Tcvn t I ê uchu ẩ n q u ố c g I a tcvn 13123: 2020 Xuất bản lần 1



tải về 0.65 Mb.
Chế độ xem pdf
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2023
Kích0.65 Mb.
#55941
1   2   3   4   5   6   7   8
06 Phuongphap lapbandoRn trongnhaR
04 TCVN do Pho Gamma
TCVN 13123:2020 
12 
Phụ lục A 
(Tham khảo) 
Các đơn vị đo phóng xạ chính và hệ số chuyển đổi 
A.1 Đơn vị đo 
Đại lượng đo 
Đon vị hệ SI 
Đơn vị đo cũ 
Chuyển đổi 
Ghi chú 
Hoạt độ phóng xạ 
(activity) 
Becquerel 
(Bq) 
Curie 
(Ci) 
1 Bq =2,7x10
-11 
Ci 
1 Ci = 37.10

Bq 
1 μCi = 37 kBq 
Liều chiếu 
(exposure) 
Coulomb/kg 
(C/kg) 
Roentgen 
(R) 
1 C/kg = 3876 R 
1R = 2,58.10
-4 
C/kg 
1R = 8,69.10
-3 
Gy 
(điều kiện không khí 
tiêu chuẩn)
Liều hấp thụ 
(Absorbed dose) 
Gray 
(Gy) 
rad 
1 Gy = 100 rad 
1rad =0,01 Gy 
Suất liều hấp thụ 
(Absorbed dose rate) 
Gray/giây 
(Gy/s) 
1 μR/h = 2,4139 
PGy/s 
Liều tương đương 
( Equivalent Dose) 
Sievert 
(Sv) 
rem 
1 Sv = 100 rem 
1 rem = 0,01 Sv 
A.2 Bảng chuyển đổi đơn vị đo 
1 Ci 
Tương đương 
37000000000 
Bq 
1 R 
Tương đương 
0,000258 
C/Kg 

R 
Tương đương 
2,58E-10 
C/Kg 
1 ppm K 
Tương đương 
0,0299 
Bq/kg 
1 ppb Ra 
Tương đương 
0,03700 
Bq/kg 
1 ppb U 
Tương đương 
0,012 
Bq/kg 
1 ppb Th 
Tương đương 
0,698 
Bq/kg 
 
 
 
 
 


TCVN 13123:2020 
13 
Phụ lục B 
(Tham khảo) 
Mẫu sổ đo radon trong nhà 
(Trang bìa 1
TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 
LIÊN ĐOÀN X 
 
 
DỰ ÁN:……………………………… 
SỔ ĐO RADON TRONG NHÀ 
Quyển số: 
Ngày….tháng… năm…. 
(Trang bìa 2
Ai nhặt được cuốn sổ này xin gửi trả cho đơn vị theo địa chỉ: 
(Trang 1) 
TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 
LIÊN ĐOÀN X
 
DỰ ÁN:……………………………… 
SỔ ĐO RADON TRONG NHÀ 
Quyển số: 
Vùng công tác………………… 
Ngày bắt đầu………………….. 
Loại máy……………………… 
Kỹ thuật trưởng:………………. 
Chủ nhiệm dự án……………… 
…………………………………… 
Ngày kết thúc……………………. 
Số máy…………………………… 
…………………………………… 
…………………………………… 
 


TCVN 13123:2020 
14 
(Trang 2) 
1. Phiếu kiểm định số …… ngày 
2. Các kết quả kiểm định 
(Trang 3) 
Khu vực………………………… 
Ngày đo………………………… 
Tuyến đo……………………………. 
Thời tiết ……………………………. 
 
Máy………………………………. 
Người đo……………………………… 
Người tính……………………………. 
Người kiểm tra……………………….. 
Đo kiểm tra không mẫu thử
Có mẫu thử
 
 
Lần 1 Lần 2
Lần 1 Lần 2
Sáng 
 
Sáng 
 
Chiều 
 
Chiều
TB 
 
TB 
 
TT 
Chủ hộ 
Số 
hiệu 
điểm 
đo 
trong 
nhà 
Vị trí tọa độ 
Thời 
gian đo 
(s) 
Tốc độ đếm 
xung/phút 
(Cpm) 
Nồng độ 
Rn 
Bq/m
3
Nồng 
độ Tn 
Bq/m
3
Mô tả đặc điểm nhà, 
những yếu tố khác biệt 
Kinh độ 
Vĩ độ 

Nguyễn 
Văn A 
G1 
40' 
Mô tả kỹ các đặc điểm của 
nhà, nền nhà, tường nhà, 
nền địa chất nơi xây dựng 
nhà.... 

G2 
40' 

G3 
40' 

G4 
40' 

TT 
40' 
(Trang mục lục) 
TT 
Tuyến 
Ngày 
tháng 
Số điểm 
đo 
Số điểm 
kiểm tra 
Tổng số 
Ghi chú 
 


TCVN 13123:2020 
15 
Thư mục tài liệu tham khảo 
[1] 
TCVN 9416:2012 Điều tra đánh giá địa chất môi trường – Phương pháp khí phóng xạ. 
[2] 
Nguyễn Văn Nam và nnk (2010), Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định mức độ ô nhiễm môi 
trường của các nguồn phóng xạ tự nhiên để xây dựng quy trình công nghệ đánh giá chi tiết các vùng ô 
nhiễm phóng xạ tự nhiên. 
[3] 
Ngô Quang Huy (2006), “Cơ sở Vật lý hạt nhân”, NXB Khoa học và Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh. 
[4] 
Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2011 số 17/2011, Thông tư quy định về Quy trình kỹ thuật lập 
bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển). 
[5] 
UNSCEAR 2000, Dose Assessment methodologies 
[6] 
IAEA Safety standards for protecting people and the environmen, Specific Safety Guide No. 
SSG-32, Protection of the Public against Exposure Indoors due to Radon and Other Natural Sources of 
RadiationVienna 2015. 

tải về 0.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương