SåÍ XÁy dæÛng tp



tải về 0.67 Mb.
trang14/16
Chuyển đổi dữ liệu22.03.2023
Kích0.67 Mb.
#54411
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16
6421d0c807527af2f4116d808d00dbcf87d
de-cuong-tai-lieu-75-nam (1)
Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

SƠN TRÀ

Thọ Quang

36

12

400

300

Mân Thái

36

12

400

300

Phước Mỹ

36

12

400

300

An Hải Bắc

45

15

300

200

An Hải Đông

45

15

300

200

An Hải Tây

45

15

300

200

Nại Hiên Đông

36

12

300

200

Bảng đề xuất chiều cao tối đa, bán kính cột ăng-ten
  1. Khu vực 3: Quận Ngũ Hành Sơn.

  1. Ranh giới:

  • Gồm các phường: Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa Quý.
  1. Phân tích định hướng phát triển:

  • Nằm trên tuyến đường giao thông chính giữa thành phố Đà Nẵng với phố cổ Hội An của tình Quảng Nam, Ngũ Hành Sơn có vị trí và điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các loại hình du lịch, nghỉ dưỡng. Đây còn là địa bàn thuận lợi cho việc phát triển, mở rộng không gian đô thị của thành phố về phía Đông Nam. Xây dựng quận Ngũ Hành Sơn trở thành một quận thuộc nhóm đô thị du lịch, là một trong những khu trung tâm du lịch của thành phố Đà Nẵng, với các ngành dịch vụ có chất lượng cao; đầu mối giao thông quan trọng về vận tải phía Đông Nam của Thành phố, là quận với hạ tầng cơ sở phát triển mạng trong các lĩnh vực bưu chính viễn thông, y tế, giáo dục đào tạo, địa bàn giữ vị trí chiến lược quan trọng về về quốc phòng, an ninh của Thành phố Đà Nẵng. (trích Quy hoạch chung Thành phố Đà Nẵng tới năm 2030, tầm nhìn tới năm 2050)
  1. Phân tích hạ tầng viễn thông:





Loại 1

Loại 2

Loại 3

Indoor

Tổng

%

Mỹ An

3

21

5

2

31

29,81

Khuê Mỹ

6

12

2

4

24

23,08

Hòa Quý

11

2

0

0

13

12,50

Hòa Hải

8

21

7

0

36

34,62


28

56

14

6



%

26,92

53,85

13,46

5,77


100,00

Tổng cộng

104




Số thứ tự

Quận/huyện

Diện tích đất tự nhiên
(ha)

Diện tích phục vụ*
(ha)

Số lượng trạm BTS

Số lượng trạm theo bán kính phục vụ**

R=100m

R=150m

R=200m

R=250m

2013

2013

2014





1

Ngũ Hành Sơn

38.59

23,33

105

742

330

185

118

Bảng 9.Bảng đề xuất số lượng trạm BTS theo bán kính phục vụ**
*: Diện tích phục vụ: Diện tích đất xây dựng đô thị.
**:Số lượng trạm được tính theo DTPV/DTPS.
Trong đó :
DTPV : Diện tích phục vụ.
DTPS : Diện tích phủ sóng theo bán kính R(100,150,200,250) với π = 3,14159.
118: Số lượng trạm BTS phù hợp theo bán kính R.
  1. Phương án quy hoạch:

  • Đây là khu vực tập trung nhiều resort nhiều nhất thành phố. Do yếu tố đặc thù về cảnh quan cũng như quản lý nên đối với các resort sẽ có quy định riêng gồm:
        • Không hạn chế loại hình trạm BTS, yêu cầu giới hạn về chiều cao (không vượt quá cao so với chiều cao của villas).
        • Ưu tiên sử dụng trạm BTS Indoor.
        • Resort tự quản lý cảnh quan.
  • Đối với tuyến đường Võ Nguyên Giáp, Trường Sa là 2 tuyến cảnh quan quan trọng, yêu cầu cấm xây dựng, lắp đặt các loại trạm BTS trong phạm vi 30m tính từ lòng đường ra mỗi bên và kiểm tra, rà soát các trụ ăng-ten vượt quá cao độ cho phép trong địa bàn quận.
  • Yêu cầu không lắp đặt mới trạm BTS trong phạm vi Khu văn hóa Du lịch Non Nước. Đồng thời tháo dỡ các trụ hiện trạng nằm trong khu vực này.

QUẬN

Phường / Xã

Độ cao tối đa cột ăng-ten

Bán kính phục vụ

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

NGŨ HÀNH SƠN

Mỹ An

36

12

400

300

Khuê Mỹ

36

12

400

300

Hòa Hải

36

12

400

300

Hòa Quý

45

15

400

300

Bảng đề xuất chiều cao tối đa, bán kính phục vụ cột ăng-ten
  1. Khu vực 4: Cẩm Lệ

  1. Ranh giới:

  • Khuê Trung, Hòa Thọ Đông, Hòa Thọ Tây, Hòa An, Hòa Phát, Hòa Xuân.
  1. Phân tích định hướng phát triển:

  • Với mục tiêu phấn đấu đến năm 2020 Cẩm Lệ trở thành quận phát triển khá của thành phố Đà Nẵng với GDP bình quân đầu người cao hơn mức trung bình chung của thành phố Đà Nẵng và của cả nước; cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động chuyển dịch theo hướng “Công nghiệp- Dịch vụ- Nông nghiệp” và tiến tới cơ cấu “Dịch vụ - Công nghiệp – Nông nghiệp” vào năm 2015; có kết cấu hạ tầng đồng bộ đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn cơ bản của đô thị loại I. Quy hoạch phát triển Cẩm Lệ nằm trong phát triển về không gian lãnh thổ và phát triển ngành của nhiều quận khác. Mặt khác, để khai thác có hiệu quả những lợi thế về vị trí cửa ngõ phía Tây – Nam của Thành phố, về mật độ dân số cũng như các điều kiện về giao thông, các trung tâm giao dịch, khu công nghiệp bến bãi cần thiết phải quy hoạch và phát triển thế mạnh của từng khu vực (trích Quy hoạch chung Thành phố Đà Nẵng tới năm 2030, tầm nhìn tới năm 2050).
  1. Phân tích hạ tầng viễn thông





Loại 1

Loại 2

Loại 3

Indoor

Tổng

%

Hòa An

 0

15

1

 0

16

14,95

Hòa Phát

3

11

0

0

14

13,08

Hòa Xuân

1

7

1

0

9

8,41

Hòa Thọ Tây

9

8

1

0

18

16,82

Hòa Thọ Dông

0

11

4

0

15

14,02

Khuê Trung

2

24

9

0

35

32,71


15

76

16

0



%

14,02

71,03

14,95

0,00


100,00

Tổng cộng

107






Số thứ tự

Quận/huyện

Diện tích đất tự nhiên
(ha)

Diện tích phục vụ*
(ha)

Số lượng trạm BTS

Số lượng trạm theo bán kính phục vụ**

R=100m

R=150m

R=200m

R=250m

2013

2013

2014





1

Cẩm Lệ

33.76

30,75

110

978

435

244

156

Bảng 9.Bảng đề xuất số lượng trạm BTS theo bán kính phục vụ**
*: Diện tích phục vụ: Diện tích đất xây dựng đô thị.
**:Số lượng trạm được tính theo DTPV/DTPS.
Trong đó :
DTPV : Diện tích phục vụ.
DTPS : Diện tích phủ sóng theo bán kính R(100,150,200,250) với π = 3,14159.
156: Số lượng trạm BTS phù hợp theo bán kính R.
  1. Phương án quy hoạch:

  • Với đặc trưng gồm khu Liên hợp Thể dục thể thao của thành phố, các khu dân cư tái định cư nên trong tương lai cần bố trí các trạm BTS nhiều hơn để phục vụ nhu cầu viễn thông của người dân.
  • Yêu cầu hạ cao độ cột ăng-ten đối với các trạm BTS vi phạm cao độ tĩnh không sân bay quốc tế Đà Nẵng.
  • Yêu cầu tháo dỡ các trạm BTS nằm trong phạm vi 30m tính từ lòng đường ra mỗi bên của các tuyến đường sau:
        • Tuyến đường ven sông.
        • Tuyến đường phục vụ APEC 2017 : đường Nguyễn Tri Phương-đường Nguyễn Hữu Thọ.
  • Đối với các vùng sâu, vùng xa cần có cơ chế hỗ trợ để đảm bảo thông tin liên lạc.

QUẬN

Phường / Xã

Độ cao tối đa cột ăng-ten

Bán kính

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

CẨM LỆ

Khuê Trung

45

15

400

300

Hòa Thọ Đông

45

15

400

300

Hòa Thọ Tây

45

15

400

300

Hòa An

45

15

400

300

Hòa Phát

45

15

400

300

Hòa Xuân

45

15

400

300

Bảng đề xuất chiều cao tối đa, bán kính phục vụ cột ăng-ten

  1. tải về 0.67 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương