THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 0.58 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.58 Mb.
#3651
1   2   3   4   5   6   7   8

- Phòng Đọc: DN 2920

- Phòng Mượn: MG 5969-5970

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ HỌC:

290/. HỒ Á MẪN. Giáo trình văn học so sánh / Hồ á Mẫn ; Lê Huy Tiêu dịch. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 443 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử và tính chất văn học so sánh. Khái quát lý luận văn học so sánh. Nghiên cứu liên ngành giữa văn học và các hình thức nghệ thuật hội hoạ, âm nhạc, điện ảnh; văn học và khoa học xã hội, văn học và khoa học kỹ thuật. So sánh những nét tương đồng và dị biệt của hai nền văn học Đông và Tây

* Môn loại: 801 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 11167

- Phòng Mượn: MB 4611-4612
291/. TRÍ VIỆT. Tài diễn thuyết thay đổi thế giới của bạn = Suitable speech changes your world / Trí Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 390 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp phương pháp loại bỏ sợ hãi, tích luỹ kinh nghiệm, tăng cường tư duy, bí quyết diễn thuyết để thành công

* Môn loại: 808.5 / T103D

- Phòng Đọc: DV 42617

- Phòng Mượn: MB 4578
292/. PHÙNG VĂN TỬU. Tiểu thuyết trên đường đổi mới nghệ thuật / Phùng Văn Tửu. - H. : Tri Thức, 2010. - 363 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến những thử nghiệm tìm tòi đổi mới của các nhà văn nước ngoài và trong nước qua một số tác phẩm được dư luận đánh giá cao theo thể loại tiểu thuyết, đổi mới sáng tác hình tượng nhân vật, nghệ thuật viết tiểu thuyết...

* Môn loại: 809.3 / T309TH

- Phòng Đọc: DV 42619

- Phòng Mượn: MB 4581-4582

810. VĂN HỌC MỸ:

293/. BALDACCI, DAVID. Bí mật núi sát nhân = The camel club : Tiểu thuyết / David Baldacci ; Tuấn Anh dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 674 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / B300M

- Phòng Đọc: DV 42741

- Phòng Mượn: MN 7400
294/. BALDACCI, DAVID. Bộ sưu tập tội ác = The collector : Tiểu thuyết / David Baldacci ; Hồng Ngọc dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 495 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / B450S



- Phòng Đọc: DV 42742

- Phòng Mượn: MN 7401
295/. HART, JOHN. Khúc cầu hồn : Truyện trinh thám / John Hart ; Phan Thiện dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 547 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / KH506C



- Phòng Đọc: DV 42747

- Phòng Mượn: MN 7408
296/. BREMENT, MARSHALL. Ngày tàn Nguỵ chúa / Marshall Brement; Bạch Phương dịch. - H. : Thanh niên, 2011. - 674 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / NG112T



- Phòng Đọc: DV 42746

- Phòng Mượn: MN 7406-7407
297/. TWAIN, MARK. Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoyơ và Hắcphin / Mark Twain; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 128 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 813 / NH556C



- Phòng Đọc: DV 42774

- Phòng Mượn: MN 7453-7454
298/. LONDON, JACK. Tiếng gọi nơi hoang dã / Jack London; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 96 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 813 / T306G



- Phòng Đọc: DV 42761

- Phòng Mượn: MN 7427-7428
299/. STOWER,HARRIET BEECHER. Túp lều Bác Tôm / Harriet Beecher Stower; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 99 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 813 / T521L



- Phòng Đọc: DV 42763

- Phòng Mượn: MN 7431-7432

820. VĂN HỌC ANH:

300/. FOX, SUSAN. Chờ tình yêu lên tiếng = The marriage command / Susan Fox; Mai Hương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / CH460T

- Phòng Đọc: DV 42754

- Phòng Mượn: MN 7414
301/. CRONIN, A. J.. Cô gái và hoa cẩm chướng / A. J. Cronin; Nguyễn Lan Đồng dịch. - H. : Thanh niên, 2010. - 258 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / C450G



- Phòng Đọc: DV 42751

- Phòng Mượn: MN 7412
302/. CELMER, MICHELLE. Đùa với thần ái tình = The Duke's boardroom affair / Michelle Celmer; Nguyễn Thị Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / Đ501V



- Phòng Đọc: DV 42753

- Phòng Mượn: MN 7413
303/. THACKERAY, WILLIAM MAKEPEACE. Hội chợ phù hoa / William Makepeace Thackeray; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 184 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 823 / H452CH



- Phòng Đọc: DV 42770

- Phòng Mượn: MN 7445-7446
304/. BRONTE, CHARLOTTE. Jên Erơ / Charlotte Bronte; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 136 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 823 / J254E



- Phòng Đọc: DV 42768

- Phòng Mượn: MN 7441-7442
305/. BLOCK, LAWRENCE. Phi vụ cuối / Lawrence Block; Hồng Nhung dịch. - H. : Văn học, 2010. - 426 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / PH300V



- Phòng Đọc: DV 42749

- Phòng Mượn: MN 7410
306/. GREGSON, JULIA. Phía đông mặt trời = East of the sun : Tiểu thuyết / Julia Gregson; Hồ Anh Quang dịch. - H. : Văn học, 2010. - 715 tr.; 21 cm. - (Tiểu thuyết lãng mạn nhất năm 2008)

* Môn loại: 823 / PH301Đ



- Phòng Đọc: DV 42744

- Phòng Mượn: MN 7404
307/. DEFOE, DANIEL. Robinson phiêu lưu ký / Daniel Defoe; Vương Mộng Bưu lược dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 98 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 823 / R400PH



- Phòng Đọc: DV 42771

- Phòng Mượn: MN 7447-7448
308/. DONALD, ROBYN. Tình nàng ngây thơ = Innocent mistress, royal wife / Robyn Donald; Hoàng Yến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 207 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / T312N



- Phòng Đọc: DV 42752

- Phòng Mượn: MN 7455
309/. DUMAS, ALEXANDRE. Quỷ ám : Truyện kinh dị đặc sắc / Alexandre Dumas, Vũ Thu Hà dịch. - H. : Văn học, 2011. - 539 tr.; 21 cm

* Môn loại: 833 / Q523A



- Phòng Đọc: DV 42755

- Phòng Mượn: MN 7415-7416

840. VĂN HỌC PHÁP:

310/. DUMAS, ALEXANDRE. Bá tước Môngtơ Critxtô / Alexandre Dumas; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 164 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / B100T

- Phòng Đọc: DV 42769

- Phòng Mượn: MN 7443-7444
311/. MALOT, HECTOR. Không gia đình / Malot, Hector; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 166 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / KH455GI



- Phòng Đọc: DV 42762

- Phòng Mượn: MN 7429-7430

312/. DUMAS, ALEXANDRE. Người đàn bà đeo dây chuyền nhung : Truyện ma / Alexandre Dumas ; Đoàn Doãn Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2010. - 332 tr.; 21 cm. - (Truyện ma của Alexandre Dumas)

* Môn loại: 843 / NG558Đ

- Phòng Đọc: DV 42743

- Phòng Mượn: MN 7402-7403
313/. HUGO, VICTO. Những người khốn khổ / Victo Hugo; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 212 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / NH556NG



- Phòng Đọc: DV 42773

- Phòng Mượn: MN 7451-7452
314/. DUMAS, ALEXANDRE. Trà Hoa Nữ = La dame aux camélias / Alexandre Dumas; Hải Nguyên dịch. - H. : Văn học, 2010. - 259 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / TR100H



- Phòng Đọc: DV 42745

- Phòng Mượn: MN 7405
315/. MALOT, HECTOR. Trong gia đình / Hector Malot; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 100 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / TR431GI



- Phòng Đọc: DV 42772

- Phòng Mượn: MN 7449-7450
316/. IÔXIP, LAGIN LADARI. Ông già Khốttabít / Lagin Ladari Iôxip, Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 185 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 891.73 / Ô455GI



- Phòng Đọc: DV 42765

- Phòng Mượn: MN 7435-7436

895.1. VĂN HỌC TRUNG QUỐC:

317/. TÀO TUYẾT CẦN. Hồng Lâu Mộng / Tào Tuyết Cần; Vương Mộng Bưu lược dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 127 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 895.1 / H455L

- Phòng Đọc: DV 42767

- Phòng Mượn: MN 7439-7440
318/. NGÔ THỪA ÂN. Tây Du Ký / Ngô Thừa Ân; Vương Mộng Bưu lược dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 110 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 895.1 / T126D



- Phòng Đọc: DV 42766

- Phòng Mượn: MN 7437-7438
319/. THI NẠI AM. Thuỷ Hử / Thi Nại Am; Lược dịch: Vương Mộng Bưu. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 96 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 895.1 / TH523H



- Phòng Đọc: DV 42760

- Phòng Mượn: MN 7425-7426

320/. NGÔ TẤT TỐ. Việt Nam Văn học / Ngô Tất Tố ; Cao Đắc Điểm đối chiếu, chỉnh sửa. - H. : Văn học, 2010. - 266 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khảo cứu một số tác phẩm văn chương có giá trị của người Việt trong giai đoạn Lý triều và Trần triều, chủ yếu là những tác phẩm văn học chữ Hán

* Môn loại: 895.1 / V308N



- Phòng Đọc: DV 42614

- Phòng Mượn: MB 4573-4574

895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

321/. Hồ Xuân Hương : Thơ. - H. : Văn học, 2010. - 101 tr.; 21 cm. - (Văn học trong nhà trường)

* Môn loại: 895.92211 / H450X

- Phòng Đọc: DV 42787

- Phòng Mượn: MV 15301-15302
322/. Tác giả trong nhà trường : Hồ Xuân Hương : Phê bình và bình luận văn học / Xuân Diệu, Nguyễn Lộc, Đỗ Đức Hiển.... - H. : Văn học, 2011. - 235 tr.; 21 cm. - (Tác giả tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.92211 / T101GI



- Phòng Đọc: DV 42622

- Phòng Mượn: MB 4589-4591
323/. Nguyễn Khuyến : Thơ. - H. : Văn học, 2010. - 190 tr.; 20 cm. - (Văn học trong nhà trường)

* Môn loại: 895.92212 / NG527KH



- Phòng Đọc: DV 42788

- Phòng Mượn: MV 15303-15304
324/. Nguyễn Bính : Thơ / Hoàng Hồng tuyển chọn. - H. : Văn học, 2010. - 204 tr.; 20 cm. - (Văn học trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922132 / NG527B



- Phòng Đọc: DV 42789

- Phòng Mượn: MV 15305-15306
325/. Nguyễn Bính 90 bài thơ tình chọn lọc. - H. : Văn học, 2011. - 151 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922132 / NG527B



- Phòng Đọc: DV 42786

- Phòng Mượn: MV 15299-15300
326/. Tác giả trong nhà trường : Huy Cận : Phê bình và bình luận văn học / Vũ Ngọc Phan, Bùi Giáng, Hà Minh Đức.... - H. : Văn học, 2011. - 299 tr.; 21 cm. - (Tác giả tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922134 / T101GI



- Phòng Đọc: DV 42624

- Phòng Mượn: MB 4595-4597
327/. Tác giả trong nhà trường : Tố Hữu : Phê bình và bình luận văn học / Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Văn Hạnh, Trần Đình Sử.... - H. : Văn học, 2011. - 254 tr.; 21 cm. - (Tác giả tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922134 / T101GI



- Phòng Đọc: DV 42625

- Phòng Mượn: MB 4598-4600
328/. Tác giả trong nhà trường : Xuân Diệu : Phê bình và bình luận văn học / Thế Lữ, Hoài Thanh, Vũ Ngọc Phan.... - H. : Văn học, 2011. - 226 tr.; 21 cm. - (Tác gia tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922134 / T101GI



- Phòng Đọc: DV 42621

- Phòng Mượn: MB 4586-4588
329/. LÊ THƯỜNG. Với Trần Đăng Khoa, tuổi học trò / Lê Thường. - H. : Văn học, 2010. - 404 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những chặng đường phát triển của mầm non năng khiếu thơ văn Trần Đăng Khoa trong quá trình học phổ thông. Sự chăm sóc của xã hội, các ban ngành, đoàn thể và đặc biệt được Bác Hồ căn dặn quan tâm, tạo điều kiện phát triển cho tài năng của Trần Đăng Khoa. Một số tác phẩm thơ văn tiêu biểu của Trần Đăng Khoa

* Môn loại: 895.922134 / V462TR

- Phòng Đọc: DV 42612

- Phòng Mượn: MB 4607
330/. ĐÀO NGỌC CHƯƠNG. Truyện ngắn dưới ánh sáng so sánh : Chuyên khảo / Đào Ngọc Chương. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 304 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 chương: Truyện ngắn với tiểu thuyết - những đặc điểm của truyện ngắn; truyện ngắn với truyện ngắn hay là văn học so sánh và truyện ngắn

* Môn loại: 895.9223 / TR527NG

- Phòng Đọc: DV 42613

- Phòng Mượn: MB 4571-4572
331/. Tác giả trong nhà trường : Nam Cao : Phê bình và bình luận văn học / Nguyễn Đình Thi, Phong Lê, Trần Đăng Suyền.... - H. : Văn học, 2011. - 231 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922332 / T101GI



- Phòng Đọc: DV 42623

- Phòng Mượn: MB 4592-4594
332/. Tác giả trong nhà trường : Nguyễn Công Hoan / Phan Cự Đệ, Như Phong, Hoàng Hữu Các.... - H. : Văn học, 2011. - 230 tr.; 21 cm. - (Phê bình và bình luận văn học)

* Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết về cuộc đời, sự nghiệp văn chương Nguyễn Công Hoan. Nghiên cứu, phân tích nghệ thuật viết truyện ngắn và một số hồi ức, kỉ niệm về Nguyễn Công Hoan.

* Môn loại: 895.922332 / T101GI

- Phòng Đọc: DV 42620

- Phòng Mượn: MB 4583-4585
333/. Tác giả trong nhà trường : Nguyễn Tuân / Vũ Ngọc Phan, Phan Cự Đệ , Vương Trí Nhàn, Tôn Thảo Miên.... - H. : Văn học, 2011. - 279 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922332 / T103GI



- Phòng Đọc: DV 42626

- Phòng Mượn: MB 4601-4603
334/. Tác giả trong nhà trường : Vũ Trọng Phụng : Phê bình và bình luận văn học / Nguyễn Đăng Mạnh, Trương Tửu, Phan Cự Đệ.... - H. : Văn học, 2011. - 279 tr.; 21 cm. - (Tác gia tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922332 / T103GI



- Phòng Đọc: DV 42627

- Phòng Mượn: MB 4604-4606
335/. Tuyển tập tác phẩm Nam Cao - Vũ Trọng Phụng - Nguyễn Công Hoan. - H. : Văn học, 2010. - 732 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922332 / T527T



- Phòng Đọc: DV 42775

- Phòng Mượn: MV 15282
336/. TÔ HOÀI. Tô Hoài - Truyện ngắn chọn lọc : Tuyển tập / Tô Hoài. - H. : Lao động, 2011. - 700 tr.; 23 cm

* Môn loại: 895.922334 / T450H



- Phòng Đọc: DL 11149

- Phòng Mượn: MV 15281
337/. Tuyển truyện ngắn các tác giả cùng tên Nguyễn Quang : Nguyễn Quang Sáng, Nguyễn Quang Hà, Nguyễn Quang Thân, Nguyễn Quang Thiều, Nguyễn Quang Lập / Triệu Xuân tuyển chọn. - H. : Văn học, 2011. - 324 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922334 / T527TR



- Phòng Đọc: DV 42782

- Phòng Mượn: MV 15308
338/. NGUYỄN NGỌC TƯ. Cánh đồng bất tận : Tập truyện ngắn / Nguyễn Ngọc Tư. - Tái bản lần thứ 28. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 218 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / C107Đ



- Phòng Đọc: DV 42781

- Phòng Mượn: MV 15291-15292
339/. NGUYỄN ĐÔNG THỨC. Đời 2 và chuyện không quên / Nguyễn Đông Thức. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 200 tr.; 19 cm. - (Tủ sách tuổi trẻ)

* Môn loại: 895.92234 / Đ462H



- Phòng Đọc: DV 42793

- Phòng Mượn: MV 15311
340/. TẠ DUY ANH. Giã biệt bóng tối / Tạ Duy Anh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 313 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / GI-100B



- Phòng Đọc: DV 42779

- Phòng Mượn: MV 15288
341/. Truyện ngắn đặc sắc 2010 / Thụy Anh, Lương Sỹ Cầm, Dương Thùy Dương.... - H. : Văn học, 2010. - 411 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG



- Phòng Đọc: DV 42794

- Phòng Mượn: MV 15312-15313

342/. Truyện ngắn hay 2009 - 2010 / Nguyễn Thanh Bình tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2010. - 339 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG

- Phòng Đọc: DV 42784

- Phòng Mượn: MV 15295-15296
343/. Truyện ngắn hay 2010-2011 / Nguyễn Thị Thu Huệ, Phong Điệp, Ma Văn Kháng.... - H. : Văn học, 2011. - 247 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG



- Phòng Đọc: DV 42778

- Phòng Mượn: MV 15286-15287
344/. Vì anh chấm em. - H. : Thời đại, 2010. - 262 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / V300A



- Phòng Đọc: DV 42783

- Phòng Mượn: MV 15293-15294
345/. DƯƠNG XUÂN THẢO. Vì những trái dầu cũng có đôi : Tiểu thuyết / Dương Xuân Thảo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 288 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / V300NH



- Phòng Đọc: DV 42790

- Phòng Mượn: MV 15307
346/. PHÙNG HUY THỊNH. Góc khuất cuộc đời / Phùng Huy Thịnh chủ biên, Nguyễn Thu Hằng, Ninh Hồng Nga, Trần Thu Điển. - H. : Thanh niên, 2011. - 2 tập; 19 cm

T.1. - 239 tr.

* Tóm tắt: Chọn lọc một số câu chuyện đã được đăng trên mục "Góc khuất cuộc đời" của báo Hà Nội mới, về đời sống riêng tư cá nhân, những hoàn cảnh thật đặc biệt, những trường hợp éo le nhưng mang tính xã hội phổ quát theo đặc điểm nền kinh tế xã hội đang chuyển mình, cùng những ý kiến tư vấn giải quyết hữu lí hợp tình nhằm giúp nâng cao thêm nghị lực vượt lên khó khăn của hoàn cảnh, tăng niềm vui sống và lao động

* Môn loại: 895.922803 / G419KH



- Phòng Đọc: DV 42792

- Phòng Mượn: MV 15309

347/. PHÙNG HUY THỊNH. Góc khuất cuộc đời / Phùng Huy Thịnh chủ biên, Nguyễn Thu Hằng, Ninh Hồng Nga, Trần Thu Điển - T.2. - H. : Thanh niên, 2011. - 2 tập; 19 cm

T.2. - 230 tr.

* Môn loại: 895.922803 / G419KH



- Phòng Đọc: DV 42791

- Phòng Mượn: MV 15310
348/. HUY CẬN. Hồi ký song đôi : Tình bạn trong sáng / Huy Cận. - Tái bản có bổ sung. - H. : Hội nhà văn, 2011. - 479 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922803 / H452K



- Phòng Đọc: DV 42785

- Phòng Mượn: MV 15297-15298
349/. Lưu Quý Kỳ - Người nghệ sĩ tài ba độc đáo / Lưu Đình Triều, Lê Minh Quốc sưu tập

và tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2009. - 483 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922803 / L566QU

- Phòng Đọc: DV 42776

- Phòng Mượn: MV 15283
350/. NGUYỄN NGỌC TƯ. Yêu người ngóng núi : Tản văn / Nguyễn Ngọc Tư. - Tái bản lần thứ 5. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 169 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.922808 / Y606NG



- Phòng Đọc: DV 42780

- Phòng Mượn: MV 15289-15290
890. VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ KHÁC:

351/. REILLY, MATTHEW. 6 tảng đá thiêng : Truyện hành động ly kỳ, hấp dẫn / Matthew Reilly; Người dịch: Tạ Kim Ngân, Khôi Nguyên. - H. : Văn học, 2011. - 511 tr.; 21 cm

* Môn loại: 899 / S111T

- Phòng Đọc: DV 42748

- Phòng Mượn: MN 7409
352/. CULLOUGH, COLLEEN MC. Tiếng chim hót trong bụi mận gai / Colleen MC Cullough; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 140 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 899 / T306CH



- Phòng Đọc: DV 42764

- Phòng Mượn: MN 7433-7434
353/. MC CULLOUGH, COLLEEN. Tiếng chim hót trong bụi mận gai / Colleen Mc Cullough; Phạm Mạnh Hùng dịch. - H. : Văn học, 2010. - 866 tr.; 21 cm

* Môn loại: 899 / T306CH



- Phòng Mượn: MN 7398-7399

900. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ:

354/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4 tập; 21 cm

T.1. - 306 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L

- Phòng Đọc: DV 42698

- Phòng Mượn: MG 5934
355/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4 tập; 21 cm

T.2 : Sự thật kinh hoàng. - 245 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L



- Phòng Đọc: DV 42699

- Phòng Mượn: MG 5935
356/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4

tập; 21 cm

T.3 : Bí mật thế giới điệp viên. - 242 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L

- Phòng Đọc: DV 42700

- Phòng Mượn: MG 5936
357/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4 tập; 21 cm

T.4 : Bán mình. - 300 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L



- Phòng Đọc: DV 42701

- Phòng Mượn: MG 5937
358/. NGUYỄN PHI HẠNH. Địa lí tự nhiên - Các lục địa = Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung / Nguyễn Phi Hạnh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 2 tập; 24 cm

T.1 : Lục địa Phi và lục địa á - Âu. - 200 tr.

* Tóm tắt: Những kiến thức về môi trường tự nhiên, về tài nguyên thiên nhiên của các lục địa, về sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên, đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của lục địa Phi, lục địa Á-Âu, Bắc Á, châu Âu, Trung Á, Bắc Mĩ...

* Môn loại: 910 / Đ301L



- Phòng Đọc: DL 11139

- Phòng Mượn: MG 5962-5963
359/. NGUYỄN PHI HẠNH. Địa lí tự nhiên - Các lục địa / Nguyễn Phi Hạnh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 2 tập; 24 cm

T.2 : Lục địa Bắc Mỹ, lục địa Nam Mỹ, lục địa Nam Cực, lục địa Ôxtraaylia và các đảo Châu Đại Dương. - 180 tr.

* Tóm tắt: Những kiến thức về môi trường tự nhiên, về tài nguyên thiên nhiên của các lục địa, về sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên, đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa Nam Cực, lục địa Ôxtrâylia và các đảo châu Đại Dương

* Môn loại: 910 / Đ301L



- Phòng Đọc: DL 11140

- Phòng Mượn: MG 5964-5965
360/. KHÁNH LINH. Du lịch thế giới qua hình ảnh / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 542 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về các danh lam thắng cảnh đẹp, nổi tiếng của các nước thuộc nhiều châu lục khác nhau trên thế giới

* Môn loại: 910.91 / D500L

- Phòng Đọc: DV 42679

- Phòng Mượn: MG 5900-5901
361/. HÀ SƠN. Những giá trị văn hoá thể hiện sức sáng tạo vĩ đại của con người / Hà Sơn. - H. : Thời đại, 2011. - 262 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử, phong cách kiến trúc, đặc trưng thiên nhiên, địa lý tự nhiên, địa lý giao thông và con người... ở các thành phố nổi tiếng trên thế giới

* Môn loại: 910.91 / NH556GI

- Phòng Đọc: DV 42675

- Phòng Mượn: MG 5894-5895
362/. HÀ SƠN. Những giá trị văn hoá thiên nhiên ban tặng cho con người / Hà Sơn. - H. : Thời đại, 2011. - 286 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử, phong cách kiến trúc, đặc trưng thiên nhiên, địa lý và con người... ở các địa danh nổi tiếng trên thế giới do thiên nhiên ban tặng cho con người

* Môn loại: 910.91 / NH556GI


Каталог: datalibrary -> images
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 0.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương