SỞ XÂy dựng báo cáo quảng Ninh, tháng 10/2012


Trên cơ sở phát triển kinh tế, dần dần hình thành một hệ thống đô thị trong toàn huyện (bao gồm các cụm dân cư­ nông thôn và thị trấn)



tải về 2.86 Mb.
trang14/18
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.86 Mb.
#15406
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Trên cơ sở phát triển kinh tế, dần dần hình thành một hệ thống đô thị trong toàn huyện (bao gồm các cụm dân cư­ nông thôn và thị trấn).


- Phát triển thị trấn Ba Chẽ (đô thị loại V): Đã có quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn được UBND tỉnh phê duyệt. Dự kiến với quy mô dân số đến năm 2020 dự kiến là 8.000 người, diện tích đất tự nhiên là 791,98 ha. Trong đó đất xây dựng đô thị là 347 ha.

- Về chức năng đô thị: Trung tâm văn hóa - chính trị của huyện, có tác dụng nh­ một điểm tựa để thúc đẩy sự phát triển chung của toàn huyện. Ở đây tập trung toàn bộ các cơ quan quản lý Nhà nước của huyện, một số doanh nghiệp của tỉnh và của huyện. Hướng phát triển đô thị trong thời gian tới là trấn sẽ mở rộng về hướng tây thuộc xã Đồn Đạc khoảng 100 ha vào năm 2015.

- Tiến hành quy hoạch tổng thể và chi tiết các điểm đô thị, thị tứ, cụm dân cư­ nông thôn trong huyện.

- Thực hiện chính sách chuyển đổi và chuyển quyền sử dụng đất cho xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh và xây dựng nhà ở của dân theo quy hoạch để thúc đẩy hình thành các tụ điểm dân cư­ tập trung.

- Huy động các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng công cộng với ph­ơng châm Nhà nước và nhân dân cùng làm.

- Tr­ước hết ư­u tiên xây dựng hệ thống giao thông, điện, cấp thoát nước cho các khu vực đô thị.



b) Định h­ướng phát triển về nhà ở:

+ Đầu tư­­ phát triển các khu dân c­­ư mới tại các xã ngoại thị.

+ Phát triển các khu dân cư­ mới và chỉnh trang các khu dân cư­ hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn đ­ược bản sắc văn hoá tốt đẹp kiến trúc cảnh quan độc đáo của các làng cổ trung du và các khu di tích trong các làng xóm; gắn việc bố trí dân c­ư với việc tránh các nguy cơ thiên tai

+ Chỉnh trang nhà ở, bố trí sắp xếp các công trình phụ hợp lý; cải tạo tường rào, đảm bảo vệ sinh, cảnh quan đẹp cho mỗi hộ gia đình nông thôn, làm cho ng­ười dân gắn bó lâu dài với nông thôn.

+ Xây dựng công trình nhà ở công vụ cho giáo viên, sỹ quan quân đội ở các xã vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới của huyện.

+ 100% số xã đạt chỉ tiêu không có nhà tạm, dột nát

+ Phấn đấu đạt 90% trở lên Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng.

c) Bảng 10a. Các chỉ tiêu phát triển nhà ở



STT

Các chỉ tiêu

Đv

2015

2020

 

 

 

 

 

1

Dân số

Người

20,256

21,670

 

Dân số đô thị

Người

5,064

6,501

 

Dân số nông thôn

Người

15,192

15,169

2

Diện tích nhà ở bình quân

m2/ng

25.8

29.3

 

Tại đô thị

m2/ng

25.0

30.0

 

Tại nông thôn

m2/ng

26.1

29.0

3

Tỷ lệ nhà ở kiên cố

%

50%

70%

 

Tại đô thị

%

70%

90%

 

Tại nông thôn

%

43%

61%

4

Tỷ lệ nhà ở đơn sơ

%

0%

0%

 

Tại đô thị

%

0%

0%

 

Tại nông thôn

%

0%

0%

5

Tỷ lệ nhà ở chung cư tại đô thị

%

12%

16%

d) Dự báo nhu cầu phát triển nhà ở

Bảng 10b. Tổng hợp nhu cầu nhà ở chia theo khu vực đô thị và nông thôn



STT

Các chỉ tiêu

2012 - 2015

2016 - 2020

Diện tích

Số căn

Diện tích

Số căn

 

 

 

 

 

 

1

Tổng nhu cầu nhà ở

108,391

470

112,702

641

2

Nhu cầu nhà ở tại đô thị

54,789

281

68,430

437

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Nhà ở chung cư

3,376

34

5,593

70

 

Nhà ở riêng lẻ

51,413

247

62,837

367

 

Nhà ở xã hội cho các ĐT

15,357

477

22,376

684

3

Nhu cầu nhà ở tại nông thôn

53,602

189

44,272

204

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Nhà ở cho hộ nghèo

10,524

351

15,786

526

Biểu đồ nhu cầu nhà ở theo khu vực đô thị và nông thôn



Bảng 10c. Tổng hợp nhu cầu nhà ở theo các nhóm đối tượng



STT

Các loại nhà ở

2012 - 2015

2016 - 2020

Diện tích

Số căn

Diện tích

Số căn

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở công vụ

1.668

70

1.668

70

2

Nhà thu nhập thấp tại ĐT

797

13

1.178

20

3

Nhà ở cho công nhân

0

0

 

 

4

Nhà ở cho Hs, Sv

0

0

0

0

5

Nhà ở cho CBCC, NSTT

1.536

26

2.304

38

6

Nhà ở cho LLVT

0

0

 

 

7

Nhà ở tái định cư

 

 

 

 

8

Nhà ở cho hộ nghèo NT

10.524

351

15.786

526

9

Nhà ở cho người chính sách, có công

832

17

1.440

30

Biểu đồ nhu cầu nhà ở theo các nhóm đối tượng

Bảng 10d. Tổng hợp nhu cầu nguồn vốn và quỹ đất phát triển nhà ở



STT

Các loại nhà ở

2012 - 2015

2016 - 2020

Vốn (Tỷ đồng)

Diện tích đất (ha)

Vốn (Tỷ đồng)

Diện tích đất (ha)

 

 

 

 

 

 

1

Tổng nhu cầu

622,86

27,00

647,63

26,00

 

Tại đô thị

156,00

15,00

194,00

19,00

 

Tại nông thôn

466,86

12,00

453,63

7,00

2

Nhà ở công vụ

5,84

0,67

5,84

0,67

3

Nhà thu nhập thấp tại ĐT

5,58

0,08

8,25

0,12

4

Nhà ở cho công nhân

-

 

-

 

5

Nhà ở cho Hs, Sv

-

 

 

 

6

Nhà ở cho CBCC, NSTT

11,00

0,15

16,13

0,23

7

Nhà ở cho LLVT

-

 

 

 

8

Nhà ở tái định cư

-

 

 

-

9

Nhà ở cho hộ nghèo NT

21,05

4,21

31,57

6,31

10

Nhà ở cho người chính sách, có công

1,95

0,31

3,31

0,55

Bảng 10e. Tổng hợp cơ cấu nguồn vốn phát triển nhà ở và đầu tư hạ tầng

STT

Các loại nhà ở

2012 - 2015

2016 - 2020

Ngân sách (Tỷ đồng)

Ngoài NS (Tỷ đồng)

Ngân sách (Tỷ đồng)

Ngoài NS (Tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

1

Vốn xây lắp nhà ở

23,5

599,4

31,7

616,0

 

Tại đô thị

5,9

149,9

9,5

184,5

 

Tại nông thôn

17,6

449,6

22,2

431,5

2

Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

2,2

57,0

3,0

58,6

3

Vốn xây dựng hạ tầng xã hội

2,3

59,1

3,1

60,7

4

Giải phóng mặt bằng

0,6

14,0

0,7

14,3

5

Nhà ở cho các nhóm đối tượng

 

 

 

 

 

Nhà ở công vụ

5,8

0,0

5,8

0,0

 

Nhà thu nhập thấp tại ĐT

1,7

3,9

2,5

5,8

 

Nhà ở cho công nhân

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Nhà ở cho Hs, Sv

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Nhà ở cho CBCC, NSTT

3,2

7,8

4,5

11,7

 

Nhà ở cho LLVT

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Nhà ở tái định cư

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Nhà ở cho hộ nghèo NT

6,3

14,7

9,5

22,1




Nhà ở cho người chính sách, có công

1,3

0,6

2,2

1,2

đ) Bảng 10g. Các dự án phát triển nhà ở

STT

Tên dự án

Địa điểm

 

Tiến độ triển khai
thực hiện


Diện tích đất (ha)

Tổng giá trị quyết toán hoặc TMĐT của Dự án (Triệu đ)

Thời gian triển khai, thực hiện dự ỏn (Ngày, tháng, năm)

Thời gian hoàn thành dự án (năm)

 

Huyện Ba Chẽ

 

7,48

 

 

 

1

Khu TĐC Khe ổn

Xã Thanh Lâm

6,11










2

Khu TĐC
Đồng Loóng

Xã Thanh Lâm

1,37











tải về 2.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương