Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
|
|
|
|
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
|
Lần
|
1,94
|
2,06
|
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
|
Lần
|
0,23
|
0,11
|
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
|
|
|
Tài sản Nợ/Tổng tài sản
|
%
|
41,33
|
39,20
|
Tài sản Nợ/Vốn chủ sở hữu
|
%
|
71,29
|
65,16
|
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
|
|
|
|
Vòng quay hàng tồn kho
|
Vòng
|
2,29
|
2,04
|
Doanh thu thuần/Tổng tài sản
|
%
|
54,39
|
43,68
|
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
|
|
|
|
Hệ số LNST/DTT
|
%
|
7,48
|
19,62
|
Hệ số LNST/VCSH bình quân
|
%
|
9,84
|
16,80
|
Hệ số LNST/Tổng TS bình quân
|
%
|
4,47
|
8,55
|
Hệ số LN từ HĐKD/DT thuần
|
%
|
6,63
|
21,33
|
Nguồn: VNECO2
-
Sơ yếu lý lịch các thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban Giám đốc, Kế toán trưởng
Hội đồng quản trị
1. Ông Nguyễn Đậu Thảo
|
Chủ tịch HĐQT
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
24/04/1958
|
Nơi sinh:
|
Đô Lương, Nghệ An
|
Số CMTND
|
010410973 Cấp ngày 17/10/1975 Nơi cấp: CA Hà Nội
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ An
|
Địa chỉ thường trú:
|
Khối 14, Phường Hà Huy Tập, TP Vinh, Nghệ An
|
Trình độ văn hoá:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn:
|
Kỹ sư kinh tế năng lượng
|
Quá trình công tác:
|
|
01/1983 - 03/1990
|
Cán bộ phòng Kế hoạch Công ty Xây lắp điện Nghệ Tĩnh
|
04/1990 - 09/1994
|
Trưởng phòng Kế hoạch Xí nghiệp Xây dựng Điện và Vật tư, Công ty Xây lắp điện 3
|
10/1994 - 10/1997
|
Phó Giám đốc XN XD điện và Vật tư, Công ty Xây lắp điện 3
|
11/1997 - 5/2003
|
Giám đốc XN XD điện và Vật tư, Công ty Xây lắp điện 3
|
06/2003 - 10/2004
|
Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3.2, Công ty Xây lắp điện 3
|
11/2004 đến nay
|
Chủ tịch HĐQT, Giám đốc CTCP Xây dựng điện VNECO2
|
Chức vụ hiện nay:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc
|
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 31/03/2010): 109.950 cổ phiếu
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân: 109.950 cổ phiếu
+ Số lượng cổ phiếu do những người liên quan nắm giữ (đến 31/03/2010): 25.420 cổ phiếu (tương ứng 1,36% Vốn điều lệ)
STT
|
Họ và tên
|
Số CMT
|
Quan hệ
|
Số lượng CP
|
Tỷ lệ sở hữu
(%)
|
1
| Nguyễn Đẩu Hào |
182246687
| Em trai |
21.670
|
1,16
| 2 | Nguyễn Thị Đào |
182239800
| Em gái |
3.750
|
0,20
|
| Tổng cộng |
|
|
25.420
|
1,36
|
Các khoản nợ đối với Công ty tại ngày 31/03/2010: Không
Quyền lợi mẫu thuẫn với lợi ích Công ty: Không
2. Ông Nguyễn Duy Thân
|
Thành viên HĐQT
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
17/10/1971
|
Nơi sinh:
|
Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
Số CMTND
|
181648096 Cấp ngày 11/04/2002 Nơi cấp: CA Nghệ An
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
Địa chỉ thường trú:
|
Xã Hưng Lộc, TP Vinh, Nghệ An
|
Trình độ văn hoá:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn:
|
Kỹ sư xây dựng
|
Quá trình công tác
|
|
08/1995 - 03/1997
|
Cán bộ kỹ thuật Xí nghiệp 2, Công ty xây dựng I Nghệ An
|
04/1997 - 05/2002
|
Cán bộ kỹ thuật Xí nghiệp 102, Công ty xây dựng I Nghệ An
|
06/2002 - 05/2003
|
Cán bộ kỹ thuật Xí nghiệp Xây dựng Điện & Vật tư
|
06/2003 - 12/2004
|
Phó phòng kỹ thuật Công ty Xây lắp điện 3.2
|
01/2005 - 03/2008
|
Trưởng Ban Kiểm soát, Trưởng phòng Kỹ thuật- Vật tư Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO2
|
04/2008 đến nay
|
Thành viên HĐQT, Phó giám đốc Công ty cổ phần XD điện VNECO2
|
Chức vụ hiện nay:
|
Thành viên HĐQT, Phó giám đốc Công ty cổ phần XD điện VNECO2
|
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 31/03/2010): 15.000 cổ phiếu
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân: 15.000 cổ phiếu
+ Đại diện sở hữu: 0 cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu do những người liên quan nắm giữ (đến 31/03/2010): 0 cổ phiếu
Quyền lợi mẫu thuẫn với lợi ích Công ty: Không
Các khoản nợ đối với Công ty tại ngày 31/03/2010: Không.
3. Ông Nguyễn Thế Hùng
|
Thành viên HĐQT
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
27/09/1967
|
Nơi sinh:
|
Thanh Tường, Thanh Chương, Nghệ An
|
Số CMTND
|
181562590 Cấp ngày: 08/02/2006 Nơi cấp: CA Nghệ An
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Thanh Tường, Thanh Chương, Nghệ An
|
Địa chỉ thường trú:
|
Phường Lê Lợi, TP Vinh, Nghệ An
|
Trình độ văn hoá:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn:
|
Cử nhân kinh tế
|
Quá trình công tác
|
|
01/1990 - 11/1998
|
Cán bộ Kế toán Công ty Xây lắp điện Nghệ An
|
12/1998 - 06/2003
|
Phó phòng Kế toán Công ty Xây lắp điện Nghệ An
|
07/2003 - 12/2004
|
Phó phòng, phụ trách phòng Kế toán Công ty Xây lắp điện 3.2
|
01/2005 đến nay
|
Thành viên HĐQT, Kế toán trưởng Công ty CP Xây dựng điện VNECO2
|
Chức vụ hiện nay:
|
Thành viên HĐQT, Kế toán trưởng Công ty
|
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 31/03/2010): 613.530 cổ phiếu
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân: 28.120 cổ phiếu
+ Đại diện sở hữu cổ phiếu của Tổng Công ty CP XD Điện Việt Nam: 585.410 cổ phiếu
Quyền lợi mẫu thuẫn với lợi ích Công ty: Không
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan (đến 31/03/2010): Không
Các khoản nợ đối với Công ty tại ngày 31/03/2010: Không
4. Ông Nguyễn Đình Thanh
|
Thành viên HĐQT
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
25/12/1958
|
Nơi sinh:
|
Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số CMTND
|
180028858 Cấp ngày 26/02/1993 Nơi cấp: CA Nghệ An
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Địa chỉ thường trú:
|
Khối 3, Phường Đội Cung, TP Vinh, Nghệ An
|
Trình độ văn hoá:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn:
|
Sư phạm dạy nghề
|
Quá trình công tác
|
|
12/1981 - 11/1985
|
Công nhân cơ khí Công ty XLĐZ và trạm 5
|
12/1985 - 06/1987
|
Cán bộ đoàn chuyên trách, Bí thư đoàn Công ty XLĐZ và trạm 5
|
07/1987 - 04/1989
|
Phó Quản đốc Xưởng cơ khí, XN Cơ điện thuộc Công ty xây lắp 3
|
05/1989 - 03/1993
|
Phó phòng TCLĐ XN Cơ điện thuộc Công ty XLĐ 3
|
04/1993 - 09/2000
|
Trưởng phòng TCLĐ XN Cơ điện
|
10/2000 - 05/2003
|
Phó phòng TCLĐ XN Xây dựng Điện & Vật tư
|
06/2003 - 12/2004
|
Trưởng phòng TCLĐ Công ty Xây lắp điện 3.2
|
01/2005 - 03/2009
|
Thành viên HĐQT- Trưởng phòng TCLĐ Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO2
|
Chức vụ hiện nay:
|
Thành viên HĐQT
|
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 31/03/2010): 20.000 cổ phiếu
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân: 20.000 cổ phiếu
+ Đại diện sở hữu: 0 cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu do những người liên quan nắm giữ (đến 31/03/2010): 11.310 cổ phiếu (tương ứng 0,60 % Vốn điều lệ)
STT
|
Họ và tên
|
Số CMT
|
Quan hệ
|
Số lượng CP
|
Tỷ lệ sở hữu
(%)
|
1
|
Nguyễn Thị Liên
|
182567001
|
Vợ
|
11.310
|
0,60
|
|
Cộng
|
|
|
11.310
|
0,60
|
Quyền lợi mẫu thuẫn với lợi ích Công ty: Không
Các khoản nợ đối với Công ty tại ngày 31/03/2010: Không
5. Bà Lê Thị Thu Phượng
|
Thành viên HĐQT
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Năm sinh:
|
07/08/1972
|
Nơi sinh:
|
Đức Lạc, Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
Số CMTND
|
182018746 Cấp ngày 13/10/1992 Nơi cấp: CA Nghệ An
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Đức Lạc, Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
Địa chỉ thường trú:
|
Phường Hà Huy Tập, TP Vinh, Nghệ An
|
Trình độ văn hoá:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn:
|
Cử nhân kinh tế
|
Quá trình công tác
|
|
06/1998 - 09/2003
|
Cán bộ phòng TCKT - Xí nghiệp XD điện và vật tư
|
10/2003 - 09/2004
|
Cán bộ phòng TCKT - Công ty Xây lắp điện 3.2
|
10/2004 - 03/2008
|
Cán bộ phòng TCKT Công ty Cổ phần Xây lắp điện 3.2 nay là Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO2
|
04/2008 - 03/2010
|
Cán bộ Công ty Cổ phần VNECO2, Trưởng ban kiểm soát
|
04/2009 - nay
|
Thành viên HĐQT
|
Chức vụ hiện nay:
|
Thành viên HĐQT
|
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 31/03/2010): 40.000 cổ phiếu
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân: 40.000 cổ phiếu
+ Đại diện sở hữu: 0 cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu do những người liên quan nắm giữ (đến 31/03/2010): 29.157 cổ phiếu (tương ứng 1,57% Vốn điều lệ)
STT
|
Họ và tên
|
Số CMT
|
Quan hệ
|
Số lượng CP
|
Tỷ lệ sở hữu
(%)
|
1
|
Lê Thị Thuý Xoan
|
182505627
|
Em gái
|
29.157
|
1,57
|
|
Tổng cộng
|
|
|
29.157
|
1,57
|
Quyền lợi mẫu thuẫn với lợi ích Công ty: Không.
Các khoản nợ đối với Công ty tại ngày 31/03/2010: Không
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |