Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. Mã số hồ sơ: 214987



tải về 8.22 Mb.
trang56/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   52   53   54   55   56   57   58   59   ...   67

7. Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. Mã số hồ sơ: 214987

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm thực hiện việc kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; hoàn thiện hồ sơ chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định.

Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, thì Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nông nghiệp cấp huyện. Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến, cơ quan quản lý nông nghiệp có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất;

- Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính (đối với trường hợp người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính), sau đó chuyển Ủy ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận.

- Bước 4: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nhận thông báo nộp tiền tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện và thực hiện nghĩa vụ tài chính tại kho bạc nhà nước cấp huyện.

- Bước 5: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, kèm theo danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận.

+ Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có).

+ Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu rừng cây theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CPngày 19/10/2009 của Chính phủ.

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có).

+ Trích đo địa chính thửa đất (02) bản (nếu có).

+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho và người nhận quyền sử dụng đất và bản cam kết nhận cho tặng lần đầu (02 bản, nếu đất có nguồn gốc cho tặng – để làm căn cứ xét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ).

+ Đơn cam kết về hạn mức đất ở (02 bản, nếu có).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB, 01 bản – nếu có).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ, 01 bản - nếu có).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN, 01 bản - nếu có).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN, 01 bản – nếu có).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 12 ngày.

- Phòng Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày;

- Chi cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện: 03 ngày.

Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời hạn nêu trên được tăng thêm mười (10) ngày làm việc để Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc lấy ý kiến cơ quan quản lý nông nghiệp.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên và Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và Hợp đồng thuê đất (nếu có).

h) Lệ phí: 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN).



*Lưu ý: Tờ khai được cung cấp và hướng dẫn kê khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Điều 12 và 17 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



*Mẫu đơn đính kèm:


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 01/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày…... / ...… / .......…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)






ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)




Kính gửi: UBND cấp xã …………………………………




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………Sinh năm ……………CMND số …

1.2. Nghề nghiệp (ghi rõ nghề nghiệp chính của hộ gia đình, cá nhân):…………………………………

.................................................................................................................................................................

1.3. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………....

................................................................................................................................................................



(Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của người đại diện cùng có quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản của hộ. Trường hợp là tài sản chung của vợ chồng thì ghi cả tên vợ và tên chồng, năm sinh và số CMND của từng người. Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)

2

. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất



- Cấp GCN đối với thửa đất , Tài sản gắn liền với đất

(Đánh dấu vào ô

trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………....…;

3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;

3.4. Diện tích: …....……........ m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …............... m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;

3.7. Nguồn gốc sử dụng:..........................................................................................................;

(Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)


4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): ;

b) Địa chỉ: ;

c) Diện tích xây dựng: ................ (m2);

d) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ;

đ) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: m2;

e) Kết cấu: ;

g) Cấp, hạng: ….................................................; h) Số tầng: ;

i) Năm hoàn thành xây dựng: ............................; k) Thời hạn sở hữu đến:

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)


4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

a) Diện tích có rừng: ………….....….…… m2;

b) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:

- Nhà nước giao không thu tiền:

- Nhà nước giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:



- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……………......…

a) Loại cây: ………….....................…;

b) Nguồn gốc tạo lập: ..…….……..….

………………………….….………...

……………….………………………

………………………………………


5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………

....................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


6. Diện tích đất ở đã được cấp GCN:

6.1. Tại địa phương (xã, TT xin đề nghị cấp GCN): …………m2; Số vào sổ cấp GCN………..ký ngày …. tháng …..năm…….

6.2. Địa phương khác: ……………m2; Số vào sổ cấp GCN………..ký ngày ….. tháng …..năm……..

(Trường hợp người ở địa phương khác nếu khai là không thì phải có giấy xác nhận của nơi có hộ khẩu thường trú kèm theo).


7. Đề nghị:

7.1. Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..………….……………………………..........

7.2. Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………................


Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên )



II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở)

- Nội dung kê khai về đất, tài sản so với hiện trạng: ……………………………………..... 

- Nguồn gốc sử dụng đất: ....................................................................................................... 

...............................................................................................................................................

- Thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay:………...………………………...

- Diện tích đất ở đã được cấp GCN :......................................................................................

.................................................................................................................................................

- Nguồn gốc tạo lập tài sản:...................................................................................................

- Thời điểm hình thành tài sản:……………………………………........................................

- Nghề nghiệp (xác nhận rõ nghề nghiệp chính của hộ gia đình, cá nhân):……………… ..

.................................................................................................................................................

- Tình trạng tranh chấp về đất đai và tài sản gắn liền với đất: ................................................

..................................................................................................................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …………….......................................…………………………………………………………..…......................…………………..............................................................................................


………………, ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)


……………., ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT



(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

.................,ngày.…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

.................,ngày.…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)



8. Cấp đổi Giấy chứng nhận. Mã số hồ sơ:214990

a) Trình tự thực hiện:

-Bước 1:Người có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

-Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận.

-Bước 3: Người đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:



- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận ( mẫu số 02/ĐK-GCN).

+ Giấy chứng nhận bản chính.

+ Tờ khai lệ phí trước bạ ( mẫu 01/LPTB).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN).

+ Trích đo địa chính thửa đất 02 bản



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất 09 ngày.

- Phòng Tài nguyên và Môi trường 03 ngày.

- Chi cục thuế (nếu có) và Ủy ban nhân dân huyện 03 ngày.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên và Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí: 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận (mẫu số 02/ĐK-GCN).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Điều 12 và 23 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



* Mẫu đơn kèm theo:


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 02/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày..… / ..… / ....…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)






ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT




Kính gửi: UBND cấp xã …………………………





I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………Sinh năm ……………CMND số

…....................................................................................................................................................

…....................................................................................................................................................

…....................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………….............

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo)


2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:………………….………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / ………..


3. Lý do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................


4. Thửa đất có thay đổi (trong trường hợp thay đổi về bản đồ - nếu có)

4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

- Thửa đất số: ………………..…….……;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……..…...…….................. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

- Thửa đất số: ………………..…….….;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……………...……............. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



5. Nhà ở, công trình xây dựng khác có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

- Tên công trình: ……………….…………;

- Diện tích xây dựng: ............................. m2;

-


5.2. Thông tin có thay đổi:

- Tên công trình: …………………………;

- Diện tích xây dựng: ............................ m2;

-



6. Rừng sản xuất là rừng trồng có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



6.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;




6.2. Thông tin có thay đổi:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;



7. Cây lâu năm có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



7.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;


7.2. Thông tin có thay đổi:

……………………………………………….;

……………………………………………….;


8. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

- Giấy chứng nhận đã cấp ;

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......

Người viết đơn

(Ký và ghi họ tên)




II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN


..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................




…………, ngày…./…/ …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)


…………, ngày…/…./ …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................



(Phải nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN).

.................,ngày.…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)


.................,ngày.…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


9. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. Mã số hồ sơ:214994

a) Trình tự thực hiện:

-Bước 1: Người có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

-Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất kiểm tra hồ sơ, trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất; đồng thời cấp lại Giấy chứng nhận mới.

-Bước 3: Người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:



- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ( mẫu số 02/ĐK-GCN).

+ Giấy tờ chứng minh đã đăng tin mất Giấy chứng nhận trên phương tiện thông tin đại chúng ở cấp tỉnh (trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn) và Biên bản kết thúc thông báo của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc đã niêm yết thông báo mất giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã.

+ Trích đo địa chính thửa đất 02 bản.



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất 09 ngày.

- Phòng Tài nguyên và Môi trường 03 ngày.

- Ủy ban nhân dân huyện 03 ngày.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên và Môi trường.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí : 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận (mẫu số 02/ĐK-GCN);

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính (nếu có): Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;

- Điều 12 và 24 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.


* Mẫu đơn đính kèm:


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 02/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày..… / ..… / ....…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)






ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT




Kính gửi: UBND cấp xã ……………………




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………Sinh năm ……CMND số …….....

…....................................................................................................................................................

…....................................................................................................................................................

…....................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………



(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo)

2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:………………….………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / ………..


3. Lý do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ................................................................................

.................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................


4. Thửa đất có thay đổi (trong trường hợp thay đổi về bản đồ - nếu có)

4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

- Thửa đất số: ………………..…….……;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……..…...…….................. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

- Thửa đất số: ………………..…….….;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……………...……............. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



5. Nhà ở, công trình xây dựng khác có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

- Tên công trình: ……………….…………;

- Diện tích xây dựng: ............................. m2;

-


5.2. Thông tin có thay đổi:

- Tên công trình: …………………………;

- Diện tích xây dựng: ............................ m2;

-



6. Rừng sản xuất là rừng trồng có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



6.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;




6.2. Thông tin có thay đổi:

…………………………………………….;

……………………………………………….;……………………………………….;


7. Cây lâu năm có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



7.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;


7.2. Thông tin có thay đổi:

…………………………………………….;

…………………………………………….;


8. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

- Giấy chứng nhận đã cấp ;

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......

Người viết đơn

(Ký và ghi họ tên)


II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................


…………, ngày…./…/ …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)


…………, ngày…/…./ …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................



(Phải nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN).

.................,ngày.…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)


.................,ngày.…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


10. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót. Mã số hồ sơ:214999

a) Trình tự thực hiện:

-Bước 1: Người có Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

-Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ lưu trữ và thực hiện việc đính chính Giấy chứng nhận theo quy định.

-Bước 3: Người có Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:



- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị đăng ký biến động ( mẫu số 03a/ĐK -GCN).

+ Giấy chứng nhận đã cấp.

+ Giấy tờ chứng minh nội dung cần đính chính (CMND, HK bản chính hoặc bản sao có chứng thực).



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp: Không

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí: 49.161đồng (chỉ thu tiền khi lỗi sai sót thuộc về người sử dụng đất).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị đăng ký biến động (mẫu số 03a/ĐK -GCN);

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Điều 25 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 03a/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày..… / ..… / ....…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)





ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở

VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: UBND cấp xã ………………………..




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………… …………………Sinh năm ……………CMND số ………………

….......................................................................................................................................... ………………………….

1.2. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………………………



(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).

2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;


3. Nội dung biến động

3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

- Thửa đất số:………………………………………..;

- Tờ bản đồ số.………………………………………;

- Diện tích…………m2 (trong đó:……………………

………………………...………………………………..)

- Tài sản trên đất:……………………………………;

………………………………………………………..;

- Nội dung khác:…………………………………….;



3.2. Nội dung sau khi biến động:

- Thửa đất số:……………………………….;

- Tờ bản đồ số.…………………………...…;

- Diện tích………m2 (trong đó:……………

……………………………………………..)

- Tài sản trên đất:………………………..…;

……………………………………….……...;

- Nội dung khác:……………………………;



4. Lý do biến động: ......................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................;



5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận đã cấp; ................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................


Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... / ... /......



Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, THỊ TRẤN.

- Về Quy hoạch sử dụng đất:....................................................................................................

- Nội dung khác:.......................................................................................................................

..................................................................................................................................................



Ngày .......tháng........năm.......

Cán bộ địa chính

Ngày .......tháng........năm.....

Chủ tịch




II- Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

- Về Quy hoạch sử dụng đất:..........................................................................................

- Nội dung khác:.......................................................................................................................

..................................................................................................................................................


Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


11. Cung cấp thông tin đất đai. Mã số hồ sơ:215002

a) Trình tự thực hiện:

-Bước 1: Người có yêu cầu cung cấp thông tin nộp phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu tại tại Văn phũng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

-Bước 2: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm cung cấp thông tin cho người yêu cầu đối với các dịch vụ thuộc thẩm quyền của mình.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:



- Thành phần hồ sơ:

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin hoặc văn bản yêu cầu cung cấp thông tin.



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

Trong ngày đối với các yêu cầu về tra cứu thông tin; không quá 02 ngày đối với việc trích lục bản đồ địa chính thửa đất, trích sao sổ địa chính, số mục kê.

Trường hợp cung cấp thông tin dưới dạng tổng hợp thông tin đất đai thì theo thỏa thuận giữa Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất với bên yêu cầu cung cấp thông tin.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp: Không

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí : 100.000 đồng hoặc theo hợp đồng đã ký kết.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin (mẫu số 01/TTĐĐ).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính.

- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai.

- Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về phí và lệ phí.

* Mẫu đơn đính kèm


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   52   53   54   55   56   57   58   59   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương