NA/232
|
Global business today
|
Thương mại toàn cầu ngày nay
|
Nghiên cứu thị trường kinh tế toàn cầu; Những vấn đề về thương mại, đầu tư nước ngoài và thị trường vốn trên thế giới; Hệ thống tiền tệ, sự cạnh tranh thị trường cùng những thay đổi về thị trường nước ngoài và thị trường tiền tệ trên toàn cầu.
|
|
|
NA/233
|
Financial analysis with an electronic calculator
|
Phân tích tài chính với máy tính điện tử
|
Cung cấp các kiến thức nhằm giúp sinh viên thực hành tốt việc tính toán tài chính với sự trợ giúp của máy tính điện tử: giới thiệu sơ lược về máy tính và máy vi tính cùng chức năng của nó; ứng dụng máy
tính trong việc tính toán, thống kê, lập biểu, đăng kí tài chính...
|
|
|
NA/234
|
From plan to market
|
Từ kế hoạch đến thị trường: Báo cáo phát triển thế giới năm 1996
|
Báo về sự phát triển của thế giới năm 1996: Sự thách thức của giai đoạn chuyển đổi và củng cố nền kinh tế thế giới trong năm 1996; Các kế hoạch kinh tế và thị trường.
|
|
|
NA/235
NA/236
|
Economic growth with equity
|
Tăng trưởng kinh tế cùng sự công bằng: những triển vọng ở Ucraina
|
Tập hợp các báo cáo về một số vấn đề kinh tế Ucraina những năm 1992-1998. Các cải cách chính sách của nước này trong các lĩnh vực giáo dục, tài chính, y tế và chăm sóc sức khỏe, công nghiệp và thương mại quốc tế và các chính sách bảo trợ xã hội.
|
|
|
NA/237
NA/238
|
Designing rules for demand – driven rural investment funds
|
Thiết lập quy chế trợ cấp đầu tư khu vực nông thôn theo định hướng nhu cầu: kinh nghiệm từ Mỹ La Tinh
|
Nghiên cứu phân tích, đánh giá những dự án tài chính của Ngân hàng thế giới cho phát triển nông thôn ở các nước Mêxicô, Côlômbia và Brazin. Nghiên cứu về việc ban hành và thiết kế những qui định cho các chương trình phát triển nông thôn ở các nước Mỹ La tinh này. Mục tiêu của những dự án và đánh giá vai trò lãnh đạo của chính quyền địa phương nhằm đưa ra những cơ chế và giải pháp tốt hơn cho các dự án phát triển nông thôn ở các nước khu vực Mỹ La Tinh.
|
|
|
NA/239
|
Design of social funds: Participation, demand orientation and local organizational capacity
|
Kế hoạch đối với các nguồn vốn trợ cấp xã hội: sự tham gia, định hướng nhu cầu và khả năng tổ chức của địa phương
|
Giới thiệu tổng quan về các chương trình, dự án phát triển xã hội của Ngân hàng thế giới. Những định hướng trong việc lập kế hoạch hỗ trợ phát triển cộng đồng. Vai trò của cộng đồng trong việc thực hiện các dự án. Khả năng tổ chức, quản lí của chính quyền địa phương đối với các dự án phát triển cộng đồng.
|
|
|
NA/240
|
East Asia: Recovery and beyond
|
Đông Á: Sự hồi phục và vươn xa hơn
|
Tổng quan về sự phát triển và hội nhập kinh tế Đông Á trong thời kỳ hiện đại. Các chính sách kinh tế, tài chính trong khu vực nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế. Những thách thức và vai trò quản lý của chính phủ các nước đối với sự phát triển. Các chính sách xã hội đối với người nghèo. Chiến lược phát triển và tăng trưởng kinh tế trong khu vực.
|
|
|
NA/241
|
Economics principles and practices
|
Kinh tế học: Những nguyên lý và thực tiễn
|
Trình bày những khái niệm kinh tế cơ bản. Lý thuyết cơ bản về kinh tế vi mô và vĩ mô như: cung, cầu, giá cả và thị trường; Các cơ quan kinh tế vĩ mô; thị trường lao động và việc làm, hệ thống tiền tệ và ngân hàng, thị trường tài chính. Các chính sách kinh tế vĩ mô; thương mại quốc tế và kinh tế toàn cầu.
|
|
|
NA/242
|
Competitiveness and employment
|
Sự cạnh tranh và việc làm: Một cơ cấu cho phát triển nông thôn ở Ba Lan
|
Sơ lược về bối cảnh kinh tế nông thôn ở Ba Lan. Các chính hiện nay cho phát triển kinh tế nông nghiệp ở nước này. Tác động của các chính sách nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế nông thôn. Đưa ra một cơ cấu chính sách cho tương lai.
|
|
|
NA/243
|
Vietnam education financing
|
Tài chính cho giáo dục Việt Nam
|
Sơ lược về bối cảnh kinh tế vĩ mô và vấn đề giáo dục, đào tạo của Việt Nam. Vấn đề quản lý của ngành giáo dục và đào tạo và nguồn tài chính cho giáo dục. Các chi phí cho giáo dục và đào tạo công. Các chính sách tài chính cho giáo dục, đào tạo và việc thực hiện các chính sách này.
|
|
|
NA/244
NA/245
NA/246
NA/279
NA/280
|
The regulation of non-bank financial institutions
|
Qui định của các tổ chức tài chính phi ngân hàng: Mỹ, Hiệp Hội Châu Âu và các nước khác
|
Giới thiệu tổng quan về các tổ chức tài chính phi ngân hàng thuộc ngành tài chính và những nguyên tắc hoạt động của các ngành này. Những qui định pháp luật đối với các hoạt động của các ngành công nghiệp dịch vụ tài chính phi ngân hàng của Mỹ , Hiệp hội Châu Âu và một số nước khác.
|
|
|
NA/247
|
The world bank participation sourcebook
|
Cẩm nang tham gia ngân hàng thế giới
|
Tìm hiểu việc tham gia ngân hàng thế giới; Kinh nghiệm ở một số quốc gia tham gia vào ngân hàng thế giới; Những chỉ dẫn thực hành cho việc lên kế hoạch và quyết định tham gia ngân hàng thế giới; giúp đỡ người nghèo tiếp cận được với ngân hàng thế giới.
|
|
|
NA/248
NA/250
|
The role of government and the private sector in fighting poverty
|
Vai trò của chính phủ và khu vực tư nhân trong cuộc chiến chống đói nghèo
|
Tổng quan về vai trò của chính phủ và khu vực tư nhân trong mạng lưới an sinh xã hội dựa trên sự duy trì tăng trưởng kinh tế. Trình bày các vấn đề về phát triển nguồn nhân lực: giáo dục, sức khoẻ, dân số và dinh dưỡng.
|
|
|
NA/249
|
The Pharmaceutical Industry in India and Hungary: Policies, Institutions, and Technological Development
|
Ngành Công nghiệp dược phẩm ở Ấn Độ và Hungary: Chính sách, tổ chức, và phát triển công nghệ
|
Tổng quan về ngành công nghiệp Dược. Trình bày về sự phát triển của ngành Công nghiệp Dược ở Ấn Độ. Giới thiệu các ơ quan và những cải tiến công nghệ trong ngành Công nghiệp Dược của Hungary.
|
Sách không có trong danh mục
|
|
NA/251
|
Urban air quality management strategy in Asia
|
Chiến lược quản lý chất lượng không khí đô thị ở châu Á
|
Lịch sử và những vấn đề về ô nhiễm không khí đô thị ở các quốc gia đang phát triển. Trình bày về: hệ thống quản lý chất lượng không khí, vấn đề đánh giá chất lượng không khí và tổn thất môi trường, chính sách cải thiện chất lượng không khí cũng như các biện pháp công nghệ giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
|
Urban air quality management strategy in Asia: Guidebook
|
|
NA/252
|
Literature
|
Sách về văn học của nhà xuất bảnGlencoe: Sự lựa chọn của độc giả
|
Gồm những bài học rèn luyện các kỹ năng văn học như: cách để tạo ra một câu chuyện ngắn; các câu chuyện viễn tưởng, cách sáng tác một bài thơ với cách dùng từ, ngữ điệu,..., cách sáng tác một vở kịch với các yếu tố nhân vật, bối cảnh, thời gian, nội dung, lời thoại,...; Những câu chuyện mang tính truyền thuyết và truyện hài hước cùng một số bài tập thực hành.
|
Glencoe Literature: The reader's choice
|
|
NA/253
|
Conpetitiveness and employment
|
Cạnh tranh và việc làm: nền tảng cho sự phát triển nông thôn ở Ba Lan
|
Trình bày về: tình trạng khu vực nông thôn của Ba Lan. Phân tích chính sách nông nghiệp hiện nay của quốc gia này và đề ra chính sách cải tổ nền nông nghiệp dựa trên thực tiễn đất nước.
|
Conpetitiveness and employment : A Framework for Rural Development in Poland
|
|
NA/254
|
Global development finance:
.
|
Phát triển tài chính toàn cầu: Thiết lập sự liên kết nhằm phát triển tài chính có hiệu quả: bảng tóm tắt và phân tích năm 2001
|
Cung cấp số liệu thống kê nợ ngân hàng thế giới năm 2001. Phân tích sự suy giảm toàn cầu & triển vọng các nước đang phát triển. Xu hướng lưu chuyển vốn tư nhân, vốn quốc tế & sự tăng trưởng kinh tế và vấn đề thực hiện tài trợ quốc tế, giảm nợ,…
|
Global development finance: Building coalitions for effective development finance : Analysis and summary tables 2001
|
|
NA/255
|
Global development finance : Building coalitions for effective development finance : Country Tables 2001
|
Phát triển tài chính toàn cầu: Thiết lập sự liên kết nhằm phát triển tài chính có hiệu quả: bảng thống kê các quốc gia năm 2001
|
Bao gồm những bảng thống kê các khoản nợ ngoài ngân sách năm 2001 của 137 quốc gia trên thế giới được sắp xếp theo khu vực & nhóm thu nhập, gồm: tổng nợ dài hạn và ngắn hạn, tổng nền kinh tế chính, vị trí hiện nay của từng quốc gia trong bảng nợ dài hạn,...
|
Sách không có trong danh mục
|
|
NA/256
|
Global development finance: Financing the Poorest Countries: Analysis and Summary Tables 2002
|
Phát triển tài chính toàn cầu: Tài trợ cho những nước nghèo nhất: bảng tóm tắt và phân tích năm 2002
|
Cung cấp các biểu đồ, số liệu phân tích, thống kê nợ của 136 nước nợ ngân hàng thế giới năm 2002 trong một số lĩnh vực thể hiện sự tài trợ tài chính cho các nước nghèo trên thế giới được sắp xếp theo khu vực & nhóm thu nhập. Những ước tính về lưu lượng tài chính thực. Các tài khoản nợ chuyển giao. Các mối quan hệ giữa nguồn tài chính và cán cân thanh toán Phân tích những khó khăn của các nước đang phát triển trong xu hướng phát triển toàn cầu, giao dịch tài chính quốc tế giữa các nước nghèo.
|
Sách không có trong danh mục
|
|
NA/257
NA/258
|
Fit and well
|
Cân đối & mạnh khoẻ: những khái niệm cốt lõi và phòng thí nghiệm rèn luyện thể chất - sức khoẻ
|
Giới thiệu các khái niệm cốt lõi về vấn đề sức khoẻ & rèn luyện thể chất trong đời sống hàng ngày. đánh giá phong cách sống & mức độ hoạt động, hướng dẫn thay đổi các chương trình thể dục. Tạo ra các chương trình luyện tập an toàn & đạt hiệu quả, mô tả các bài tập & mẫu chương trình hoàn chỉnh.
|
Fit and well: Core concepts and labs in physical fitness and wellness
|
|
NA/259
|
Motivation at work
|
Động lực làm việc: học nhanh những kĩ năng công việc
|
Trình bày về: các dạng nhân viên, nguyên nhân của sự bất mãn trong công việc, cách tạo ra tình đồng nghiệp thân thiện nơi công sở, giải pháp cho những xung đột nơi làm việc, động cơ làm việc,…
|
Motivation at work: The Business Skills Express Series
|
|
NA/262
|
Options for rural telecommunications development
|
Các giảp pháp phát triển viễn thông nông thôn
|
Giới thiệu về môi trường viễn thông hiện nay. Vai trò kinh tế của viễn thông nông thôn. Trình bày về công nghệ viễn thông và các giải pháp phát triển viễn thông nông thôn.
|
|
|
NA/262
|
Options for rural telecommunications development
|
Các giảp pháp phát triển viễn thông nông thôn
|
Giới thiệu về môi trường viễn thông hiện nay. Vai trò kinh tế của viễn thông nông thôn. Trình bày về công nghệ viễn thông và các giải pháp phát triển viễn thông nông thôn.
|
|
|
NA/263
|
The reader’s choice
|
Sự lựa chọn của bạn đọc
|
Giới thiệu các thể loại văn học khác nhau từ cổ điển tới tác phẩm hiện đại. Qua đó phân tích, hướng dẫn học sinh cách phát triển các kỹ năng đọc và nghệ thuật ngôn ngữ của mình. Cuối mỗi truyện đọc đều có các câu hỏi và các chỉ dẫn hoạt động thảo luận nhóm, thảo luận với giáo viên để kiểm tra những kiến thức học sinh nắm được từ việc đọc và có sự liên kết với kinh nghiệm của bản thân.
|
|
|
NA/264
|
Mathematics conections
|
Toán kết nối: tích hợp và ứng dụng
|
Trình bày về: số thực, số nguyên, phân số, các đại lượng đo lường khối lượng, tỉ lệ và tỉ lệ phần trăm, hình học, diện tích, thống kê và đồ thị, toán xác suất,…
|
Mathematics connections: Integrated and Applied
|
|
NA/267
NA/270
|
How businesses see government
|
|
|
Không có sách
|
|
NA/268
|
Global economic prospects
.
|
Triển vọng kinh tế toàn cầu và các nước đang phát triển năm 2001
|
Phân tích triển vọng phát triển kinh tế, kinh tế công nghiệp và nền kinh tế thương mại toàn cầu. Những chính sách thương mại năm 1990 ở những nước nghèo nhấ. Nền thương mại điện tử ở các nước đang phát triển, tiêu chuẩn, nhãn mác, môi trường sản xuất sản phẩm và hệ thống thương mại toàn cầu.
|
Global economic prospects and the developing countries 2001
|
|
NA/269
|
Mobilizing domestic capital markets for infrastructure financing
|
Huy động thị trường vốn nội địa đầu tư vào cơ sở hạ tầng: kinh nghiệm quốc tế và các bài học cho Trung Quốc
|
Giới thiệu vai trò của thị trường vốn đầu tư vào cơ sở hạ tầng. Trình bày về những kinh nghiệm quốc tế trong lĩnh vực này và các chính sách của chính phủ Trung Quốc khuyến khích thị trường vốn trong nước đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng quốc gia.
|
Mobilizing domestic capital markets for infrastructure financing: international experience and lessons for China
|
|
NA/272
|
Fundamental accounting principles
|
Nguyên lí kế toán cơ bản
|
Lí thuyết kế toán dành cho sinh viên. Phân tích biểu ghi kế toán, lập bảng thống kê tài chính. Quản lí kế toán trong doanh nghiệp, trong các hoạt động thương mại, đầu tư quản lí ngân sách.
|
|
|
NA/273
NA/274
|
Financial vulnerability, spillover effects, and contagion: Lessons from the Asian csises for Latin America
|
Tính yếu kém của hệ thống tài chính, hiệu ứng lan toả và ảnh hưởng xấu: những bài học từ cuộc khủng hoảng châu Á đối với Mỹ Latinh
|
Tổng quan về những triệu chứng và các nguyên nhân sâu xa của sự yếu kém trong hệ thống tài chính nói chung. Trình bày về những ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng châu Á đối với Mỹ Latinh.
|
Financial vulnerability, spillover effects, and contagion: Lessons from the Asian crises for Latin America
|
|
NA/275
NA/276
|
Empowering small enterprises in Zimbabwe
|
Uỷ quyền cho doanh nghiệp nhỏ ở Dimbabuê
|
Phân tích tình hình của khu vực doanh nghiệp quy mô nhỏ ở Dimbabuê. Trình bày thể chế và chính sách phát triển của nhà nước đối với loại hình doanh nghiệp nhỏ ở quốc gia này.
|
|
|
NA/277
|
Usmle step 2 practice tests
|
Các bài thực hành USMLF bước 2
|
Bao gồm 6 bài tập thực hành y học dưới dạng câu hỏi & trả lời trắc nghiệm giúp nâng cao các kỹ năng xử lý tình huống & kiến thức y học cho các sinh viên học, nghiên cứu về y khoa.
|
Appleton & lange practice tests for USMLE step 2
|
|
NA/278
|
Algeba 1
|
Đại số 1
|
Lí thuyết và bài tập thực hành về hàm số, phương trình, biểu thức; Số hữu tỷ; Giải các bài toán tuyến tính; Sử dụng biện luận các mệnh đề; Vẽ đồ thị quan hệ và hàm số. Phân tích phương trình tuyến tính
|
|
|
NA/281
|
World bank Atlas
|
Bản đồ của Ngân hàng thế giới 2002
|
Gồm các bản đồ của Ngân hàng thế giới thể hiện sự phát triển của các khu vực, các nước trong các lĩnh vực : con người, dân số, môi trường, kinh tế, thu nhập quốc gia và thống kê thị trường.
|
|
|
NA/282
|
World development indicators 2002
|
Các chỉ số phát tiển thế giới 2002
|
Cung cấp các số liệu về tình hình phát triển thế giới năm 2002, cụ thể về các lĩnh vực: dân số, việc làm, tỉ lệ thất nghiệp, giáo dục, y tế, sinh sản, môi trường, nông nghiệp, năng lượng, giao thông, kinh tế, tỉ lệ tăng trưởng, tài chính quốc gia, thị trường chứng khoán…
|
|
|
NA/283
|
Property rights in a social and ecological context
|
Quyền sở hữu trong bối cảnh một xã hội sinh thái: các nghiên cứu tình huống và ứng dụng thiết kế
|
Tổng quan về quyền sở hữu trí tuệ trong bối cảnh một xã hội sinh thái. Trình bày về chính sách quản lý môi trường và cơ chế liên kết bảo vệ sinh thái giữa các quốc gia,… nhằm xây dựng thành công một xã hội sinh thái
|