Phát triển kinh tế ở Đông và Đông Nam Á. Những bài tiểu luận … của giáo sư Shinichi Ichimura
|
Giới thiệu các bài báo nghiên cứu và tranh luận về các vấn đề mà nền kinh tế các nước Đông và Đông Nam Á đã, đang hoặc sẽ phải đối mặt trong tương lai gần.
|
|
|
NA/117
|
The Ministry of justice Thailand. Centenary 1892 - 1992
|
Bộ Tư pháp Thái Lan. Kỷ niệm 100 năm 1892 - 1992
|
Giới thiệu tổng quan về lịch sử và thực tại của Bộ Tư pháp Thái Lan. Cấu trúc của toà án, quá trình kiện tụng. Tình hình phát triển hiện tại của Bộ Tư pháp.
|
|
|
NA/120
|
Asean economic bulletin. Vietnam in Asean. Economic Reform, Openness and Transformation
|
Tập san kinh tế ASEAN. Việt Nam trong ASEAN. Cải cách kinh tế, mở cửa và chuyển đổi
|
Tập san giới thiệu những bài phân tích nền kinh tế Việt Nam từ sau những năm đổi mới, cải cách mở cửa và gia nhập ASEAN.
|
|
|
NA/121
|
First annual report 1994
|
Báo cáo thường niên năm 1994
|
Giới thiệu về Hội nghị quốc gia cấp cao Argentina. Lịch sử và sự phát triển của cơ quan kiểm tra nhà nước. Tổng quan về tổ chức của nước Cộng hoà Argentina. Khái quát về đạo luật 24.284 và hiến pháp. Giới thiệu về hội đồng toà án, bầu cử, vai trò của người lãnh đạo…
|
|
|
NA/122
|
Accounting worksheets. A& B problems. Chapters 13 - 27
|
Bảng kế toán. Vấn đề A và B. Chương 13 - 27
|
Gồm các bảng biểu từ chương 13 đến 27 của cuốn Nguyên lý kế toán, gồm bảng biểu cho tất cả vấn đề A và B.
|
|
|
NA/123
|
Accounting worksheets for use with financial accounting
|
Bảng kế toán bảng sử dụng trong kế toán tài chính
|
Gồm một số bảng biểu kế toán tài chính đã được sử dụng trong các công ty.
|
|
|
NA/124
|
Constitution of the Kingdom of Thailand, B.F.2534 (1991)
|
Hiến pháp của Vương quốc Thái Lan, B.F.2534 (1991)
|
Giới thiệu toàn văn Hiến pháp của Vương quốc Thái Lan gồm: giới thiệu chung, Nhà vua, quyền và nghĩa vụ của nhân dân Thái, chính sách nhà nước, Quốc hội, Hội đồng bộ trưởng, Toà án, chính quyền địa phương…
|
|
|
NA/126
|
The Judiciary, law enforcement and society in the fight against corruption. Bucharest, 30 - 31 March, 2000 final report
|
Tư pháp, thực thi pháp luật và xã hội trong cuộc chiến chống tham nhũng. Bucharest, báo cáo cuối cùng 30 - 31 tháng 3 năm 2000
|
Nội dung Hội nghị chống tham nhũng các nước khu vực trung và phía đông châu Âu: những bài phát biểu, bài tham luận tại hội nghị, những vấn đề hỏi đáp xung quanh việc phòng chống tham nhũng ở châu Âu.
|
|
|
NA/127
|
Civil service institute training programme 1996 - 1997
|
Chương trình đào tạo 1996 – 1997 của viện hành chính
|
Giới thiệu nội dung đào tạo phát triển quản lý: những kỹ năng giao tiếp cần thiết, cách nghĩ và nghĩ sáng tạo, kỹ năng nói và viết có hiệu quả, kỹ năng lãnh đạo và quản lý, phát triển bản thân…
|
|
|
NA/128
|
Annual report for 1997
|
Báo cáo thường niên năm 1997
|
Trình bày tổng quan về Macao và tình hình ngân sách của Macao, vai trò của tập đoàn và cá nhân trong ngân sách. Các thống kê năm 1997 về tình hình tội phạm. Tổng quan về chương trình nâng cao hiểu biết, tham dự vào các cuộc họp quốc tế, các cuộc đối thoại…
|
|
|
NA/129
|
The Princess mother of Thailand
|
Hoàng Thái Hậu Thái Lan
|
Giới thiệu cuộc đời Hoàng Thái Hậu Sangwan xuất thân từ một gia đình bình thường rồi trở thành mẹ của hai vua của Hoàng gia Thái Lan. Những đóng góp của bà với đất nước, nhân cách và lối sống…
|
|
|
NA/130
|
Singapore subordinate courts: Excellence and Beyond
|
Toà án cấp dưới ở Singapo: Sự xuất chúng và hơn thế nữa
|
Giới thiệu về hệ thống toà án cấp dưới của Singapo như: lời tuyên thệ, cơ cấu tổ chức, lịch sử, quan hệ quốc tế, …
|
|
|
NA/135
|
Annual report for 1997
|
Báo cáo thường niêm năm 1997
|
Thông tin từ Ban điều tra châu Âu về các phân tích, quyết định, điều tra về các vấn đề của châu Âu trong năm 1997. Mối quan hệ với các cơ sở giáo dục khác của Uỷ ban châu Âu, với các quốc gia khác và với công chúng.
|
|
|
NA/136
|
Annual report for 1998
|
Báo cáo thường niêm năm 1998
|
Thông tin từ Ban điều tra châu Âu về các phân tích, quyết định, điều tra về các vấn đề của châu Âu trong năm 1998. Mối quan hệ với các cơ sở giáo dục khác của Uỷ ban châu Âu, với các quốc gia khác và với công chúng.
|
|
|
NA/137
|
Vocational training as a passepartout for the future
|
Đào tạo nghề được xem là chìa khóa vạn năng cho tương lai
|
Giới thiệu về dự án đào tạo nghề của các Tổ chức phi chính phủ (NGOs) cho một số tỉnh ở các nước Châu Á như : khu tự trị của Trento và Bolzano, tỉnh Bắc Ninh của Việt Nam. Vai trò của NGOs trong các hoạt động của dự án.
|
|
|
NA/138
NA/139
|
Lingking Economic Growth and Poverty Reduction
|
Mối liên quan giữa tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo
|
Tập hợp các báo cáo tại hội thảo về vấn đề tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo ở Việt Nam. Phân tích, đánh giá vai trò của cán cân cơ sở hạ tầng đối với vấn đề này. Mối liên quan giữa cơ sở hạ tầng, tăng trưởng kinh tế và giảm đói nghèo. Vai trò của cán cân cơ sở hạ tầng và các nhà tài trợ đối với Việt Nam trong xóa đói, giảm nghèo.
|
|
|
NA/140
|
Thematic report.Overall objectives and solutions foar developing social and ciltural activities for the perriod 2006 - 2010
|
Báo cáo chủ đề: Mục tiêu và các giải pháp chung cho phát triển các hoạt động văn hóa và xã hội giai đoạn 2006-2010
|
Các báo cáo về việc đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực và các hoạt động văn hóa xã hội của Việt Nam giai đoạn 2006-2010; Về vấn đề ngăn chặn và kiểm soát HIV/AIDSS và việc ban hành chiến lược tăng trưởng kinh tế, xóa đói nghèo giai đoạn này.
|
|
|
NA/141
|
The competiveness of Vietnam’s three largest cities
|
Sự cạnh tranh của ba thành phố lớn nhất Việt Nam
|
Khảo sát về các công ty tại 3 thành phố Hà Nội, Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh nhằm đánh giá sự phát triển của các thành phố này qua các yếu tố :cơ quan quản lí lãnh đạo, cơ sở hạ tầng, sự phát triển nguồn nhân lực, khoa học kỹ thuật, tiềm năng kinh tế và sự tăng trưởng chung.
|
|
|
NA/142
|
Entrepreneurs on the Periphery: A study of Private sector Development Beyond the High Performing Cities and Provinces of Vietnam
|
Các doanh nghiệp ở ngoại thành: Một nghiên cứu về sự phát triển của các ngành kinh tế tư nhân tại các tỉnh và thành phố có nhiều doanh nghiệp của Việt Nam
|
Nghiên cứu về hoạt động và sự phát triển của các công ty tại một số tỉnh và thành phố ngoại thành Việt Nam. Đánh giá môi trường kinh tế tại khu vực ngoại thành. Các vấn đề về quản lý của các cơ quan địa phương và những quy định về môi trường đối với các doanh nghiệp. Thực trạng các vấn đề tài chính của các doanh nghiệp. Vai trò của bạn bè và gia đình trong việc liên kết thị trường. Các phân tích tổng hợp về một số tỉnh ngoại thành.
|
|
|
NA/144
|
Taking stock. An update on Vietnam’s economic development and reforms
|
Doanh thu: Số liệu cập nhật về phát triển và cải cách kinh tế Việt Nam
|
Phân tích, đánh giá các số liệu mới nhất về sự phát triển kinh tế và các chính sách phát triển hiện nay của Việt Nam. Những vấn đề tổng quan của kinh tế Việt Nam và xoá đói giảm nghèo, chuyển đổi cơ chế thị trường và cách quản lý.
|
|
|
NA/145
|
The State of food security in Vietnam
|
Thực trạng về an toàn thực phẩm ở Việt Nam
|
Báo cáo tổng kết thực trạng vấn đề an toàn thực phẩm của Việt Nam năm 2003 và các số liệu phân tích các yếu tố về an toàn thực phẩm. Phân tích các yếu tố đói nghèo và mối liên quan với vấn đề an toàn thực phẩm. Vai trò của phụ nữ đối với vấn đề an toàn thực phẩm.
|
|
|
NA/146
NA/147
|
A Brief introduction to the ministry of justice of the republic of china
|
Giới thiệu tổng quan về Bộ Tư pháp Trung Quốc
|
Giới thiệu lịch sử, cơ cấu tổ chức và chức năng của Bộ Tư pháp Trung Quốc. Các phòng ban và hoạt động của các phòng ban trong Bộ Tư pháp.
|
|
|
NA/148
NA/149
|
The Introduction of the members of the control yuan, R.O.C
|
Giới thiệu các thành viên của Viện Giám sát
|
Giới thiệu tổng quan về tên, tuổi, quê quan, học vấn và chức vụ của các thành viên trong Viện kiểm sát Đài Loan.
|
|
|
NA/150
|
The Indonesian Interisland Shipping industry
|
Ngành công nghiệp hàng hải giữa các đảo ở Inđônêxia: Phân tích cạnh tranh và qui chế
|
Giới thiệu sơ lược về ngành công nghiệp hàng hải và sự phát triển của các ngành công nghiệp hàng hải hiện đại giữa các đảo ở Inđônêxia. Cơ cấu thị trường và sự cạnh tranh giữa các công ty hàng hải. Tác động của sự cạnh tranh của các công ty. Cơ sở hạ tầng của các hãng. Vấn đề kiểm soát, giấy phép hoạt động và các chính sách đầu tư đối với ngành này.
|
|
|
NA/151
|
Emerging Stock Market Factbook 1998
|
Sách về các thị trường kinh tế mới nổi năm 1998
|
Cung cấp các số liệu, bản thống kê về thị trường chứng khoán của hơn 70 nước đang phát triển năm 1998. Phân tích, so sánh với các nước phát triển.
|
|
|
NA/152
|
Easy Access
|
Access cơ bản: Sách tham khảo cho các nhà lập trình
|
Những hướng dẫn cơ bản dành cho các nhà lập trình với phần mềm Access từ qui trình viết tới giải quyết các vấn đề thông thường trong khi lập trình và hướng dẫn từ A đến Z với các dạng tài liệu khác nhau.
|
|
|
NA/153
|
George Washington’n False Teeth
|
Răng giả của George Washington: Hướng dẫn độc đáo về thế kỉ 18
|
Cuốn sách được viết bởi giáo sư sử học người Mỹ về các nhân vật nổi tiếng trong lịch sử chính trị thế kỉ 18. Phân tích, mô tả những nhân vật này cũng như tầm quan trọng không thể phủ nhận của họ trong lịch sử chính trị thế giới thế kỉ 18. Trong đó có thể kể đến George Washington, Voltaire, Franklin, Jefferson..
|
|
|
NA/154
|
Starting out in futures trading
|
Khơi nguồn kinh doanh
|
Hướng dẫn danh cho các nhà kinh doanh nhằm giúp họ lựa chọn những cơ hội và phương pháp đầu tư một cách hiệu quả. Những phân tích kỹ thuật kinh doanh từ việc lựa chọn ngành, mặt hàng cho tới việc lập kế hoạch kinh doanh và quản lí công việc kinh doanh, tìm kiếm thị trường, hạn chế rủi ro…
|
|
|
NA/155
|
The customer – centerprise enterprise
|
Khách hàng – Trọng tâm của doanh nghiệp
|
Phân tích kinh nghiệm dẫn đến thành công của công ty IBM và một số công ty hàng đầu thế giới đó là “ khách hàng là số một”. Qua đó chỉ ra những phương pháp quản lí, đánh giá và tiếp thị khách hàng một cách tốt nhất cho các công ty.
|
|
|
NA/157
|
Handle with care: Montivating and retaining your employees
|
Đối xử thận trọng: Thúc đẩy & gìn giữ người làm công của bạn
|
Nghiên cứu & đưa ra những lời khuyên dành cho các nhà quản lí doanh nghiệp về sự hiểu biết về người lao động cũng như biện pháp thúc đẩy sự năng động của người lao động trong công việc nhằm giảm sự thất vọng, & sự phản đối. Đưa ra các ví dụ thực tế từ một số doanh nghiệp thành công.
|
|
|
NA/158
|
An essay on the principle of population
|
Bài viết về nguyên tắc dân số
|
Tập hợp những bài viết của nhà nhân chủng học Malthus từ năm 1798 đến những năm của thế kỉ 20 về các vấn đề dân số và nhân loại học. Lý thuyết về vấn đề phát triển dân số và các mối tương quan giữa dân số và các vấn đề kinh tế, chính trị và xã hội.
|
|
|
NA/160
|
A declaration of interdependence
|
Tuyên bố về sự phụ thuộc lẫn nhau: Vì sao Mỹ cần liên kết thế giới
|
Khái quát về tình hình kinh tế, chính trị ở Mỹ và các nước Châu Âu những năm 1945 và 1989. Phân tích vai trò của Mỹ và các nước trong tiến trình toàn cầu hoá nhằm tạo ra một cuộc sống tốt hơn và đẩy mạnh nền kinh tế chung trên thế giới.
|
|
|
NA/161
|
Accouting, information technology, and business solutions
|
Kế toán, công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh
|
Công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh, cấu trúc hệ thống thông tin kế toán truyền thống. Lập mô hình các quy trình kinh doanh. Các quy luật, rủi ro và kiểm soát quá trình kinh doanh và thông tin. Các giải pháp kinh doanh, sự thay đổi và giải pháp nghề nghiệp, thách thức và vận hội.
|
|
|
NA/162
|
Calculus for business, economics, and the social and life sciences
|
Toán học tính toán cho kinh doanh, kinh tế học và các ngành khoa học tự nhiên và xã hội
|
Những kiến thức toán học cơ bản như: hàm số và đồ thị, toán học hữu hạn, phép tính vi phân, đạo hàm và những ứng dụng về đạo hàm…Những ứng dụng toán học trong các ngành kinh tế và khoa học xã hội
|
|
|
NA/163
|
The collapse of Enron
|
Sự sụp đổ của hãng Enron
|
Giới thiệu lịch sử hình thành và sự phát triển của Tập đoàn Enron- Một tập đoàn dầu khí được đánh giá là hiện đại và lớn ở Mỹ những năm đầu thế kỉ 20. Phân tích những chính sách và những yếu tố dẫn đến sự phá sản của Tập đoàn này.
|
|
|
NA/164
|
Mass media law
|
Luật thông tin đại chúng
|
Giới thiệu nội dung Luật thông tin đại chúng của Mỹ, bao gồm: về hệ thống pháp luật của Mỹ, sửa đổi & bổ sung các điều luật liên quan tới thông tin đại chúng, những vụ khởi kiện liên quan tới tội phỉ báng, bàn về những sai lầm thiệt hại đối với lời phỉ báng, sự xâm phạm quyền riêng tư, quyền tự do báo trí, xét xử công bằng.
|
|
|
NA/165
|
Measuring anh Managing knowledge
|
Đánh giá và quản lí tri thức
|
Bao gồm những khái niệm về tri thức và nền kinh tế tri thức và các thông số, nguyên tắc, công cụ đánh giá và quản lí được những vấn đề thuộc phạm vi kiến thức. Phương thức để làm cực đại hoá kiến thức. Các vấn đề cơ bản trong quản lí kiến thức, quản lí kiến thức trong tổ chức và giá trị của việc quản lí kiến thức.
|
|
|
NA/166
NA/167
|
Decentralization of education
|
Sự phân quyền trong giáo dục
|
Những phân tích về nhu cầu tài chính trong ngành giáo dục ở các nước đang phát triển. Các cơ chế tài chính và dự án của Ngân hàng thế giới đối với việc phát triển giáo dục ở các nước đang phát triển. Những phân tích nhằm giúp các nhà quản lí và nhà hoạch định chính sách đưa ra các cơ chế tài chính cho ngành giáo dục ở các nước đang phát triển.
|
|
|
NA/168
|
Private sector development in low-income Countries
|
Phát triển khu vực tư ở các nước có thu nhập thấp
|
Phân tích quá trình cải cách chính sách, sự thiết lập nhằm cuốn hút đầu tư du lịch, phát triển các viện nghiên cứu, các hãng kinh doanh, xây dựng một hệ thống tài chính vững mạnh để thúc đẩy phát triển kinh tế mạnh ở các nước có thu nhập thấp.
|
|
|
NA/169
|
Commodity market reforms
|
Cải cách thị trường hàng hoá: Bài học từ hai thập kỷ qua.
|
Nghiên cứu thị trường thương mại ở một số nước khu vực Châu phi trong hai thập kỷ qua. Phân tích sự cải cách thị trường côca ở Đông phi, thị trường cà phê từ những năm 1990. Những chính sách về đường mía, thị trường vải vóc may mặc, ngũ cốc...
|
|
|