Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc.
178
|
29
|
214025
|
Hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí theo Quyết định số290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
180
|
30
|
214027
|
Cấp giấy giới thiệu đi Thăm viếng mộ liệt sỹ
|
183
|
31
|
214083
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
185
|
32
|
214102
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng
|
200
|
33
|
214111
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân người hoạt động cách mạng người hoạt động kháng chiến bị bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
202
|
34
|
214122
|
Trợ cấp mai táng phí và Tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng
|
205
|
35
|
214126
|
Cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật
|
208
|
36
|
214129
|
Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
210
|
37
|
214132
|
Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần
|
213
|
38
|
214152
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
214
|
39
|
214246
|
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
216
|
40
|
214257
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng
|
221
|
41
|
214261
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
222
|
42
|
214263
|
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi.
|
227
|
43
|
214265
|
thừa hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
230
|
44
|
214266
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.
|
232
|
45
|
214268
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
234
|
46
|
214274
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
240
|
47
|
214277
|
Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
244
|
48
|
214281
|
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội.
|
247
|
49
|
214285
|
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
249
|
50
|
214288
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú.
|
251
|
51
|
214291
|
Giải quyết trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
253
|
|
Lĩnh vực Tài chính - kế hoạch
|
264
|
1
|
214297
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
264
|
2
|
214303
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
267
|
3
|
214307
|
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
270
|
4
|
214313
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
273
|
5
|
214324
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX
|
277
|
6
|
214326
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh)
|
280
|
7
|
214329
|
Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
283
|
8
|
214332
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
286
|
9
|
214336
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
288
|
10
|
214343
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác
|
290
|
11
|
214346
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
292
|
12
|
214350
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
294
|
13
|
214356
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
|
296
|
14
|
214359
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã
|
298
|
15
|
214363
|
Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
300
|
16
|
214369
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
302
|
17
|
214371
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
304
|
18
|
214377
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách
|
306
|
19
|
214382
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
310
|
20
|
214390
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập
|
312
|
21
|
214394
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
314
|
22
|
214399
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
316
|
23
|
214400
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp bị mất)
|
318
|
24
|
214403
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị mất)
|
320
|
25
|
214406
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng)
|
322
|
26
|
214407
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
|
324
|
27
|
214418
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
330
|
28
|
214424
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư
|
333
|
29
|
214434
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện
|
335
|
30
|
214437
|
Thẩm định kết quả đấu thầu
|
338
|
31
|
214449
|
Thanh lý tài sản Nhà nước
|
343
|
32
|
214475
|
Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà nước
|
345
|
33
|
214477
|
Bán đấu giá tài sản thanh lý
|
347
|
34
|
214482
|
Bán đấu giá tang vật, phương tiện tịch thu do vi phạm hành chính
|
349
|
IV.
|
Lĩnh vực Kinh tế và Hạ tầng (Công Thương, Quản lý đô thị)
|
351
|
1
|
214483
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện
|
351
|
2
|
214486
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBN cấp huyện.
|
354
|
3
|
214495
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện cấp xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia đình (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).
|
357
|
4
|
214501
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
359
|
5
|
214507
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
362
|
6
|
214510
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
365
|
7
|
214516
|
Thẩm định quy hoạch chi tiết xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
367
|
8
|
214519
|
Cung cấp thông tin quy hoạch.
|
369
|
9
|
214532
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
370
|
10
|
214638
|
Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
374
|
11
|
214640
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
377
|
12
|
214641
|
Đổi, cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công.
|
379
|
13
|
214643
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
382
|
14
|
214644
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
385
|
15
|
214648
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá
|
388
|
V.
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
391
|
1
|
214651
|
Cấp phép dạy thêm cấp tiểu học và trung học cơ sở.
|
391
|
2
|
214779
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
393
|
3
|
214782
|
Thành lập trường tiểu học Tư thục
|
395
|
4
|
214783
|
Thành lập trường trung học cơ sở Tư thục
|
397
|
5
|
214786
|
Thành lập trường Mầm non
|
399
|
6
|
214787
|
Thành lập trường tiểu học
|
401
|
7
|
214789
|
Thành lập trường trung học cơ sở
|
403
|
8
|
214791
|
Sáp nhập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
405
|
9
|
214794
|
Sáp nhập trường tiểu học Tư thục
|
407
|
10
|
214796
|
Sáp nhập trường trung học cơ sở Tư thục
|
409
|
11
|
214799
|
Sáp nhập, chia tách trường Mầm non
|
411
|
12
|
214806
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
413
|
13
|
214813
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
415
|
14
|
214818
|
Chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
417
|
15
|
214820
|
Chia tách trường tiểu học Tư thục
|
419
|
16
|
214822
|
Chia tách trường trung học cơ sở Tư thục
|
421
|
17
|
214823
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
423
|
18
|
214826
|
Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở
|
425
|
19
|
214828
|
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ Tư thục
|
426
|
20
|
214831
|
Đình chỉ hoạt động trường Mầm non
|
428
|
21
|
214834
|
Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học
|
430
|
22
|
214836
|
Giải thể hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn
|
432
|
23
|
214839
|
Giải thể hoạt động trường Mầm non
|
434
|
24
|
214841
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
436
|
25
|
214844
|
Giải thể trường Tiểu học
|
438
|
26
|
214846
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
440
|
27
|
214848
|
Tiếp nhận học sinh Người nước ngoài cấp THCS
|
442
|
28
|
214853
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở
|
444
|
29
|
214855
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn
|
446
|
30
|
214859
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn.
|
448
|
VI.
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
450
|
1
|
214862
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
450
|
2
|
214866
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
453
|
3
|
214867
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất
|
456
|
4
|
214870
|
Di dân ở nơi đi
|
458
|
5
|
214874
|
Thành lập Hợp tác xã Nông nghiệp
|
461
|
6
|
214880
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
463
|
7
|
214888
|
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng thôn bản)
|
464
|
8
|
214890
|
Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.
|
465
|
9
|
214894
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
466
|
10
|
214897
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
467
|
11
|
214899
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
468
|
VII.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
469
|
1
|
214902
|
Cho thuê đất trồng rừng và cây công nghiệp
|
469
|
2
|
214903
|
Giao khoán quản lý bảo vệ rừng
|
470
|
3
|
214909
|
Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt
|
480
|
4
|
214910
|
Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/NĐ-CP.
|
481
|
5
|
214915
|
Khai thác vận chuyển đặc biệt
|
483
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thông tin, Du lịch và Thể thao
|
484
|
1
|
214919
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
484
|
2
|
214925
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại xã, phường
|
487
|
3
|
214937
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
489
|
IX.
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
492
|
1
|
214954
|
Trích đo địa chính thửa đất
|
492
|
2
|
214970
|
Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
3
|
214979
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
499
|
4
|
214980
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
503
|
5
|
214982
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất .
|
509
|
6
|
214985
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
515
|
7
|
214987
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.
|
521
|
8
|
214990
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
527
|
9
|
214994
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
|
532
|
10
|
214999
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót
|
537
|
11
|
215002
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
541
|
12
|
215004
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
543
|
13
|
215010
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký.
|
545
|
14
|
215011
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp
|
547
|
15
|
215013
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
549
|
16
|
215015
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
551
|
17
|
215018
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
553
|
18
|
215020
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
557
|
19
|
215023
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
561
|
20
|
215027
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k và Điểm I Khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
|
563
|
21
|
215029
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
565
|
22
|
215033
|
Tách thửa, hợp thửa
|
569
|
23
|
215037
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
573
|
24
|
215044
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
578
|
25
|
215046
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
583
|
26
|
215054
|
Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
586
|
27
|
215058
|
Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
588
|
28
|
215063
|
Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất.
|
590
|
29
|
215160
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
592
|
30
|
215160
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
594
|
31
|
215168
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
596
|
32
|
215172
|
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
598
|
33
|
215175
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
600
|
34
|
215178
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
602
|
35
|
215181
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
604
|
36
|
215186
|
Thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
609
|
37
|
215191
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
612
|
X.
|
Lĩnh vực Tư Pháp.
|
624
|
1
|
215207
|
Cấp bản sao từ giấy tờ hộ tịch
|
624
|
2
|
215208
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh.
|
625
|
3
|
215211
|
Ghi vào sổ bộ các thay đổi hộ tịch
|
627
|
4
|
215213
|
Quyết định thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình).
|
629
|
5
|
215215
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch.
|
631
|
6
|
215217
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch (cá nhân xin sửa)
|
632
|
7
|
215220
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
633
|
8
|
215223
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài.
|
636
|
9
|
215227
|
Chứng thực chữ ký
|
637
|
10
|
215233
|
Chứng thực chữ ký của người dịch các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
|
640
|
11
|
215239
|
Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở đô thị
|
642
|
12
|
215250
|
Chứng thực hợp đồng ở nhờ nhà thuộc đô thị.
|
645
|
13
|
215253
|
Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở đô thị
|
647
|
14
|
215255
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà thuộc đô thị.
|
649
|
15
|
215257
|
Hợp đồng tặng cho nhà thuộc đô thị.
|
651
|
16
|
215262
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà thuộc đô thị.
|
653
|
17
|
215265
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
|
655
|
18
|
215270
|
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở thuộc đô thị
|
657
|
19
|
217273
|
Chứng thực việc cấp bản sao từ Sổ gốc.
|
659
|
20
|
215275
|
Chứng thực Giấy uỷ quyền
|
660
|
21
|
215277
|
Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác.
|
661
|
22
|
215278
|
Chứng thực sao y từ bản chính
|
662
|
a.Trình tự thực hiện:
+ Văn bản thẩm định về dự thảo Quyết định, Tờ trình, Đề án thành lập tổ chức, dự thảo Điều lệ hoặc Quy chế hoạt động của tổ chức (đối với việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước);
+ Dự thảo văn bản Quyết định thành lập tổ chức đã được sửa đổi, bổ sung, hoàn chỉnh theo sự chuẩn bị của cơ quan thẩm định .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : Phòng Nội vụ
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đảm bảo các điều kiện cần thiết về nhân sự, kinh phí, biên chế, trụ sở làm, trang thiết bị làm việc để triển khai hoạt động của tổ chức.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện:
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nội vụ
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Tờ trình về đề án tổ chức lại tổ chức, dự thảo Quyết định về tổ chức lại tổ chức;
+ Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan;
+ Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : Phòng Nội vụ
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có phương án về nhân sự lãnh đạo chủ chốt, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, biên chế, cơ sở vật chất để triển khai thực hiện quyết định tổ chức lại tổ chức
Nghị định số83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ về trình tự, thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước.
a. Trình tự thực hiện:
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Các văn bản của các cơ quan có liên quan xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan.
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : Phòng Nội vụ
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có phương án xử lý các vấn đề về nhân sự, biên chế, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan
Nghị định số83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ về trình tự, thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước.