TCVN 13123:2020
12
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các đơn vị đo phóng xạ chính và hệ số chuyển đổi
A.1 Đơn vị đo
Đại lượng đo
Đon vị hệ SI
Đơn vị đo cũ
Chuyển đổi
Ghi chú
Hoạt độ phóng xạ
(activity)
Becquerel
(Bq)
Curie
(Ci)
1 Bq =2,7x10
-11
Ci
1 Ci = 37.10
9
Bq
1 μCi = 37 kBq
Liều chiếu
(exposure)
Coulomb/kg
(C/kg)
Roentgen
(R)
1 C/kg = 3876 R
1R = 2,58.10
-4
C/kg
1R = 8,69.10
-3
Gy
(điều kiện không khí
tiêu chuẩn)
Liều hấp thụ
(Absorbed dose)
Gray
(Gy)
rad
1 Gy = 100 rad
1rad =0,01 Gy
Suất liều hấp thụ
(Absorbed dose rate)
Gray/giây
(Gy/s)
1 μR/h = 2,4139
PGy/s
Liều tương đương
( Equivalent Dose)
Sievert
(Sv)
rem
1 Sv = 100 rem
1 rem = 0,01 Sv
A.2 Bảng chuyển đổi đơn vị đo
1 Ci
Tương đương
37000000000
Bq
1 R
Tương đương
0,000258
C/Kg
1
R
Tương đương
2,58E-10
C/Kg
1 ppm K
Tương đương
0,0299
Bq/kg
1 ppb Ra
Tương đương
0,03700
Bq/kg
1 ppb U
Tương đương
0,012
Bq/kg
1 ppb Th
Tương đương
0,698
Bq/kg
TCVN 13123:2020
13
Phụ lục B
(Tham khảo)
Mẫu sổ đo radon trong nhà
(Trang bìa 1)
TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
LIÊN ĐOÀN X
DỰ ÁN:………………………………
SỔ ĐO RADON TRONG NHÀ
Quyển số:
Ngày….tháng… năm….
(Trang bìa 2)
Ai nhặt được cuốn sổ này xin gửi trả cho đơn vị theo địa chỉ:
(Trang 1)
TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
LIÊN ĐOÀN X
DỰ ÁN:………………………………
SỔ ĐO RADON TRONG NHÀ
Quyển số:
Vùng công tác…………………
Ngày bắt đầu…………………..
Loại máy………………………
Kỹ thuật trưởng:……………….
Chủ nhiệm dự án………………
……………………………………
Ngày kết thúc…………………….
Số máy……………………………
……………………………………
……………………………………
TCVN 13123:2020
14
(Trang 2)
1. Phiếu kiểm định số …… ngày
2. Các kết quả kiểm định
(Trang 3)
Khu vực…………………………
Ngày đo…………………………
Tuyến đo…………………………….
Thời tiết …………………………….
Máy……………………………….
Người đo………………………………
Người tính…………………………….
Người kiểm tra………………………..
Đo kiểm tra không mẫu thử
Có mẫu thử
Lần 1 Lần 2
Lần 1 Lần 2
Sáng
Sáng
Chiều
Chiều
TB
TB
TT
Chủ hộ
Số
hiệu
điểm
đo
trong
nhà
Vị trí tọa độ
Thời
gian đo
(s)
Tốc độ đếm
xung/phút
(Cpm)
Nồng độ
Rn
Bq/m
3
Nồng
độ Tn
Bq/m
3
Mô tả đặc điểm nhà,
những yếu tố khác biệt
Kinh độ
Vĩ độ
1
Nguyễn
Văn A
G1
40'
Mô tả kỹ các đặc điểm của
nhà, nền nhà, tường nhà,
nền địa chất nơi xây dựng
nhà....
2
G2
40'
3
G3
40'
4
G4
40'
5
TT
40'
(Trang mục lục)
TT
Tuyến
Ngày
tháng
Số điểm
đo
Số điểm
kiểm tra
Tổng số
Ghi chú
TCVN 13123:2020
15
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]
TCVN 9416:2012 Điều tra đánh giá địa chất môi trường – Phương pháp khí phóng xạ.
[2]
Nguyễn Văn Nam và nnk (2010), Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định mức độ ô nhiễm môi
trường của các nguồn phóng xạ tự nhiên để xây dựng quy trình công nghệ đánh giá chi tiết các vùng ô
nhiễm phóng xạ tự nhiên.
[3]
Ngô Quang Huy (2006), “Cơ sở Vật lý hạt nhân”, NXB Khoa học và Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.
[4]
Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2011 số 17/2011, Thông tư quy định về Quy trình kỹ thuật lập
bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển).
[5]
UNSCEAR 2000, Dose Assessment methodologies
[6]
IAEA Safety standards for protecting people and the environmen, Specific Safety Guide No.
SSG-32, Protection of the Public against Exposure Indoors due to Radon and Other Natural Sources of
Radiation, Vienna 2015.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |