Các thầy thuốc ngày một chắc tay. Nay lưỡi dao mổ nhẹ nhàng hơn bứng vừa đúng vừa đủ khối bướu, tia phóng xạ bắn thật đúng liều vào thật đúng chỗ. Ung thư lan tràn nhiều nơi thì có thuốc hiệu quả hơn đi khắp người. Thấy chỗ gen hư gây ung thư thì nhắm đúng vào đó mà tấn công: liệu pháp nhắm trúng đích đang nở rộ. Liệu pháp đa mô thức phối hợp nhuần nhuyễn phẫu trị, xạ trị và hóa trị…. Không có một phương pháp nào trị được mọi loại ung thư, ngay một loại có khi cần kết hợp nhiều cách trị (ung thư vú được mổ đúng cách, có khi cần hỗ trợ bằng xạ trị hoặc hóa trị liệu pháp trúng đích).
Tiến bộ của y học hiện đại giúp biết bệnh sớm, trị bệnh lành. Thậm chí gặp căn bệnh trễ, biết tận lực tận dụng vũ khí tốt cũng làm nhẹ bệnh nhẹ người.
Gánh nặng ung thư ở nước ta. Thật đáng lo: ở cả hai giới, ung thư gan và phổi là hai loại đứng nhất và nhì. Rõ rồi đại dịch viêm gan virút HBV và HCV đang hoành hành, ghiền bia rượu, thức ăn mốc meo chứa độc tố aflatoxin như thêm dầu vào lửa. Phổi cũng trĩu nặng ung thư. Rõ ràng khói thuốc lá là nguyên nhân. Ung thư bao tử đứng hàng thứ ba. Nhiễm H. Pylori cao, ô nhiễm nặng khói thuốc lá và thức ăn muối mặn (cá khô, mắm sống, mắm tôm…) liên thủ. Ở phụ nữ, ung thư vú thường gặp nhưng còn đứng sau thư gan, phổi. Một nghịch lý các ung thư gan, phổi, bao tử khó trị, may thay có thể phòng ngừa. Các ung thư vú, đại trực tràng, cổ tử cung thì dễ trị lành nếu sớm biết. Thật đáng mừng: ung thư cổ tử cung giảm xuất độ nhiều. Riêng tại TP Hồ Chí Minh đã giảm hơn phân nửa.
Việt nam (Globocan 2008)
Xuất độ Tử suất
Nam
|
|
Nữ
|
Vị trí
|
Xuất độ
ASR/100.000
|
|
Vị trí
|
Xuất độ
ASR/100.000
|
Gan
Phổi
Bao tử
Đại-trực tràng
Vòm hầu
Bệnh bạch cầu
Não, thần kinh
Tuyến tiền liệt
Thực quản
Môi miệng
Thanh quản
LKH
Thận
Bọng đái
Tinh hoàn
|
42.3
37.6
24.4
8.7
5.9
4.6
4.0
3.2
2.9
1.7
1.7
1.7
1.3
1.1
0.5
|
|
Gan
Phổi
Vú
Bao tử
Cổ tử cung
Đại-trực tràng
Thân tử cung
Bệnh bạch cầu
Não, thần kinh
Vòm hầu
Buồng trứng
LKH
Thận
Tuyến giáp
|
18.5
16.4
15.6
14.6
11.4
9.6
7.2
6.0
3.9
3.3
1.9
1.7
1.6
1.6
|
|
Nam
|
Nöõ
|
Hai giôùi
|
Daân soá (ngaøn)
|
42973
|
44122
|
87095
|
ASR
(Xuaát ñoä chuaån tuoåi)
|
154.4
|
127.7
|
138.7
|
5 ung thö thöôøng gaëp
|
Gan
|
Gan
|
Gan
|
|
Phoåi
|
Phoåi
|
Phoåi
|
|
Bao töû (Daï daøy)
|
Vuù
|
Bao töû
|
|
Ñaïi- tröïc traøng
|
Bao töû
|
Ñaïi- tröïc traøng
|
|
Voøm haàu
|
Coå töû cung
|
Vuù
|
Phải tích cực giảm nhẹ gánh nặng ung thư
Gần phân nửa số người mắc bệnh ung thư trên thế giới lẻ ra phòng ngừa được. Rà tìm giúp phòng ngừa và phát hiện sớm nhiều bệnh ung thư để trị tốt … Thầy thuốc như có mắt thần, tay dao thật vững, máy xạ trị rất hiện đại, nhiều thuốc đặc trị mới hiệu quả, thuốc trúng đích nhắm các gen hư hại. Phải tập trung làm nhẹ gánh ung thư. Con người đang vẽ bức tranh phòng chống ung thư với các gam màu ngày càng tươi sáng hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Bá Đức và CS : Báo cáo sơ bộ kết quả thực hiện dự án quốc gia về phòng chống ung thư giai đoạn 2008 - 2010. Tạp chí ung thư học số 1, 2010
Nguyễn Chấn Hùng, Nguyễn Bá Đức : Xây dựng chiến lược quốc gia phòng - chống ung thư. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, số đặc biệt chuyên đề ung thư, 1997
Nguyễn Chấn Hùng và CS (2008). Giải quyết gánh nặng ung thư cho TPHCM. Phụ bản của tập 12, số 4, 2008, ĐHYD TPHCM. Chuyên đề Ung bướu học. Tập san y học TPHCM.
Nguyễn Chấn Hùng và CS : Ung thư và bệnh nhiễm. Phụ bản tập 13, số 06, 2009, ĐHYD TPHCM. Chuyên đề Ung bướu học. Tập san y học TPHCM
ASCO 2012 : 2012 Educational book. ASCO 48th Annual Meeting, June 1-5, 2012 Chicago Illinois.
Cavalli Franco : The role of UICC in the global fight against cancer, UICC.(2006)
Devita, Hellman and Rosenberg (2011). Cancer Principles & Practice of Oncology 9th Edition. Lippincott Williams & Wilkins.
ESMO 2012 : Abstract Book of the 37th ESMO Congress 28 September - 2 October 2012 Vienna, Austria Educational Committee Guest Editors.
Forman D : Globocan 2008 database, the global burden of cancer. World Cancer Congress -
International Agency for Research on Cancer, Lyon France : Launch of GLOBOCAN 2008, June 1st 2010.
Hausen H. zur (2009) : The search for infectious causes of human cancers: where and why. Virology, Sep, 2009.
Parkin D.M (2006) : The Global health burden of infection-associated cancers in the year 2002. International Journal of Cancer, Jun, 2006.
Tannock I, Hill R, Bristow R, Harrington Lea (2005). The basic science of oncology 4th edit. Mc GrawHill Inc.
UICC, 18-21 August 2010, Shenzen, China Abstracts on CD-ROM
Weinberg A. R (2009) : The Biology of Cancer. Garland Science Textbooks, 2009.
TP.Hồ Chí Minh,
ngày 9 tháng 10 năm 2012
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |