Y tế
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
170.148
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
146.258
|
1
|
Nâng cấp BV Đa khoa khu vực Tân Phú, thị trấn Định Quán, H. Định Quán (tên mới là BV ĐK KV Định Quán) (chưa kể vốn Trái phiếu Chính phủ)
|
ĐQ
|
2009 - 2011
|
200 giường
|
|
|
|
16.322
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành (chưa kể vốn Trái phiếu Chính phủ)
|
LT
|
2009 - 2011
|
350 giường
|
|
|
|
27.869
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa H. Cẩm Mỹ (chưa kể vốn Trái phiếu Chính phủ)
|
CM
|
2009 - 2011
|
100 giường
|
|
|
|
32.700
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa H. Thống Nhất (tên mới là BV ĐK Dầu Giây)
|
TN
|
2009 - 2011
|
100 giường
|
|
|
|
734
|
5
|
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Cửu (chưa kể vốn Trái phiếu Chính phủ)
|
VC
|
2009 - 2011
|
100 giường
|
|
|
|
14.505
|
6
|
Xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
BH
|
2009 - 2011
|
100 giường
|
|
|
|
14.985
|
7
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Cẩm Mỹ (chưa kể vốn hỗ trợ chương trình Trung ương)
|
CM
|
2009 - 2011
|
2.047m2
|
|
|
|
6.872
|
8
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Thống Nhất
|
TN
|
2009 - 2011
|
2.196m2
|
|
|
|
6.813
|
9
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Xuân Lộc (chưa kể vốn hỗ trợ chương trình Trung ương)
|
XL
|
2009 - 2011
|
2.061m2
|
|
|
|
6.102
|
10
|
Phòng khám ĐKKV Sông Ray
|
CM
|
2009 - 2010
|
10 giường
|
|
|
|
8.957
|
11
|
Mua sắm bổ sung thiết bị Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai
|
BH
|
2009 - 2010
|
|
|
|
|
9.884
|
12
|
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Nai (chưa kể vốn Trái phiếu Chính phủ)
|
BH
|
2009 - 2012
|
700 giường
|
|
|
|
516
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
23.889
|
1
|
Cải tạo Bệnh viện Da Liễu (chưa kể vốn CTMTQG)
|
BH
|
2010 - 2011
|
|
|
|
|
7.399
|
2
|
Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2010 - 2011
|
150 giường
|
|
|
|
6.644
|
3
|
Xây dựng Phòng Khám đa khoa Khu vực Xuân Hưng
|
XL
|
2010
|
10 giường
|
|
|
|
2.601
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Trảng Bom
|
TB
|
2010 - 2012
|
150 giường
|
|
|
|
4.009
|
5
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS (chưa bao gồm vốn TW hỗ trợ giao KH đầu năm là 2 tỷ đồng )
|
BH
|
2010 - 2011
|
|
|
|
|
1.176
|
6
|
Xây dựng Phòng Khám đa khoa Khu vực Phú Lý
|
VC
|
2010
|
10 giường
|
|
|
|
2.061
|
|
Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
0
|
51.732
|
55.059
|
38.154
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
0
|
38.146
|
39.734
|
24.751
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Đồng Nai
|
XL
|
2007 - 2010
|
|
|
|
|
267
|
2
|
Nhà diễn tập và biểu diễn quảng cáo - Đoàn Nghệ thuật Cải lương Đồng Nai
|
BH
|
2007 - 2010
|
2.865m2
|
|
|
|
5.740
|
3
|
Trung tâm Sinh thái - văn hóa - Lịch sử Chiến khu Đ
|
VC
|
2007 - 2010
|
7.900m2
|
|
20.883
|
22.021
|
2.145
|
4
|
Đài Truyền thanh huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008 - 2010
|
648m2
|
|
3.531
|
3.531
|
3.531
|
5
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008 - 2010
|
3.280m2
|
|
6.221
|
6.221
|
6.221
|
6
|
Hỗ trợ xây dựng Trường Dạy nghề số 2
|
BH
|
2008 - 2010
|
|
|
|
|
3.306
|
7
|
Sửa chữa cải tạo Khu Liên hợp Văn hóa thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2009 - 2010
|
|
|
1.219
|
1.669
|
450
|
8
|
Khu Văn hóa thể dục thể thao thuộc Trung tâm Cụm xã Suối Cao
|
XL
|
2009 - 2010
|
|
|
6.292
|
6.292
|
1.825
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình An Hòa, huyện Long Thành
|
LT
|
2009 - 2010
|
|
|
|
|
1.265
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
0
|
13.586
|
15.325
|
13.404
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp Khách sạn Mã Đà
|
VC
|
2010
|
|
|
1.935
|
3.456
|
1.805
|
2
|
Sửa chữa một số hạng mục tại Khu di tích Khu ủy Miền Đông
|
VC
|
2010
|
|
|
17
|
17
|
17
|
3
|
Sửa chữa một số hạng mục tại Khu di tích Trung ương Cục
|
VC
|
2010
|
|
|
|
|
3
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Bình Quan, TP Biên Hòa
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
856
|
5
|
Nhà Văn hóa Cộng đồng Dân tộc Mạ, TT. Định Quán (ngân sách huyện chi phần thiết bị)
|
ĐQ
|
2010
|
|
|
899
|
899
|
2.012
|
6
|
Cải tạo nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Đồng Nai giai đoạn 02
|
BH
|
2010 - 2011
|
|
|
8.414
|
8.414
|
6.458
|
7
|
Nghĩa trang cán bộ tỉnh Đồng Nai giai đoạn 02
|
BH
|
2010 - 2011
|
|
|
632
|
820
|
632
|
8
|
Vườn sưu tập thực vật thuộc Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
BH
|
2010
|
|
|
862
|
862
|
833
|
9
|
Dự án sinh cảnh trong Khu sinh thái cảnh quan thuộc Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
BH
|
2010 - 2011
|
|
|
827
|
857
|
789
|
B
|
Chuẩn bị đầu tư
|
-
|
|
|
0
|
303
|
240
|
1.672
|
1
|
Hạ tầng khu Trung tâm Văn hóa H. Vĩnh Cửu
|
VC
|
2010
|
|
|
240
|
240
|
110
|
2
|
Xây dựng đường Pistte - Sân vận động tỉnh
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
50
|
3
|
Thanh toán chi phí tư vấn và các chi phí khác đối với các dự án thuộc dự án giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn do Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ
|
|
2010
|
|
|
|
|
693
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2010
|
|
|
63
|
|
63
|
5
|
Trung tâm Tim mạch can thiệp, Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất (ngân sách tỉnh 50% + vốn hợp pháp của bệnh viện 50%)
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
302
|
6
|
Đầu tư khoa khám bệnh, cấp cứu và khu hành chính Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất (ngân sách tỉnh 70% + vốn TW hỗ trợ 30%)
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
249
|
7
|
Di tích Mộ Đoàn Văn Cự
|
LK
|
2010
|
|
|
|
|
2
|
8
|
Di tích thành Biên Hòa
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
65
|
9
|
Nhà lao Tân Hiệp
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
88
|
10
|
Chùa Long Thiền
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
50
|
C
|
Chuẩn bị thực hiện dự án
|
-
|
|
|
0
|
0
|
0
|
4.765
|
1
|
Chi khác + BTGPMB Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Tân Phú
|
TP
|
2010
|
|
|
|
|
13
|
2
|
Chi khác + BTGPMB Trung tâm Sức khỏe Lao động và môi trường
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
370
|
3
|
Chi khác + BTGPMB Trung tâm Y tế Dự phòng TP. Biên Hòa
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
467
|
4
|
Đầu tư khoa khám bệnh, cấp cứu và khu hành chính Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất (ngân sách tỉnh 70% + vốn TW hỗ trợ 30%)
|
BH
|
2010
|
|
|
|
|
970
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Xuân Lộc
|
XL
|
2010
|
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú
|
TP
|
2010
|
|
|
|
|
1.944
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |