|
|
NA/466
|
Student Problem Set for use with the Economy Today, The Macro Ecomomy Today, The Micro Economy Today
|
Sách bài tập dành cho sinh viên về kinh tế ngày nay, kinh tế vi mô và vi mô đương đại
|
Các bài tập dành cho sinh viên củng cố những kiến thức về: Các khái niệm cơ bản về kinh tế vĩ mô và vi mô. Tổng quan về mọi khía cạnh kinh tế trong thời đại mới cũng như tác động của kinh tế với thế giới ngày nay. Các chính sách chung về tài chính, tiền tệ. Cơ cấu thị trường và lí thuyết thị trường. Các vấn đề về quan hệ kinh tế quốc tế.
|
|
|
NA/467
|
Microsoft Office Access 2003: Complete
|
Chương trình Microsoft Office Access 2003: Giới thiệu chi tiết
|
Hướng dẫn cách sử dụng Microsoft Office Access 2003. Giới thiệu về cơ sở dữ liệu liên quan. Duy trì cơ sở dữ liệu. Cách truy vấn, lọc, biểu mẫu và báo cáo. Kết hợp câu hỏi và các tiện ích của cơ sở dữ liệu. Tuỳ chỉnh biểu mẫu và báo cáo. Xác định liên kiết bảng. Tích hợp với các ứng dụng khác...
|
|
|
NA/468
|
Microsoft Office Access 2003: Introductory
|
Chương trình Microsoft Office Access 2003:Giới thiệu khái quát
|
Tổng quan về Microsoft office access 2003 và Microsoft office 2003. Giới thiệu những ứng dụng của chương trình này như: tạo lập CSDL, tạo bảng biểu, phân tích dữ liệu và báo cáo...
|
|
|
NA/469
|
Elementary Statistics: A Brief Verson/ Allan G. Bluman
|
Thống kê sơ cấp: Tiếp cận dần dần
|
Các kiến thức cơ bản về thống kê: Bản chất của xác suất và thống kê;Sự sắp xếp và đồ thị, mô tả số liệu, qui tắc kế toán và xác suất, thống kê rời rạc, kỹ thuật tính toán, các thống kê không có tham biến, kiểm định giả thiết...
|
|
|
NA/470
|
Communingcating at Work: Principles and Practices for Business and the Professions
|
Giao tiếp nơi công sở: Các nguyên tắc và thực hành trong kinh doanh và các công việc khác.
|
Những kiến thức cơ bản về giao tiếp trong kinh doanh và trong công việc. Các kĩ năng cá nhân trong giao tiếp nhằm đạt hiệu quả cao trong công việc. Các nguyên tắc trong phỏng vấn; Các kĩ năng làm việc theo nhóm và cách làm các bài giới thiệu hiệu quả.
|
|
|
NA/471
|
Microsoft Office Excel 2003: Brief
|
Chương trình Microsoft Office Excel 2003: Sơ lược
|
Giới thiệu về tính năng và những ứng dụng của phần mềm Microsoft Office Excel 2003 trong tạo lập các bảng biểu, lập kế hoạch và tạo các bảng công việc, chỉnh sửa bảng biểu và lập biểu đồ…
|
|
|
NA/472
|
Microsoft Office PowerPoint 2003: Brief
|
Chương trình Microsoft Office PowerPoint 2003: Sơ lược
|
Giới thiệu những kiến thức cơ bản về chương trình Microsoft Office PowerPoint 2003: Tạo lập một bài giới thiệu cho bạn, thiết kế diện mạo của các slide, vẽ và chỉnh sửa các hình dạng, chèn hình ảnh và đa phương tiện, tạo một điển hình Web, chuẩn bị một slide show…
|
|
|
NA/473
|
Power Learning: Strategies for Success in College and Life, 2005 edition
|
Học tập bằng phương pháp POWER (Chuẩn bị, tổ chức, nguyên cứu, đánh giá, xem xét lại) : Các chiến lược vì thành công trong trường học và cuộc sống.
|
Giới thiệu về những phương pháp học POWER giúp bạn đạt hiệu quả cao trong học tập ở đại học. Phân tích các nguyên tắc của hệ thống đào tạo P.O.W.E.R với từng bước như: chuẩn bị, tổ chức, thực hành, đánh giá, xem xét lại giúp bạn làm tốt các bài đọc, nghe, viết, nói và rèn tư duy.
|
|
|
NA/474
|
Microsoft Outlook 2003
|
Chương trình Microsoft Outlook 2003
|
Giới thiệu phần mềm Microsoft outlook 2003, hướng dẫn sử dụng Microsoft outlook 2003. Những ứng dụng của chương trình trong liên kết và quản lý thông tin, tạo lập kế hoạch, lịch và quản lý các địa chỉ tạo lập, in ấn và lưu trữ thông tin cá nhân, làm việc với e-mail…
|
|
|
NA/475
|
The Microeconomy Today
|
Kinh tế vi mô ngày nay
|
Những vấn đề cơ bản về: Kinh tế học, nền kinh tế Mỹ, cung và cầu. Nhu cầu hàng hoá, chi phí sản phẩm. Cạnh tranh thị trường, độc quyền và cạnh tranh thị trường. Nguyên tắc trong kinh doanh, vấn đề bảo vệ môi trường và nông nghiệp. Thị trường lao động, liên hiệp lao động và thị trường tài chính. Những vấn đề về phân phối: thuế, phúc lợi và an ninh xã hội. Thương mại và tài chính quốc tế.
|
|
|
NA/476
|
Computing Concepts: Complete Edition
|
Các khái niệm về tin học.
|
Giới thiệu sơ lược về sự phát triển của máy tính trong xã hội hiện nay, sự phát triển của Internet và các trang web; Các phần mềm ứng dụng và các thiết bị truyền thông số; hệ thống phần mềm, chống vi rút và quản lí file; Các thiết bị ngoại vi; Những ứng dụng của công nghệ thông tin trong các lĩnh vực thương mại, an ninh, khoa học kĩ thuật và quản lí.
|
|
|
NA/477
|
Calculus
|
Vi phân và tích phân
|
Các kiến thức cơ bản về: Các hàm số, các giới hạn và tính liên tục, đạo hàm và các ứng dụng về đạo hàm, tích phân và ứng dụng của tích phân, các kỹ thuật về phép lấy tích phân, tiết diện cônic, tích phân bội, các phương trình vi phân...
|
|
|
NA/478
|
Essentials of Knowledge Management
|
Những kiến thức cơ bản của quản lý tri thức
|
Những khái niệm, thuật ngữ và thực tế của quản lý tri thức., tổ chức quản lý tri thức.. Mối quan hệ giữa quản lý tri thức từ những người làm công trong tổ chức. Chu trình, vai trò của quá trình quản lý tri thức. Những đóng góp của công nghệ trong sáng kiến quản lý tri thức. Giá trị kinh tế của quản lý tri thức đối với tri thức của công nhân, nhà quản lý, khách hàng. Tương lai của quản lý tri thức.
|
|
|
NA/479
|
Essentials of Knowledge Management
|
Những kiến thức cơ bản của quản lý tri thức
|
Những khái niệm, thuật ngữ và thực tế của quản lý tri thức., tổ chức quản lý tri thức.. Mối quan hệ giữa quản lý tri thức từ những người làm công trong tổ chức. Chu trình, vai trò của quá trình quản lý tri thức. Những đóng góp của công nghệ trong sáng kiến quản lý tri thức. Giá trị kinh tế của quản lý tri thức đối với tri thức của công nhân, nhà quản lý, khách hàng. Tương lai của quản lý tri thức.
|
|
|
NA/480
|
Thinking Critically About Ethical Issues
|
Nhìn nhận phê phán về các vấn đề đạo đức
|
Phân tích, phê bình, thảo luận những phạm trù cơ bản của đạo đức như: các vai trò của đạo đức, các giá trị đạo đức trong những hành vi, nhận thức của con người; những thảo luận về giá trị và thước đo đạo đức; vấn đề đạo đức trong các ngành nghề khác nhau.
|
|
|
NA/481
|
Detail Process Charting: Speaking the Language of Process
|
Biểu đồ quy trình chi tiết: Biểu đạt ngôn ngữ của qui trình
|
Giới thiệu và phân tích vai trò của việc lập biểu đồ trong công việc, kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp công nghiệp. Giới thiệu phương pháp lập các loại biểu đồ khác nhau nhằm giúp các doanh nghiệp, cơ quan tổ chức và quản lý công việc một cách hiệu quả hơn.
|
|
|
NA/482
|
Buying & Selling a Business: Step by step Guide
|
Mua và bán hàng trong kinh doanh: Hướng dẫn từng bước
|
Hướng dẫn cách lựa chọn kinh doanh sao cho phù hợp với bản thân. Đánh giá một số mục tiêu, phân tích và đánh giá các phương thức bán hàng, cách tổ chức tài chính, cách mua quyền kinh doanh, lựa chọn sản phẩm kinh doanh,…
|
|
|
NA/483
|
English Skills with Readings
|
Các kỹ năng tiếng Anh với các bài đọc
|
Giới thiệu các kỹ năng cơ bản của tiếng Anh. Cách viết đoạn văn, bài luận, viết hướng dẫn nghiên cứu. Ngữ pháp và các kỹ năng về câu.
Giới thiệu một số bài đọc hiểu nhằm rèn luyện kĩ năng đọc.
|
|
|
NA/484
|
Economics
|
Kinh tế học
|
Những kiến thức cơ bản về kinh tế học vĩ mô và vi mô: Các khái niệm cơ bản, nền tảng của cung và cầu; Cơ cấu thị trường và chính sách thị trường, chính sách kinh tế vi mô; Các vấn đề về kinh tế vĩ mô; tiền tệ, lạm phát và chính sách tiền tệ; Các chính sách kinh tế quốc tế.
|
|
|
NA/485
NA/486
|
Macroeconomics: Principles, Problems, and Policies
|
Kinh tế học vĩ mô: nguyên tắc, vấn đề và chính sách
|
Hướng dẫn nghiên cứu về kinh tế học và kinh tế vĩ mô; Hệ thống thị trường, các khu vực kinh tế quốc doanh và tư nhân; Những vấn đề về thu nhập, việc làm và chính sách tài chính, chính sách tiền tệ, ngân hàng ... của từng quốc gia; Những vấn đề nổi cộm trong kinh tế vĩ mô: Lạm phát, thất nghiệp, nợ vốn ... và cách khắc phục; Đại cương về kinh tế thế giới và kinh tế của từng nước.
|
|
|
NA/487
|
The I-Series: Microsft Office System 2003: Volume II
|
Loạt tài tiệu Công nghệ Thông tin: Hệ thống Microsoft System 2003: Tập II
|
Trình bày về: kỹ thuật chế bản điện tử, “trộn” và liên kết tài liệu, tạo và liên kết tài liệu,… trong Word; bảng tính và các ứng dụng của nó, kế toán, kiểm toán,… trong Excel: dạng tuỳ biến và báo cáo, định nghĩa các mối quan hệ bảng, bảo trì cơ sở dữ liệu,… trong Access; tạo ra bài trình bày đa phương tiện, sơ đồ màu và vẽ, ứng dụng Internet/Intranet,… trong Powerpoint.
|
|
|
NA/488
|
Introduction to Mass communication: Media Literacy and Culture
|
Giới thiệu về truyền thông đại chúng: sự hiểu biết về văn hoá truyền thông
|
Những kiến thức cơ bản về truyền thông đại chúng. Sự hiểu biết về văn hoá truyền thông. Các ngành công nghiệp truyền thông đại chúng. Công nghiệp hỗ trợ truyền thông. Văn hoá truyền thông trong kỷ nguyên thông tin.
|
|
|
NA/489
|
Cost Management: Strategies for Business Decision
|
Quản lí giá cả: Chiến lược cho các quyết định kinh doanh
|
Nhấn mạnh vai trò của việc quản lí giá cả. Đưa ra hệ thống quản lí, quá trình quản lí, và một số phương pháp quản lí nhằm phát triển kinh tế: Tăng chất lượng sản phẩm kể cả thời gian và giá trị, đầu tư vốn, những vấn đề về tài chính, ngân sách, và 1 số kinh nghiệm trong quản lí giá cả trong xã hội hiện đại.
|
|
|
NA/490
|
Business and Administrative Communication
|
Giao tiếp thương mại và giao tiếp hành chính
|
Hướng dẫn phương pháp quản lí giao tiếp thương mại và giao tiếp hành chính; Đưa ra một số phương pháp, thủ thuật của các nhà doanh nghiệp trong quá trình quản lí, hướng dẫn các bạn trẻ tìm việc làm và cách thức làm việc cũng như tự xây dựng cho mình một phong cách làm việc.
|
|
|
NA/491
|
Business research methods
|
Các phương pháp nghiên cứu kinh doanh
|
Tầm quan trọng và những yêu cầu cơ bản về việc nghiên cứu kinh doanh; Các bước lên kế hoạch nghiên cứu trong kinh doanh; Những nguồn cung cấp dữ liệu, khảo sát và lựa chọn dữ liệu cho kinh doanh; Phân tích và kiểm tra kết quả nghiên cứu kinh doanh.
|
|
|
NA/492
NA/493
|
Understanding Business
|
Tìm hiểu về kinh doanh
|
Cung cấp những hiểu biết về xu hướng & môi trường kinh doanh toàn cầu, các dạng chủ doanh nghiệp, vấn đề quản lí doanh nghiệp, củng cố đội ngũ nhân viên, quản lí nguồn nhân lực, tăng cường lượng hàng hoá & dịch vụ, phát triển kế hoạch tiếp thị & định hướng khách hàng.
|
|
|
NA/494
|
Managerial Accounting.
|
Kế toán quản lý
|
Giới thiệu về kế toán quản lý và môi trường kinh doanh. Các khái niệm, phân loại về thời hạn chi phí. Thiết kế hệ thống kế toán theo đơn đặt hàng và qui trình chi phí. Phân tích và sử dụng ứng xử chi phí, chi phí khả biến, chi phí dựa trên hoạt động. Quan hệ giữ chi phí, số lượng hàng bán và lợi nhuận. Kế hoạch lợi nhuận và tiêu chuẩn chi phí...
|
|
|
NA/495
|
Student Assessment and Learning Guide for use with Understanding Business
|
Những đánh giá và hướng dẫn sinh viên học cách sử dụng tài liệu Tìm hiểu thương mại
|
Bao gồm những bài tập thực hành về quản lý công nghiệp và quản lý thương mại: quản lý môi trường thương mại, những rủi ro và vấn đề lợi nhuận; cạnh tranh thị trường toàn cầu, hoạt động của các doanh nghiệp bắt đầu bằng các doanh nghiệp nhỏ, quản lý nguồn nhân lực con người, sử dụng công nghệ trong quản lý thông tin,…
|
|
|
NA/496
|
Understanding Human Anatomy & Physiology
|
Tìm hiểu về giải phẫu sinh lý người
|
Tìm hiểu những vấn đề về giải phẫu sinh lý người: cấu trúc cơ thể người, các hệ cơ xương, hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ tiết niệu,…
|
|
|
NA/497
|
Machmillan English
|
Sách dạy Tiếng Anh của nhà xuất bản Macmillan
|
Hướng dẫn cách giao tiếp sơ đẳng bằng tiếng Anh. Giới thiệu ngữ pháp tiếng Anh đơn giản về câu, danh từ, động từ, tính từ,…
|
Macmillan English
|
|
NA/498
|
The Workplace Today and Tomorrow
|
Công sở: hôm nay và ngày mai
|
Tìm hiểu về cơ hội nghề nghiệp tương lại. Tổng quan về nghiệp vụ kinh doanh. Giới thiệu về vấn đề phát triển khách hàng.
|
|
|
NA/499
|
Taking Stock of the Regional Fishery Management Councils
|
Dự trữ hàng hoá của Hội đồng Quản lý Thuỷ sản Khu vực
|
Tóm lược lịch sử về quản lý nghề cá ở nước Mỹ. Giới thiệu về tổ chức Hội đồng Quản lý Thuỷ sản Khu vực của nước này.
|
|
|
NA/500
|
Economic Losses from Marine Pollution: A Handbook for Assessment
|
Sự thất bại về kinh tế từ ô nhiễm môi trường biển: sổ tay đánh giá
|
Nghiên cứu vấn đề lí thuyết và thực tế kết quả từ việc ô nhiễm môi trường biển. Những vấn đề về luật pháp liên bang tới môi trường biển. Chất lượng nước trong môi trường biển. Thảo luận những ứng dụng thực tế về kĩ thuật kinh tế tới quyết định sự thất bại về kinh tế. Nghiên cứu những thiệt hại và nguồn cá, về sức khoẻ, giá trị tài sản biển.
|
|
|
NA/501
|
Business, Government, and Society: A Managerial Perspective, Text and Cases
|
Kinh doanh, chính phủ và xã hội: triển vọng quản lý, văn kiện và việc tố tụng
|
Nghiên cứu tổng quan về mối quan hệ giữa kinh doanh, chính phủ và xã hội. Tổng quan về môi trường nước Mỹ năng động. Trình bày các vấn đề của kinh doanh như: đạo đức kinh doanh, quản trị doanh nghiệp, quản lý chất lượng, tiêu thụ sản phẩm,… Giới thiệu các chính sách thương mại và các tập đoàn đa quốc gia của quốc gia này.
|
|
|
NA/502
|
Communication in a Changing World
|
Truyền thông trong một thế giới thay đổi
|
Trình bày về: những nền tảng của truyền thông, các ngữ cảnh của truyền thông và truyền thông công cộng.
|
|
|
NA/503
|
International Business
|
Kinh doanh quốc tế
|
Trình bày về: các vấn đề đạo đức trong kinh doanh quốc tế, hoạt động trong một nền kinh tế toàn cầu và vấn đề hội nhập văn hoá trên phạm vi toàn thế giới.
|
|
|
NA/504
|
Child and Adolescent Development for Educators
|
Nghiên cứu phát triển trẻ em và thanh thiếu niên dành cho các nhà giáo dục
|
Nghiên cứu sự phát triển và giáo dục trẻ em cùng thanh thiếu niên. Sự phát triển thể chất và nhận thức. Phát triển ngôn ngữ, văn học và học tập của trẻ em. Quan hệ ngang hàng ở trẻ em và phát triển nhân cách. Ảnh hưởng của gia đình đối với sự phát triển và giáo dục trẻ em.
|
|
|
NA/505
|
Managerial Issues of Enterpries Resource Planning Systems
|
Các vấn đề quản lí của các hệ thống kế hoạch nguồn của các doanh nghiệp
|
Giới thiệu về các hệ thống quản lý kế hoạch doanh nghiệp. Sự phát triển của các Môđun quản lý doanh nghiệp. Chức năng và các phương pháp lựa chọn các chương trình quản lí phù hợp với công việc của doanh nghiệp. Chức năng quản lý dự án của chương trình. Kỹ năng lắp đặt các chương trình quản lí hệ thống.
|