Khu vực 5: Thanh Khê. Ranh giới: Vĩnh Trung, Tân Chính, Thạc Gián, Chính Gián, Tam Thuận, Xuân Hà, An Khê, Hoà Khê, Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây. Phân tích định hướng phát triển: Thanh Khê là một quận nằm ở vị trí gần trung tâm của thành phố và có diện tích nhỏ nhất. Tuy nhiên đây được xem là đầu mối giao thông liên vùng và quốc tế của thành phố Đà Nẵng và là địa phương có nhiều lợi thế trong phát triển thương mại, dịch vụ, giao thông vận tải và kinh tế biển, với chiều dài bờ biển khoảng 4,287 km trải dài trên 4 quận giáp vịnh Đà Nẵng. Ở phía Bắc là Thanh Khê Tây, Thanh Khê Đông, Xuân Hà, Tam Thuận, có điều kiện thuận lợi trong việc nuôi trồng, khai thác và chế biến hải sản. Đến năm 2020 Thanh Khê là một quận trung tâm có kinh tế- hội phát triển và bền vững, kinh tế của Quận phát triển theo hướng “Dịch vụ - Công nghiệp - Ngư nghiệp”, gắn phát triển kinh tế với phát triển hội, bảo đảm an ninh quốc phòng. (trích Quy hoạch chung Thành phố Đà Nẵng tới năm 2030, tầm nhìn tới năm 2050). Phân tích hạ tầng viễn thông:
Phường
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Indoor
|
Tổng
|
%
|
An Khê
|
1
|
19
|
5
|
0
|
25
|
17,61
|
Chính Gián
|
0
|
8
|
9
|
0
|
17
|
11,97
|
Hòa Khê
|
0
|
7
|
2
|
0
|
9
|
6,34
|
Tam Thuận
|
0
|
9
|
0
|
0
|
9
|
6,34
|
Tân Chính
|
0
|
9
|
0
|
0
|
9
|
6,34
|
Thạc Gián
|
1
|
15
|
2
|
1
|
19
|
13,38
|
Thanh Khê Đông
|
0
|
9
|
1
|
0
|
10
|
7,04
|
Thanh Khê Tây
|
1
|
13
|
1
|
0
|
15
|
10,56
|
Vĩnh Trung
|
0
|
12
|
2
|
2
|
16
|
11,27
|
Xuân Hà
|
0
|
11
|
2
|
0
|
13
|
9,15
|
|
3
|
112
|
24
|
3
|
|
|
%
|
2,11
|
78,87
|
16,90
|
2,11
|
|
100,00
|
Tổng cộng
|
142
|
|
Số thứ tự
|
Quận/huyện
|
Diện tích đất tự nhiên
(ha)
|
Diện tích phục vụ*
(ha)
|
Số lượng trạm BTS
|
Số lượng trạm theo bán kính phục vụ**
|
R=100m
|
R=150m
|
R=200m
|
R=250m
|
2013
|
2013
|
2014
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Khê
|
9.36
|
9,3
|
142
|
296
|
131
|
74
|
47
|
Bảng 9.Bảng đề xuất số lượng trạm BTS theo bán kính phục vụ**
*: Diện tích phục vụ: Diện tích đất xây dựng đô thị.
**:Số lượng trạm được tính theo DTPV/DTPS.
Trong đó :
DTPV : Diện tích phục vụ.
DTPS : Diện tích phủ sóng theo bán kính R(100,150,200,250) với π = 3,14159.
131: Số lượng trạm BTS phù hợp theo bán kính R.
Phương án quy hoạch: Đây là khu vực có tuyến đường biển Nguyễn Tất Thành trải dài, yêu cầu cao về ứng phó với gió bão. Do đó áp dụng giới hạn chiều cao đối với các trạm BTS cách 1km từ ven biền vào đất liền, tiến hành rà soát chất lượng của các trụ trạm BTS, hạn chế các trụ BTS loại dây co. Yêu cầu không lắp đặt các trạm BTS trên những tuyến đường sau: đường Nguyễn Tất Thành, trục đường số 1& 2 khu trung tâm đô thị Tây Bắc. Đối với khu trung tâm đô thị Tây Bắc, trong tương lai cần được bổ sung các trạm BTS để đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ viễn thông với các tiêu chí : khuyến khích sử dụng chung hạ tầng đối với các trụ trạm BTS loại 1, ưu tiên lắp đặt các trạm BTS “ thân thiện với môi trường”.
QUẬN
|
Phường / Xã
|
Độ cao tối đa cột ăng-ten
|
Bán kính
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 1
|
Loại 2
|
THANH KHÊ
|
Vĩnh Trung
|
36
|
12
|
300
|
200
|
Tân Chính
|
36
|
12
|
300
|
200
|
Thạc Gián
|
36
|
12
|
300
|
200
|
Chính Gián
|
36
|
12
|
300
|
200
|
Tam Thuận
|
36
|
12
|
300
|
200
|
Xuân Hà
|
36
|
12
|
300
|
200
|
An Khê
|
45
|
15
|
400
|
300
|
Hoà Khê
|
45
|
15
|
400
|
300
|
Thanh Khê Đông
|
36
|
12
|
400
|
300
|
Thanh Khê Tây
|
36
|
12
|
400
|
300
|
Bảng đề xuất chiều cao tối đa, bán kính phục vụ cột ăng-ten
Khu vực 6: Liên Chiểu. Ranh giới: Hòa Minh, Hòa Khánh Nam, Hoà Khánh Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hoà Hiệp Bắc. Phân tích định hướng phát triển: Liên Chiểu là một quận công nghiệp trẻ, phân bố dọc theo quốc lộ 1A và có đường sắt Bắc Nam đi qua, Liên Chiểu có ưu thế về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, thuận lợi phát triển giao thông vận tải, du lịch và là nơi tập trung 2 khu công nghiệp lớn của thành phố Đà Nẵng. Vị trí địa lý trên là điều kiện đặc biệt thuận lợi cho việc giao lưu với các tỉnh và khu vực xung quanh, trong nước và quốc tế. Với mục tiêu phát triển quận Liên Chiều trở thành trung tâm công nghiệp của thành phố Đà Nẵng có hệ thống kết cấu hạ tầng tiên tiến và thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Là địa phương có tốc độ công nghiệp hóa , hiện đại hóa nhanh, phù hợp với chủ trương của thành phố và của cả nước, có hệ thống chính trị, quốc phòng an ninh vững mạnh; giáo dục và y tế không ngừng phát triển, đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân ngày một nâng cao.(trích Quy hoạch chung Thành phố Đà Nẵng tới năm 2030, tầm nhìn tới năm 2050). Phân tích hạ tầng viễn thông:
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Indoor
|
Tổng
|
%
|
Hòa Hiệp Bắc
|
8
|
6
|
2
|
0
|
16
|
11,51
|
Hòa Hiệp Nam
|
1
|
16
|
1
|
0
|
18
|
12,95
|
Hòa Khánh Bắc
|
10
|
30
|
0
|
0
|
40
|
28,78
|
Hòa Khánh Nam
|
4
|
15
|
1
|
0
|
20
|
14,39
|
Hòa Minh
|
4
|
38
|
3
|
0
|
45
|
32,37
|
|
27
|
105
|
7
|
0
|
|
|
%
|
19,42
|
75,54
|
5,04
|
0,00
|
|
100,00
|
Tổng cộng
|
139
|
|
|
Số thứ tự
|
Quận/huyện
|
Diện tích đất tự nhiên
(ha)
|
Diện tích phục vụ*
(ha)
|
Số lượng trạm BTS
|
Số lượng trạm theo bán kính phục vụ**
|
R=100m
|
R=150m
|
R=200m
|
R=250m
|
2013
|
2013
|
2014
|
|
|
|
|
1
|
Liên Chiểu
|
79.13
|
52,98
|
142
|
1686
|
749
|
421
|
269
|
Bảng 9.Bảng đề xuất số lượng trạm BTS theo bán kính phục vụ**
*: Diện tích phục vụ: Diện tích đất xây dựng đô thị.
**:Số lượng trạm được tính theo DTPV/DTPS.
Trong đó :
DTPV : Diện tích phục vụ.
DTPS : Diện tích phủ sóng theo bán kính R(100,150,200,250) với π = 3,14159.
269: Số lượng trạm BTS phù hợp theo bán kính R.
Phương án quy hoạch: Áp dụng giới hạn chiều cao các trạm BTS trong phạm vi 1km tính từ bờ biển vào đất liền. Yêu cầu hạ chiều cao cột ăng-ten đối với các trạm vi phạm. Không cấp phép mới và yêu cầu tháo dỡ đối với các trạm nằm trong phạm vi 30m tính từ lòng đường đối với các tuyến đường sau: Tuyến đường cảnh quan : đường Điện Biên Phủ Tuyến đường phục vụ APEC 2017: đường Trường Chinh. Đối với khu đô thị Tây Bắc: cần được bổ sung các trạm BTS để đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ viễn thông trong tương lai, khuyến khích việc sử dụng chung hạ tầng giữa các nhà mạng, ưu tiên lắp đặt các trạm BTS thân thiện với môi trường.
QUẬN
|
Phường / Xã
|
Độ cao tối đa cột ăng-ten
|
Bán kính
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 1
|
Loại 2
|
LIÊN CHIỂU
|
Hòa Minh
|
36
|
12
|
400
|
300
|
Hòa Khánh Nam
|
36
|
12
|
400
|
300
|
Hoà Khánh Bắc
|
36
|
12
|
400
|
300
|
Hòa Hiệp Nam
|
45
|
15
|
400
|
300
|
Hoà Hiệp Bắc
|
36
|
12
|
400
|
300
|
Bảng đề xuất chiều cao tối đa, bán kính phục vụ cột ăng-ten
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |