QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 22/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “YÊu cầu kỹ thuật và BẢo vệ MÔI trưỜng phưƠng tiệN giao thông đƯỜng sắT” 22 tcn 348 06


Phụ lục 3 Phương pháp kiểm tra âm lượng còi đầu máy



tải về 278.03 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích278.03 Kb.
#19175
1   2   3

Phụ lục 3

Phương pháp kiểm tra âm lượng còi đầu máy

1. Điều kiện đo

1.1. Đầu máy đuợc đo âm lượng còi được đỗ tại địa điểm đo bảo đảm độ tạp âm ở ngoài môi trường không được vượt quá 75 dB (A).

1.2. Thùng gió chính của đầu máy phải đủ gió (≥ Pmin) để cấp cho còi hơi. Khi đo đầu máy nổ máy ở chế độ garanty.

1.3. Hệ thống còi trên đầu máy phải hoạt động bình thường.

1.4. Thiết bị đo âm lượng đã được kiểm định, độ chính xác đạt ±0,1dB.

2. Phương pháp đo

2.1.Đặt âm kế tại vị trí cách mặt đất 1m ÷ 1,2m; cách mặt trước đầu máy trên cung tròn được giới hạn bởi hai tia tạo góc 450 với đường tâm ray theo hướng tầu chạy và có bán kính 30,5mét tính từ gạt đá của đầu máy.

2.2. Kéo còi đầu máy trong thời gian ít nhất là 15 giây tiến hành đo âm lượng của còi lấy trị số cao nhất mỗi lần đo.

2.3. Tiến hành đo âm lượng của mỗi đầu máy 3 lần đo. Kết quả đo âm lượng còi đầu máy là trung bình cộng của 3 lần đo. Âm lượng của còi đầu máy không được nhỏ hơn 83dB (A).



Phụ lục 4

Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe

TT

Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe

Yêu cầu (mm)

1

Độ hở nhỏ nhất giữa xà đầu giá chuyển hướng với xà bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe)

a. Xe có xà nhún

- Xe lắp giá chuyển hướng kawasaki

- Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác

b. Xe không có xà nhún

≥ 70


≥ 40

≥ 30


2

Độ hở nhỏ nhất giữa mặt trên xà cạnh, má giá giá chuyển hướng hoặc giữa các chi tiết của xà cánh cung giá chuyển hướng với bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):

a. Xe C


b. Xe MVT

c. Xe lắp giá chuyển hướng kawasaki

d. Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác


≥ 30

≥ 20


≥ 115

≥ 70


3

Độ hở nhỏ nhất giữa các bộ phận của thùng xe với giá chuyển hướng đo theo phương nằm ngang (phạm vi từ đầu giá chuyển trở vào 600 mm theo chiều dọc xe)

≥ 70

Phụ lục 5

Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với
mặt dưới khung giá của giá chuyển hướng


TT

Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với mặt dưới khung giá của giá chuyển hướng

Yêu cầu
(mm)

1

Độ hở mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe)

a. Xe khách Đường Sơn

b. Xe khách Rumani

c. Xe hàng lắp giá chuyển cánh cung

d. Giá chuyển hướng ấn Khách và giá chuyển hướng xe khách có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

- Tự trọng toa xe từ 30 tấn đến 32 tấn

- Tự trọng toa xe từ 32 tấn đến 34 tấn

- Tự trọng toa xe từ 34 tấn đến 36 tấn

- Tự trọng toa xe từ 36 tấn đến 38 tấn

- Tự trọng toa xe từ 38 tấn đến 40 tấn

- Tự trọng toa xe từ 40 tấn đến 42 tấn



≥ 6


≥ 40

≥ 10


28 ÷ 41

31 ÷ 44


35 ÷ 48

38 ÷ 51


41 ÷ 54

44 ÷ 57


47 ÷ 60

2

Độ hở trên đỉnh hộp trục với mặt đường khung giá (đo sau khi hạ xe)

a. Giá chuyển hướng ấn Khách và giá chuyển hướng xe khách có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

- Tự trọng toa xe từ 30 tấn đến 32 tấn

- Tự trọng toa xe từ 32 tấn đến 34 tấn

- Tự trọng toa xe từ 34 tấn đến 36 tấn

- Tự trọng toa xe từ 36 tấn đến 38 tấn

- Tự trọng toa xe từ 38 tấn đến 42 tấn

b. Giá chuyển Kawasaki

c. Giá chuyển hướng xe khách Đường Sơn

d. Giá chuyển hướng lò xo không khí không xà nhún

đ. Giá chuyển hướng lò xo không khí có xà nhún

e. Các loại xe khác không nhỏ hơn

27 ÷ 35


24 ÷ 32

21 ÷ 29


18 ÷ 26

15 ÷ 23


12 ÷ 20

75 ÷ 90


38 ÷ 45

44 ÷ 54


34 ÷ 54

25


Phụ lục 6

Độ cách điện

TT

Độ cách điện


Yêu cầu
(MΩ)

1

Đối với hệ thống đường điện DC-24 V:

- Giữa dây dương và dây âm với nhau

- Giữa dây dương và dây âm với vỏ xe

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh với vỏ xe

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống chuông điện với vỏ xe


≥ 0,3


≥ 0,2

≥ 0,2


≥ 0,2

≥ 0,1


2

Đối với hệ thống đường điện AC-220/380V-50Hz

- Giữa các pha A, B, C với nhau

- Giữa từng pha A, B, C với pha trung tính

- Giữa từng pha A, B, C với vỏ xe

- Giữa pha trung tính với vỏ xe

≥ 2


≥ 4

≥ 4


0





tải về 278.03 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương