NA/377
|
Interactive computing series: Microsoft Office XP. Volume 1
|
Bộ sách kỹ năng máy tính: Microsolf Office XP. Tập 1
|
Giới thiệu hệ điều hành Windows 2000 và các kỹ năng sử dụng các phần mềm Word, Excel, Access, Powerpoint trong bộ phần mềm Microsoft Office 2000. Một số bài tập thực hành.
|
Interactive Computing. Microsoft Office XP. Volume1
|
|
NA/378
|
Legal Environment of Business in the Information Age
|
Môi trường pháp lý của kinh doanh trong thời đại thông tin
|
Giới thiệu tổng quan về cơ cấu của môi trường luật pháp. Những điều cơ bản về luật pháp và các quy định chung về internet. Các quy định pháp luật của nhà nước, chính phủ về các vấn đề liên quan tới thương mại điện tử và an ninh cũng như các vấn đề khác như: thuế, quyền sở hữu trí tuệ của việc kinh doanh, thương mại điện tử đối với các doanh nghiệp ở Mỹ.
|
|
|
NA/379
|
Applied Calculus: for business, economics, and the social and life sciences
|
Các phép tính ứng dụng dùng trong thương mại, kinh tế, khoa học xã hội và khoa học đời sống
|
Hướng dẫn cách ứng dụng các phép tính toán học trong các ngành thương mại, kinh tế, xã hội và khoa học đời sống như: đạo hàm, hàm số mũ, logarit, phép vi phân, đồ thị... cùng một số ví dụ và bài toán minh hoạ.
|
|
|
NA/380
|
Financial crime investigation and control
|
Điều tra và kiểm soát tội phạm tài chính
|
Giới thiệu khái niệm tội phạm tài chính. Những lỗ hổng tạo ra sự vi phạm tài chính. Vấn đề đạo đức trong công việc. Công tác điều tra gian lận tài chính. Xây dựng mô hình hợp nhất quản lý, hạn chế rủi ro gian lận tài chính.
|
|
|
NA/381
|
Managing credit risk in corporate bond portfolios: A practitioner’s guide
|
Quản lý rủi ro tín dụng trong thị trường trái phiếu doanh nghiệp: Sách hướng dẫn thực hành
|
Cung cấp những thông tin cơ bản về thị trường trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu đảm bảo và rủi ro đầu tư trái phiếu doanh nghiệp. Nêu lên khó khăn của trái phiếu doanh nghiệp đối chọi với trái phiếu nhà nước. Đưa ra cái nhìn khái quát về rủi ro thị trường được đo lường bằng lãi suất, tỷ giá hối đoái…
|
|
|
NA/382
|
Essentials of patents
|
Các vấn đề cơ bản về bằng sáng chế
|
Trình bày các vấn đề cơ bản về việc phát triển, bảo vệ và quản lý bằng sáng chế. Vấn đề quản lí các loại bằng sáng chế khác nhau như: bằng sáng chế về kinh tế, kỹ thuật, sản xuất, khoa học công nghệ...
|
Essentials of Pattents
|
|
NA/383
|
Naked guide to bonds: What you need to know - Stripped down to the bare essentials
|
Hướng dẫn chi tiết về trái phiếu. Những kiến thức cần thiết về trái phiếu
|
Trình bày những kiến thức cơ bản về trái phiếu. Những yếu tố cần thiết liên quan đến trái phiếu như:gGiá cả, ngày đáo hạn, quyền lợi kèm theo, lĩnh vực phát hành, chất lượng tín dụng của trái phiếu. Nghiên cứu các yếu tố như: tin tức, giá cả, lãi suất, tính ổn định, khả năng thanh toán. Phân tích chỗ dựa của thị trường trái phiếu, phạm vi người đầu tư… để tránh được rủi ro trong đầu tư.
|
|
|
NA/384
|
Gray Matters: The Workplace Survival Guide.
|
Ứng xử thông minh: Hướng dẫn cách tồn tại ở nơi làm việc
|
Giới thiệu và phân tích các kỹ năng giao tiếp giúp bạn tránh được những rắc rối nơi công sở, trong công việc kinh doanh, thích nghi được với các điều kiện môi trường làm việc thay đổi và sự đổi mới nhanh của công nghệ cũng như các quyền lợi và nghĩa vụ chính trị trong công việc giúp bạn thành công trong công việc
|
|
|
NA/385
|
Themes in reading. Volume 1: A multicultural collection
|
Đọc. Tập 1. Một bộ sưu tập đa văn hoá
|
Gồm những bài thơ, truyện ngắn, truyện có thật về các chủ đề: tài năng, lòng tốt quanh ta, giao tiếp, sự ra quyết định và bài học rút ra từ những việc hàng ngày.
|
|
|
NA/387
|
Using information technology: A practical introduction to computers and communications. Introductory version
|
Sử dụng công nghệ thông tin: Hướng dẫn thực hành cho người sử dụng máy tính và truyền thông: bản giới thiệu
|
Hướng dẫn cách sử dụng máy tính và công nghệ thông tin: Internet, trang web, phần mềm, phần cứng, dữ liệu... Đưa ra những ví dụ cho việc sử dụng, khai thác và giao tiếp qua máy tính.
|
Using information technology: A practical introduction to computer & communications
|
|
NA/388
|
Morningstar Stocks 500: Annual Sourcebook 2004 Edition.
|
500 loại cổ phiếu Morningstar: nguồn sách thường niên ấn bản năm 2004
|
Giới thiệu thông tin về 500 công ty, tập đoàn lớn trên thị trường chứng khoán, giúp các nhà đầu tư chứng khoán có những quyết định đúng đắn trong việc mua và bán cổ phiếu.
|
|
|
NA/390
|
Interpersonal Conflict
|
Xung đột cá nhân
|
Nghiên cứu bản chất của xung đột giữa các cá nhân. Sự quan tâm và mục đích của các cuộc xung đột. Cấu trúc, các dạng và thủ đoạn trong xung đột. Đưa ra các nguyên tắc quản lý xung đột hiệu quả như: đánh giá, đàm phán làm nhẹ bớt sự xung đột.
|
Chưa có nhãn
|
|
NA/391
|
Elementary Statistics: A Step by Step Approach
|
Thống kê cơ bản: từng bước tiếp cận
|
Trình bày về: bản chất của xác suất và thống kê; tần số phân phối và đồ thị; mô tả dữ liệu; xác suất và các quy tắc tính; phân bố xác suất rời rạc; phân phối chuẩn tắc; khoảng tin cậy và cỡ mẫu; kiểm tra giả thiết; kiểm tra sự khác biệt giữa hai phương pháp, hai phương sai và hai tỉ lệ; tương quan và hồi quy; các phép kiểm định khác; phân tích các phương sai; thống kê không tham số; lấy mẫu và mô phỏng.
|
|
|
NA/393
|
Database Design, Application Development, and Adminstration
|
|
|
Không có sách
|
|
NA/394
|
Computing Essentials 2005 Complete Edition
|
Tin học căn bản: Ấn bản đầy đủ 2006
|
Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tin học như: Internet, trang Web, thương mại điện tử, phần cứng. Phần mềm ứng dụng cơ bản và đặc biệt. Hệ điều hành. Bộ lưu trữ thứ cấp. Truyền thông và mạng. Bảo mật và cơ sở dữ liệu. Phân tích và thiết kế các hệ thống. Lập trình và ngôn ngữ lập trình.
|
|
|
NA/395
|
Fundamentals of Graphics Communication
|
Những nguyên lí cơ bản của truyền thông đồ họa
|
Giới thiệu phương pháp đồ hoạ kĩ thuật mới gồm cả dạng hiện đại & truyền thống. Quá trình thiết kế trên các sản phẩm truyền thông, lập mẫu đồ hoạ không gian 3 chiều, những vấn đề nảy sinh và các giải pháp nhằm giúp người sử dụng nâng cao kĩ năng thiết kế. Kèm ảnh minh hoạ màu.
|
|
|
NA/396
|
Using Information Technology: A Practical Introduction to Computers & Communication. Complete Version
|
Sử dụng công nghệ thông tin: Giới thiệu thực hành máy vi tính và truyền thông. Ấn bản đầy đủ
|
Giới thiệu công nghệ thông tin, công nghệ tri thức cho tương lai, mạng Internet và mạng toàn cầu, phần mềm ứng dụng, phần cứng, viễn thông, tệp dữ liệu, cơ sở dữ liệu, thương mại điện tử, các khó khăn thách thức trong kỉ nguyên số, những hứa hẹn của kỉ nguyên số hoá.
|
|
|
NA/400
|
The Basics of Speech: Learning to be a Competent Communicator
|
Những kiến thức cơ bản về bài diễn văn: học tập để trở thành một nhà diễn thuyết xuất sắc
|
Trình bày những kiến thức cơ bản trong giao tiếp: quá trình giao tiếp, những yếu tố trong giao tiếp, việc nghe – nói; giao tiếp với chính mình và với người khác; giao tiếp tập thể; giao tiếp nơi công cộng và nghệ thuật giao tiếp của một nhà diễn thuyết giỏi.
|
|
|
NA/401
|
Justice and natural resources: Concepts, strategies, and applications
|
Tư pháp và nguồn tài nguyên: khái niệm, chiến lược, và các ứng dụng
|
Trình bày những vấn đề xung quanh môi trường tư pháp: bên ngoài môi trường tư pháp truyền thống; đánh giá thực trạng khiếu nại của môi trường tư pháp; nguồn nước, nghèo đói công bằng và công lý ở Colorado…
|
|
|
NA/402
|
Programming the Web: An introduction
|
Lập trình trang Web: Giới thiệu.
|
Giới thiệu các nguyên tắc cơ bản của Internet. Thiết kế trang web sử dụng ngôn ngữ HTML, XML và XHTML. Thiết kế nội dung và hình thức của trang Web. Tạo lập trang chủ Javascript, VBScript. Giới thiệu về hệ giao tiếp cổng vào chung (CGI) với ngôn ngữ Perl...
|
|
|
NA/403
|
Practice Test for use with Psychology: An introduction
|
Thực hành thử nghiệm ứng dụng tâm lý học: giới thiệu
|
Trình bày những kiến thức cơ bản về tâm lý học: định nghĩa, phương pháp nghiên cứu, nền tảng của hành vi; những vấn đề xung quanh nhận thức: cảm giác và ý thức; cá thể; phát triển tâm lý…
|
|
|
NA/404
|
From promise to practice: Strengthening UN capacities for the prevention of violent conflict
|
Từ sự hứa hẹn tới thực tế: Tăng cưởng khả năng của Liên Hợp Quốc đối với sự ngăn chặn xung đột bạo lực
|
Trình bày những thách thức và cơ hội trong việc ngăn chặn xung đột của Liên Hợp quốc. Những bài học kinh nghiệm trong quản lý sự hình thành xung đột, ngăn chặn sự gây ra bạo lực, ngăn cản sự leo thang và hồi sinh của sự xung đột. Những thách thức trong tương lai.
|
|
|
NA/405
|
Programming the Web Using XML
|
Lập trình trang Web sử dụng XML
|
Giới thiệu tổng quan về ngôn ngữ lập trình XML. So sánh HTML, XHTML và XML. Những nguyên tắc cơ bản trong XML. Quy định và thuộc tính trong DTD. Schema, liên kết tài liệu, tích hợp cơ sở dữ liệu. Thiết kế các dịch vụ cho trang Web...
|
|
|
NA/406
|
From Abundance to Scarcity: A History of U.S. Marine Fisheries Policy
|
Từ phong phú đến khan hiếm: Lịch sử chính sách tài nguyên sinh vật biển của Mỹ
|
Trình bày lịch sử phát triển của các chính sách và thể chế về tài nguyên sinh học biển của Mỹ từ thế kỷ 19 đến nay, đặc biệt nhấn mạnh sự thay đổi từ sau chiến tranh thế giới 2. Đưa ra sự cần thiết phải đổi mới thể chế và chiến lược để bảo tồn tài nguyên sinh vật biển có giá trị
|
|
|
NA/407
|
Akhenaten Egypt’s false prophet
|
Akhenaten: Vị vua khởi xướng cách mạng sai lầm của Ai Cập
|
Giới thiệu sơ lược lịch sử các triều vua của Ai Cập cổ đại đến đời vua Akhenaten, thế kỷ 14 trước Công nguyên. Nghiên cứu tiểu sử và cuộc đời của vua Akhenaten - một vị vua khác thường trong lịch sử Ai Cập
|
|
|
NA/408
|
Searching for peace in Europe and Eurasia: An overview of conflict prevention and peacebuilding activities
|
Tìm kiếm hoà bình ở Châu Âu và vùng Á-Âu: Tổng quan về các hoạt động ngăn ngừa xung đột và xây dựng hoà bình
|
Trình bày thực trạng hoạt động ngăn ngừa xung đọt ở châu Âu; lịch sử Liên bang Xô Viết và các nước Tây Âu. Khảo sát các hoạt động ngăn ngừa xung đột và xây dựng hoà bình ở các nước Tây Âu, Đông nam Châu Âu; Liên Bang Nga, vùng Trung Á. Kèm theo địa chỉ các tổ chức gìn giữ hoà bình của các nước.
|
|
|
NA/409
|
No Place Distant: Roads and Motorizied Recreation on American’s Public Lands
|
Không nơi nào xa: Những con đường và cơ giới hoá sự giải trí trên những con đường bộ của Mỹ
|
Giới thiệu lịch sử đường bộ Mỹ. Những tác động của đường bộ tới hệ sinh thái. Phân tích giá trị của đường bộ và những tác động tới sự thay đổi cảnh quan. Đưa ra cách quản lý đường bộ không chỉ dành cho phương tiện đi lại mà còn dành cho con người, động thực vật, nguồn nước sạch, cảnh quan và không ảnh hưởng tới chức năng của hệ sinh thái.
|
|
|
NA/410
|
The good in nature and humanity: Connecting science, regilion and spirituality with the natural world
|
Lợi ích của thiên nhiên và tinh thần: Kết nối Khoa học, Tôn giáo, và tâm linh với Thiên nhiên thế giới
|
Nêu lên mối quan hệ của khoa học và tinh thần: vai trò của đạo đức trong mối quan hệ này; đóng góp của khoa học trong việc bảo tồn sự nguyên vẹn của đạo đức, hạnh phúc tinh thần và tôn giáo; tinh thần, quan điểm tôn giáo và sự hiểu biết khoa học về thiên nhiên; liên kết, tinh thần và quan điểm khoa học với đạo đức.
|
The Good in Nature and Humanity: Connecting Science, Religion, and Sprituality with the Nature World
|
|
NA/411
|
Taking sides: Clashing Views on Controversial Environmental Issues
|
Xem xét các bên: Bất đồng quan điểm về các vấn đề môi trường
|
Giới thiệu các bài nghiên cứu đánh giá môi trường theo khía cạnh triết học và chính trị. Những tác động của môi trường tới sức khoẻ, thực phẩm, cuộc sống. Chiến lược quản lí chất thải hiệu quả. Những giải pháp quản lí môi trường.
|
|
|
NA/412
|
The changing nature of work
|
Thay đổi bản chất của lao động
|
Trình bày khái quát lịch sử của lao động, nêu lên hướng đi mới của kinh tế lao động, xu hướng toàn cầu hoá nguồn lao động, ứng dụng công nghệ mới trong việc tổ chức lao động, linh hoạt trong chuyển dịch cơ cấu lao động, mô hình quan hệ trong nền công nghiệp phát triển, sự khác biệt và đa dạng tại nơi làm việc…
|
|
|
NA/413
|
Rights of Passage: The passport in International Relations
|
Thông quan: hộ chiếu của các mối quan hệ quốc tế
|
Trình bày về khái niệm chủ quyền, quốc tịch, đặc điểm sắc tộc; những vấn đề về y tế, chiến tranh có liên qian đến biên giới và vai trò của biên giới trong thời đại toàn cầu hoá.
|
|
|
NA/414
|
Organized Interests and American Government
|
Các tổ chức quyền lợi và chính phủ Mỹ
|
Thảo luận về quyền lợi, tổ chức huy động và các tổ chức quyền lợi của cộng đồng. Tổ chức quyền lợi và các hoạt động công, các cơ quan lập pháp, các cơ quan hành pháp, tư pháp của chính phủ Mỹ
|
|
|
NA/415
NA/416
|
The world almanac and book of facts 2004
|
Niên giám thế giới và các sự kiện 2004
|
Giới thiệu các sự kiện tiêu biểu trên nhiều lĩnh vực như chính trị, y tế, kinh tế, nông nghiệp, việc làm, tội phạm, môi trường, giáo dục, giao thông, dân số, tôn giáo, khoa học, công nghệ... trong năm 2004.
|
|
|
NA/417
|
The world almanac and book of facts 2005
|
Niên giám thế giới và các sự kiện 2005
|
Giới thiệu các sự kiện tiêu biểu trên nhiều lĩnh vực như chính trị, y tế, kinh tế, nông nghiệp, việc làm, tội phạm, môi trường, giáo dục, giao thông, dân số, tôn giáo, khoa học, công nghệ... trong năm 2005.
|
|
|
NA/418
|
The short handbook for writers
|
Sổ tay cho người viết văn
|
Phân tích quá trình viết văn: tìm nội dung, xem xét bối cảnh, soạn thảo đề cương, sửa chữa, viết đoạn văn; chỉnh sửa đoạn văn: sửa dấu câu, ngữ pháp, lựa chọn ngôn ngữ nói phù hợp; hướng dẫn thực hành một số đoạn văn cụ thể.
|
|
|
NA/419
NA/420
|
Governance: Vietnam development report 2005
|
Sự lãnh đạo: Báo cáo sự phát triển của Việt Nam 2005
|
Giới thiệu báo cáo của Ngân hàng phát triển châu Á và một số tổ chức quốc tế trình bày về tình hình phát triển của Việt Nam năm 2005 về tình hình tài chính, ngân khố, chi tiêu quốc gia, các vấn đề quản lí nhà nước, việc làm, lương, đầu tư, tái định cư, tài sản, nghĩa vụ pháp lí, sự phân chia quyền lực và kế hoạch phát triển trong 5 năm tới.
|
|
|
NA/421
|
Business: Vietnam development report 2006
|
Thương mại: Báo cáo sự phát triển của Việt Nam trong năm 2006
|
Phân tích nền kinh tế thương mại và sự phát triển của Việt Nam. Những đánh giá về thị trường tài chính, ngân hàng, thị trường bất động sản, thị trường lao động, các dịch vụ kinh tế... cùng một số chính sách thương mại trong hợp nhất kinh tế toàn cầu, cải cách kinh tế trong nước.
|
Bussiness: Vietnam Development Report 2006
|
|
NA/422
|
Taking stock: An update on Vietnam’s economic developments and reforms
|
Dự trữ hàng hoá: Số liệu cập nhật về phát triển và cải cách kinh tế Việt Nam
|
|