ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Tên dự án
|
ĐĐXD
|
Thời điểm KC - HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Giá trị KLHT từ KC đến nay
|
Đã thanh toán từ KC đến nay
|
Quyết toán năm 2010
|
|
Tổng số (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII+IX+X)
|
|
|
|
2.415.621
|
1.597.660
|
1.947.011
|
1.274.859
|
I
|
Ngân sách tập trung
|
|
|
|
2.115.929
|
1.187.839
|
1.416.379
|
566.267
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
1.894.991
|
768.279
|
964.353
|
528.985
|
|
Giao thông
|
|
|
|
782.783
|
345.822
|
501.982
|
168.969
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
740.457
|
270.738
|
412.280
|
137.178
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 25A (ĐT 769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51) (công trình trọng điểm)
|
NT
|
2008 - 2010
|
29,247 km
|
276.926
|
15.276
|
110.526
|
17.925
|
2
|
Đường 319B qua KCN Nhơn Trạch (ngân sách cấp 70%, 30% vốn đóng góp của doanh nghiệp) (công trình trọng điểm)
|
NT
|
2008 - 2011
|
7.175m
|
227.858
|
63.475
|
91.989
|
36.514
|
3
|
Cầu 1, 2, 3 trên tuyến Suối Tre - Bình Lộc
|
LK -
TN
|
2008 - 2010
|
43m
|
11.132
|
8.560
|
8.969
|
1.380
|
4
|
Cầu Bản tại Km 6+416 trên ĐT 767 huyện VC
|
VC
|
2008 - 2010
|
12,5m
|
1.840
|
1.345
|
1.508
|
653
|
5
|
Cầu Bản tại Km15+501 trên ĐT 767 huyện VC
|
VC
|
2008 - 2010
|
12,5m
|
2.352
|
2.068
|
2.212
|
708
|
6
|
Sửa chữa cầu Chiến khu Đ trên ĐT 767
|
VC
|
2009 - 2010
|
248m
|
7.156
|
3.374
|
4.481
|
3.076
|
7
|
Đường Hương lộ 10 đoạn qua trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008 - 2010
|
19,577 km
|
58.640
|
|
|
19.865
|
8
|
XD đường và cầu Suối Đục xã Sông Nhạn
|
CM
|
2008 - 2010
|
655,5m
|
2.123
|
987
|
987
|
987
|
9
|
Đường ngã 3 chợ Xuân Bảo đi Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008 - 2010
|
|
|
4.579
|
4.579
|
4.579
|
10
|
Đường Chốt Mỹ xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008 - 2010
|
|
2.823
|
|
|
1.149
|
11
|
Đường thị tứ Túc Trưng
|
ĐQ
|
2008 - 2010
|
8 km
|
43.971
|
38.014
|
38.075
|
9.857
|
12
|
Đường từ Trung tâm Dạy nghề đi Trường MN Minh Khai
|
TP
|
2008 - 2010
|
840m
|
10.435
|
5.864
|
10.415
|
1.188
|
13
|
Đường vào Khu công nghiệp huyện Tân Phú
|
TP
|
2008 - 2010
|
992m
|
18.277
|
12.028
|
17.718
|
3.079
|
14
|
Các tuyến đường phía Bắc TT. Trảng Bom
|
TB
|
2009 - 2010
|
3.936m
|
31.505
|
|
|
9.800
|
15
|
Đường An Dương Vương - TT. Trảng Bom
|
TB
|
2009 - 2010
|
1.692 m
|
19.122
|
|
|
1.200
|
16
|
Đường liên huyện Xuân Lộc - Long Khánh
|
XL
|
2008 - 2010
|
14.654m
|
|
30.691
|
30.734
|
1.112
|
17
|
Đường Nguyễn Văn Bé, Xuân Định
|
LK
|
2008 - 2010
|
2,1 km
|
26.297
|
24.289
|
29.899
|
13.932
|
18
|
Đường Xuân Lập - Bàu Sao
|
LK
|
2009 - 2010
|
|
|
31.459
|
31.459
|
7.000
|
19
|
Đường D3-D4-D6 kéo dài Q1A TT hành chính TN
|
TN
|
2009 - 2010
|
|
|
28.729
|
28.729
|
3.174
|
|
Công trình khởi công mới
|
-
|
|
|
42.326
|
75.084
|
89.702
|
31.792
|
1
|
Đường song hành QL 1A huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2010 - 2011
|
2.516m
|
54.699
|
54.699
|
66.317
|
3.922
|
2
|
Đường Hùng Vương nối dài
|
TB
|
2010
|
1.412m
|
22.255
|
|
|
11.767
|
3
|
Đường từ Khu văn hóa đi Tà Lài
|
TP
|
2010
|
|
6.282
|
4.513
|
7.473
|
413
|
4
|
Đường vành đai Sân vận động tỉnh
|
BH
|
2010
|
1.070m
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5
|
Xây dựng cầu tại vị trí cống Bình Sơn trên ĐT 769 (Km22+800) huyện Long Thành
|
LT
|
2010
|
24,54m
|
5.917
|
5.138
|
5.178
|
5.138
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường vành đai Sư đoàn 309, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2010
|
1,467 km
|
7.872
|
5.734
|
5.734
|
5.552
|
|
Giáo dục - đào tạo
|
-
|
|
|
561.225
|
187.975
|
196.041
|
177.056
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
|
|
296.038
|
132.191
|
132.191
|
118.345
|
1
|
Trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2008 - 2010
|
1.500 hs
|
34.930
|
|
|
15.529
|
2
|
Trường THKT CN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2008 - 2010
|
1.500 hs
|
119.746
|
|
|
15.586
|
3
|
Trường THPT bán trú chất lượng cao Trấn Biên
|
BH
|
2009 - 2010
|
2.000 hs
|
69.793
|
|
|
36.500
|
4
|
Trường THPT Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2009 - 2010
|
31 ph
|
33.145
|
|
|
13.237
|
5
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên H. Thống Nhất
|
TN
|
2008 - 2010
|
1.300 hs
|
|
|
|
3.445
|
6
|
Ký túc xá sinh viên Đồng Nai
|
BD
|
2009 - 2010
|
120ph
|
38.424
|
|
|
2.000
|
7
|
Trường THCS Trần Phú, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008 - 2010
|
850 hs
|
|
4.940
|
4.940
|
4.940
|
8
|
Trường TH Nguyễn Du, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008 - 2010
|
850 hs
|
|
2.906
|
2.906
|
2.906
|
9
|
Trường TH Phước Khánh, H. Nhơn Trạch
|
NT
|
2008 - 2010
|
|
|
21.881
|
21.881
|
5.675
|
10
|
Trường TH Quang Trung, huyện Thống Nhất
|
TN
|
2008 - 2010
|
630 hs
|
|
13.680
|
13.680
|
980
|
11
|
Trường TH Trần Bình Trọng, huyện Thống Nhất
|
TN
|
2008 - 2010
|
1.200 hs
|
|
20.545
|
20.545
|
2.296
|
12
|
Trường THCS Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất
|
TN
|
2008 - 2010
|
1.200 hs
|
|
18.901
|
18.901
|
9.302
|
13
|
Trường THCS Trưng Vương, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2008 - 2010
|
1.200 hs
|
|
14.063
|
14.063
|
312
|
14
|
Trường TH Hùng Vương, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2008 - 2010
|
600 hs
|
|
13.004
|
13.004
|
1.441
|
15
|
Trường PTTH cấp 2 - 3 Bàu Hàm
|
BH
|
2008 - 2010
|
|
|
|
|
1.500
|
16
|
DA cải tạo NC khả năng giáo dục kỹ thuật và dạy nghề trường CNKT Đồng Nai
|
BH
|
2008 - 2010
|
|
|
13.539
|
13.539
|
1.896
|
17
|
Trung tâm Dạy nghề H. Vĩnh Cửu
|
VC
|
2008 - 2010
|
|
|
8.732
|
8.732
|
800
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |