nạn khẩn cấp xảy ra trong rừng

* Môn loại: 363.11 / S312T

- Phòng Đọc: DN 2919

- Phòng Mượn: MA 11024-11025

370. GIÁO DỤC:

111/. KHÁNH LINH. 78 phương pháp giúp bạn đạt được hiệu quả học tập cao nhất / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 350 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 78 phương pháp giúp bạn đạt được hiệu quả học tập cao nhất như: Lập kế hoạch học tập, ôn luyện, thi cử, giúp bạn rèn luyện ý chí, lòng kiên nhẫn, sự tập trung cũng như nhiều phẩm chất đạo đức khác...

* Môn loại: 371.3 / B112M



- Phòng Đọc: DV 42553

- Phòng Mượn: MA 10854-10855
112/. SMALE, BOB. Để thành công ở trường đại học : Phát triển, hoàn thiện kỹ năng cá nhân và kỹ năng học thuật / Bob Smale, Julie Fowlie; Lê Hồng Vân dịch; Thanh Minh hiệu đính. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2010. - 389 tr.; 21 cm. - (Bộ sách hành trang giảng đường)

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Phát triển kỹ năng cá nhân, phát triển kỹ năng học thuật, phát triển kỹ năng tìm việc làm và xây dựng sự nghiệp

* Môn loại: 378 / Đ250TH

- Phòng Đọc: DV 42561

- Phòng Mượn: MA 10869-10870
113/. WOODACRE, MARGO E. BANE. Trước ngưỡng cửa đại học : Khi con cái ở trường và bố mẹ ở nhà - Những cánh cửa biệt lập / Margo E. Bane Woodacre, Steffany Bane; Mai Hương dịch; Thanh Minh hiệu đính. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2010. - 205 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Năm cuối cấp ba, mùa hè trước khi vào đại học, khi con cáo ở trường và bố mẹ ở nhà, tế nhị trong giao tiếp, những thử thách khi ở xa nhà, về thăm nhà lần đầu, trở lại trường đại học, cuộc sống sau năm nhất, du học, giai đoạn chung cuộc

* Môn loại: 378 / TR557NG

- Phòng Đọc: DV 42560

- Phòng Mượn: MA 10867-10868

380. THƯƠNG MẠI:

114/. WILKINSON, MICHAEL. Đọc vị khách hàng : 4 phong cách bán hàng chinh phục người mua / Michael Wilkinson; Tùng Linh dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 183 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Mang đến cho bạn những công cụ giúp xác định phong cách mua sắm cũng như thay đổi phương thức tiếp cận người mua phù hợp với từng kiểu khách hàng. Bạn cũng sẽ tìm thấy những vấn đề cơ bản của việc bán hàng hiệu quả, xây dựng chiến lược nhận dạng phong cách mua hàng chủ yếu, điều gì nen và không nên thực hiện khi bán hàng theo từng phong cách và những sai lầm thường gặp khi nhân viên bán hàng theo những phong cách khác nhau...

* Môn loại: 381 / Đ419V



- Phòng Đọc: DV 42594

- Phòng Mượn: MA 10923
115/. RIES, AL. 22 quy luật bất biến trong xây dựng thương hiệu / Al Ries, Laura Ries ; Minh Hương, Khánh Chi, Tường Vân dịch; Tường Vân hiệu đính và chú giải. - H. : Tri Thức, 2010. - 347 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 22 quy luật xây dựng thương hiệu: quy luật mở rộng nhãn hiệu, thu hẹp trọng tâm, quảng bá, quảng cáo, từ ngữ, chất lượng, tín nhiệm,...

* Môn loại: 381 / H103M

- Phòng Đọc: DL 11077

- Phòng Mượn: MA 10997
116/. Incoterms 2010 = ICC rules for the use of domestic and international trade terms : Các quy tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế và nội địa / Dịch: Nguyễn Văn Hồng... ; Hoàng Văn Châu hiệu đính. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 231 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích những điều kiện thương mại dùng cho một hoặc nhiều phương thức vận tải, cũng như các điều kiện áp dụng cho vận tải biển và vận tải thuỷ nội địa

* Môn loại: 382 / I-311H

- Phòng Đọc: DL 11055

- Phòng Mượn: MA 10959-10960
117/. VÕ THANH THU. Cẩm nang rào cản thương mại Quốc tế đối với mặt hàng nông lâm thuỷ sản xuất khẩu của Việt Nam / Võ Thanh Thu, Ngô Thị Ngọc Huyền, Vũ Thuý Hoà. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 394 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về rào cản thương mại trong hoạt động kinh doanh quốc tế, rào cản thuế quan và thủ tục Hải quan, rào cản phi thuế quan, rào cản thương mại tại các thị trường chủ lực áp dụng với các mặt hàng chủ lực của Việt Nam và hướng dẫn doanh nghiệp xuất khẩu các chiến lược và giải pháp vượt rào cản thương mại

* Môn loại: 382.09597 / C120N

- Phòng Đọc: DL 11079

- Phòng Mượn: MA 11001-11002
390. PHONG TỤC, NGHI LỄ VÀ VĂN HOÁ DÂN GIAN:

118/. NAM VIỆT. Văn hoá phong tục thế giới qua hình ảnh / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 381 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những nét đặc sắc về phong tục tập quán của một số dân tộc trên thế giới, giải thích về nguồn gốc ra đời của một số ngày lễ trọng đại. Giới thiệu về văn hoá ẩm thực, nghi thức xã giao, tập tục hôn nhân, sinh đẻ, mai táng, trang phục truyền thống và hiện đại...

* Môn loại: 390.091 / V115H



- Phòng Đọc: DV 42574

- Phòng Mượn: MA 10891-10892
119/. TRIỀU SƠN. Phong tục dân gian - Kiêng kỵ trong văn hoá cổ phương Đông / Triều

Sơn tổng hợp và biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 381 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Có con người sẽ có điều kiêng kỵ, sức sống lâu bền của các phong tục kiêng kỵ, những kiêng kỵ trong sinh hoạt đời thường, những kiêng kỵ trong các ngành nghề, những kiêng kỵ trong đời người, những kiêng kỵ đối với các sự vật, các biện pháp tránh bị trừng phạt, chức năng xã hội của kiêng kỵ...

* Môn loại: 390.0951 / PH431T



- Phòng Đọc: DL 11058

- Phòng Mượn: MA 10965
120/. TRIỀU SƠN. Phong tục dân gian - Trừ tà / Triều Sơn. - H. : Thời đại, 2010. - 207 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Đôi nét về "tịch tà", uy phong của loài chim dữ, mùi hương tránh tà, tác dụng chống độc và tránh tà của hươu, mãnh thú trấn tà, tính chất linh thiêng của khuôn mặt, bảo vệ cổng cửa, những đồ vật có khả năng trừ tà, dùng hình ảnh đôi mắt để trừ tà,...

* Môn loại: 390.0951 / PH431T

- Phòng Đọc: DL 11059

- Phòng Mượn: MA 10966
121/. BÙI XUÂN MỸ. Tục thờ cúng của người Việt / Bùi Xuân Mỹ. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 214 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các bài văn khấn và nghi lễ liên quan đến đời người, thờ cúng tổ tiên và các vị thần tại gia, nghi lễ theo lễ tiết trong năm...

* Môn loại: 390.09597 / T506TH

- Phòng Đọc: DV 42532

- Phòng Mượn: MA 10845-10846
122/. THIỆU Á ĐÔNG. Phong tục dân gian - Cưới hỏi / Thiệu Á Đông. - H. : Thời đại, 2010. - 271 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu loại hình hôn nhân, khởi nguồn của phương thức kết hôn, lịch sử và tiến trình phát triển hôn nhân kim cổ, ghi chép những cuộc hôn nhân nổi bật nhất lịch sử Trung Hoa

* Môn loại: 392.50951 / PH431T

- Phòng Đọc: DL 11072

- Phòng Mượn: MA 10990
123/. NGUYỄN VĂN TOÀN. Thọ mai gia lễ : Tục cưới hỏi và ma chay của người Việt Nam / Nguyễn Văn Toàn. - H. : Lao động, 2009. - 191 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn các nghi thức để tang, tế lễ, cúng bái, hôn lễ, nghi lễ tế thần, văn khấn,... theo nghi thức dân tộc Việt Nam

* Môn loại: 393.09597 / TH400M

- Phòng Đọc: DV 42590

- Phòng Mượn: MA 10915-10916
124/. HÀ SƠN. Văn hoá ẩm thực thế giới qua hình ảnh / Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 406 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về món ăn, đồ dùng hấp dẫn trong lịch sử, phương pháp chế biến món ăn, những nét đặc sắc trong sự giao thoa văn hoá ẩm thực của phương Đông và phương Tây

* Môn loại: 394.1091 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42539

- Phòng Mượn: MA 10837-10838
125/. Thần thoại thế giới chọn lọc / Phạm Trường Khang tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 328 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.2091 / TH121TH



- Phòng Đọc: DV 42759

- Phòng Mượn: MN 7423-7424
126/. Thần thoại Hy Lạp-La Mã / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, Thu Nga tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 252 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.20938 / TH121TH



- Phòng Đọc: DV 42756

- Phòng Mượn: MN 7417-7418
127/. Thần thoại Trung Quốc / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, Thu Nga tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 224 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.20951 / TH121TH



- Phòng Đọc: DV 42757

- Phòng Mượn: MN 7419-7420
128/. Thần thoại Ấn Độ / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, ThunGa biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 265 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.20954 / TH121TH



- Phòng Đọc: DV 42758

- Phòng Mượn: MN 7421-7422
129/. Thần thoại Việt Nam / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, Thu Nga tuyển chọn và biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 272 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.209597 / TH121TH



- Phòng Đọc: DV 42777

- Phòng Mượn: MV 15284-15285

400. NGÔN NGỮ:

130/. NGUYỄN ĐỨC TỒN. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy / Nguyễn Đức Tồn. - Tái bản có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Từ điển bách khoa, 2010. - 635 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hoá và phương pháp nghiên cứu đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của "sự phạm trù hoá hiện thực" và "bức tranh ngôn ngữ về thế giới", của định danh ngôn ngữ, ý nghĩa từ, tư duy ngôn ngữ...

* Môn loại: 495.922 / Đ113TR



- Phòng Đọc: DV 42616

- Phòng Mượn: MB 4577
131/. VƯƠNG TOÀN. Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX = Le Vietnamien en contact linguistique depuis la deuxième moitié du XXe siècle / Vương Toàn. - H. : Dân Trí, 2011. - 258 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Trình bày những nhận xét khái quát về tiếng Việt trong tiếp xúc văn hoá và

ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX đến nay, và những kết quả tiếp xúc ngôn ngữ văn hoá giữa tiếng

Việt với tiếng Pháp, tiếng Hán, tiếng Nga và tiếng Anh....

* Môn loại: 495.922 / T306V

- Phòng Đọc: DV 42615

- Phòng Mượn: MB 4575-4576
132/. LÃ THỊ BẮC LÝ. Tiếng Việt và tiếng Việt thực hành : Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non / Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Hồng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga. - H. : Đại học sư phạm, 2011. - 175 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu tiếng Việt gồm: ngữ âm học, từ vựng, ngữ pháp, văn bản và phong cách học

* Môn loại: 495.922 / T306V

- Phòng Đọc: DL 11166

- Phòng Mượn: MB 4609-4610
133/. NGUYỄN CHÍ HOÀ. Rèn luyện kỹ năng đọc và soạn thảo văn bản / Nguyễn Chí Hoà. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 455 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề liên quan đến phong cách cú pháp văn bản tiếng Việt, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản trong giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ

* Môn loại: 495.9228 / R203L

- Phòng Đọc: DL 11087

- Phòng Mượn: MB 4608
134/. NGUYỄN LÂN. Muốn đúng chính tả / Nguyễn Lân. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 119 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Một số nguyên tắc về chính tả, cách viết những tiếng ghép, những danh từ riêng và từ vị chính tả

* Môn loại: 495.92281 / M517Đ

- Phòng Đọc: DV 42618

- Phòng Mượn: MB 4579-4580

500. KHOA HỌC:

135/. Phương pháp giải sách cấu trúc đề thi : Toán - Lý - Hoá - Sinh : Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT / Lê Thanh Hải, Trương Quốc Đạt, Mai Thị Thuỳ Nga, Nguyễn Quốc Huy. - H. : Đại học sư phạm, 2010. - 286 tr.; 24 cm

* Môn loại: 507.6 / PH561PH

- Phòng Mượn: MC 3632-3633
136/. TRẦN GIANG SƠN. Những bài toán sinh viên Harvard thích làm nhất / Trần Giang Sơn biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 248 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số bài toán sinh viên Harvard thích làm nhất như: sắp xếp các con số, điền con số vào chỗ trống, sắp xếp các hình vuông, bài toán liên quan đến chiếc cân, tìm hình vẽ bất quy tắc...

* Môn loại: 510 / NH556B

- Phòng Đọc: DV 42629

- Phòng Mượn: MC 3646-3647
137/. LÊ ĐÌNH ĐỊNH. Ôn luyện toán cao cấp / Lê Đình Định. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 327 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày lý thuyết, kèm theo các bài tập tương ứng và hướng dẫn cách giải đại số và hình giải tích, phép tính vi phân, tích phân, chuỗi số, chuỗi hàm và chuỗi luỹ thừa, phương trình vi phân trong toán cao cấp

* Môn loại: 510 / Ô454L

- Phòng Đọc: DL 11094

- Phòng Mượn: MC 3622-3624
138/. LÊ ĐÌNH THỊNH. Ôn luyện toán sơ cấp / Lê Đình Thịnh, Lê Đình Định. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 2 tập; 24 cm

T.2 : Lượng giác, hình học, tích phân, tổ hợp, xác suất và số phức. - 279 tr.

* Tóm tắt: Trình bày lý thuyết, kèm theo các bài tập, lời giải, đáp số và chỉ dẫn về lượng giác, hình học, nguyên hàm, tích phân, tổ hợp, xác suất và số phức trong toán sơ cấp

* Môn loại: 510 / Ô454L



- Phòng Đọc: DL 11095

- Phòng Mượn: MC 3625-3627
139/. TRẦN GIANG SƠN. Tuyển chọn những bài toán đố hay nhất thế giới / Trần Giang Sơn biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 240 tr.; 21 cm

* Môn loại: 510 / T527CH



- Phòng Đọc: DV 42628

- Phòng Mượn: MC 3644-3645
140/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm

T.1 : Tổ hợp, xác suất và số phức. - 179 tr.

* Môn loại: 511.076 / B103T

- Phòng Mượn: MC 3634-3635
141/. DƯƠNG QUỐC VIỆT. Cơ sở lí thuyết Module / Dương Quốc Việt. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.. - H. : Đại học sư phạm, 2010. - 198 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về lý thuyết Module như tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn, Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ, địa phương hoá và hạng mở rộng của module, tích tenxơ của module, Module Noether và module Artin, nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính

* Môn loại: 512 / C460S

- Phòng Đọc: DL 11092

- Phòng Mượn: MC 3618-3619
142/. NGUYỄN HUY HOÀNG. Toán cao cấp : Dùng cho sinh viên các ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh / Nguyễn Huy Hoàng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 2 tập; 24 cm

T.1 : Đại số tuyến tính. - 135 tr.

* Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và bài tập về đại số tuyến tính, ma trận và định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ và dạng toàn phương

* Môn loại: 512 / T406C



- Phòng Đọc: DL 11090

- Phòng Mượn: MC 3612-3614
143/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm

T.3 : Phương trình - Bất phương trình - Bất đẳng thức. - 240 tr.

* Môn loại: 512.0076 / B103T

- Phòng Mượn: MC 3638-3639
144/. Bài tập lí thuyết Module / Dương Quốc Việt chủ biên, Lê Văn Đính, Đặng Đình Hanh.... - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 210 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức lí thuyết và bài tập về module, tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp, giới hạn, module tự do, module hữu hạn...

* Môn loại: 512.0076 / B103T

- Phòng Đọc: DL 11093


Каталог: datalibrary -> images
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 0.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương