QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 22/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “YÊu cầu kỹ thuật và BẢo vệ MÔI trưỜng phưƠng tiệN giao thông đƯỜng sắT” 22 tcn 348 06



tải về 278.03 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích278.03 Kb.
#19175
1   2   3

6.3. Bệ xe

6.3.1. Độ mòn rỉ của các xà bệ toa xe không quá 30% chiều dày nguyên hình.

6.3.2. Độ mòn rỉ của các mã xà bệ toa xe theo chiều dày nguyên hình không quá:

a. 30% đối với mã dưới xà gối, mã dưới xà dọc giữa;

b. 40% đối với mã trên xà gối, mã trên xà dọc giữa và các loại mã khác.

6.3.3. Độ cong của các xà bệ toa xe

a. Độ cong của xà dọc giữa, xà cạnh của toa xe hai trục không quá 10 mm.

b. Độ cong xà dọc giữa và xà cạnh của toa xe 4 trục bị cong đều trên cả xà không quá 20mm.

c. Độ cong xà ngang, xà đầu, xà gối và xà kéo bị cong đều trên cả xà không quá 10 mm.

6.3.4. Sai lệch giữa đường trung tâm dọc của xà dọc giữa với đường trung tâm dọc của xà kéo không quá 5mm.

6.3.5. Mối nối các xà bệ xe

6.3.5.1. Số mối nối: không có quá 2 mối nối trên 1 xà đối với xà dọc giữa và xà dọc cạnh của bệ xe; không có quá 3 mối nối trên 1 xà đối với xà dọc phụ và xà ngang phụ của bệ xe.

6.3.5.2. Vị trí mối nối của các xà như sau:

a. Xà dọc giữa:

- Cách tâm xà gối ít nhất 600mm;

- Cách tâm dọc bệ xe ít nhất 1200mm.

b. Xà dọc cạnh:

- Cách tâm xà gối ít nhất 400mm;

- Cách tâm dọc bệ xe ít nhất 800mm.

6.3.6. Chênh lệch độ cao từ mặt trên một xà đầu bệ toa xe đến mặt ray ( được đo khi toa xe ở trên đường thẳng và phẳng ) không quá:

a. 12 mm giữa góc trái, góc phải của xà đầu;

b. 15 mm giữa xà đầu trước, xà đầu sau.

6.3.7. Độ nghiêng lệch của sàn toa xe hàng mặt bằng không quá 10mm.

6.3.8. Mối hàn các xà bệ xe khi sửa chữa thay thế không được ngậm xỉ cháy mép và đủ chiều cao theo quy định.



6.4. Móc nối, đỡ đấm

6.4.1. Kiểu loại móc nối đỡ đấm phải phù hợp với hồ sơ kỹ thuật và quy định của Tiêu chuẩn 22 TCN 340 - 05.

6.4.2. Các chi tiết bộ phận của móc nối tự động nếu có các khuyết tật sau đây phải loại bỏ:

a. Cổ móc nối có vết nứt ngang hoặc nứt chéo quá 300 so với đường trục dọc thân móc;

b. Tai móc bị nứt quá 1/3 chiều dài;

c. Mặt làm việc của lưỡi móc có vết nứt ngang hoặc chiều dày lưỡi móc nhỏ hơn 62 mm;

d. Ắc lưỡi móc bị nứt ngang hoặc nứt chéo quá 300 so với đường trục dọc thân ắc.

6.4.3. Thân móc nối, lưỡi móc, chốt lưỡi móc không bị nứt.

6.4.4. Lưỡi móc:

a. Chiều dày trong khoảng từ 68 mm đến 72 mm;

b. Tác dụng đóng mở linh hoạt, không được tự mở.

6.4.5. Độ hở giữa mặt trên cổ móc với mặt dưới bệ xung kích trong khoảng từ 15mm đến 30mm.

6.4.6. Tổng độ hở giữa hai bên cổ móc với lỗ bệ xung kích (nếu cổ đầu đấm có tôn chống mòn thì tính từ mặt ngoài của tôn chống mòn ) không nhỏ hơn:

a. Toa xe khổ đường 1000mm:

- 80 mm đối với loại đầu đấm Tài Điền số 4;

- 100 mm đối với các loại đầu đấm khác.

b. Toa xe khổ đường 1435 mm:

- 50 mm đối với toa xe có giá chuyển;

- 40 mm đối với toa xe 2 trục.

6.4.7. Độ hở giữa mặt trong vai móc đến mặt ngoài bệ xung kích phải phù hợp với quy định của nhà sản xuất; Một số trường hợp cụ thể quy định như sau:

a. Không nhỏ hơn 28 mm đối với toa xe khách Rumani 1978;

b. Không nhỏ hơn 66 mm đối với toa xe khách Ấn Độ.

6.4.8. Khoảng cách từ hàm móc đến mặt trong lưỡi móc (tại điểm đo quy định) khi đóng móc hoàn toàn từ 110mm đến 130mm và khi mở móc hoàn toàn từ 220mm đến 235mm.

6.4.9. Chiều cao trung tâm móc nối đến mặt ray được đo khi toa xe ở trên đường thẳng và phẳng:

a. mm với toa xe khổ đường 1000mm;

b. mm với toa xe khổ đường 1435mm;

c. mm với toa xe lắp đầu đấm 3 vị trí.

6.4.10. Chênh lệch chiều cao của đường trung tâm 2 móc nối trong cùng 1 toa xe không quá 10 mm.



6.5. Hệ thống hãm

6.5.1. Trang trí của hệ thống hãm phải phù hợp hồ sơ kỹ thuật.

6.5.2. Thùng gió phụ

Thời hạn kiểm tra định kỳ, phương pháp thử nghiệm và kết quả thử nghiệm thùng gió phải theo đúng các tiêu chuẩn TCVN 6153:1996 ÷ TCVN 6156:1996 - Bình chịu áp lực.

6.5.3. Van hãm, cơ cấu điều chỉnh khe hở guốc hãm (SAB) và cơ cấu điều chỉnh rỗng tải có kiểu loại phù hợp với hồ sơ kỹ thuật, phải kiểm tra trên thiết bị chuyên dùng và hoạt động bình thường.

6.5.4. Hoạt động của hệ thống hãm gió ép phải được kiểm tra trên thiết bị chuyên dùng đã được kiểm định (máy thử hãm đơn xa) và phải đạt được các yêu cầu sau:

a. Độ xì hở của hệ thống hãm gió ép không được giảm quá 0,1 kG/cm2 trong 1 phút khi áp suất của hệ thống hãm là 5 kG/cm2.

b. Piston nồi hãm phải dịch chuyển ra khi giảm áp suất ống gió chính 0,8 kG/cm2, piston nồi hãm phải dịch chuyển vào khi nạp lại gió cho hệ thống hãm đủ 5 kG/cm2.

c. Khi hãm thường, hệ thống hãm phải có tác dụng hãm thường, không được phát sinh hãm khẩn hoặc nhả hãm và phải duy trì trạng thái này ít nhất trong thời gian 10 phút.

d. Khi hãm khẩn, hệ thống hãm phải có tác dụng hãm khẩn và có tác dụng nhả hãm khi nạp lại gió cho hệ thống hãm đủ 5 kG/cm2.

e. Khi hãm giai đoạn và nhả hãm giai đoạn, hệ thống hãm phải có tác dụng hãm giai đoạn và nhả hãm giai đoạn (đối với toa xe lắp van hãm có tính năng này).

g. Hành trình piston nồi hãm phải theo quy định đối với từng loại toa xe.

h. Guốc hãm phải có đủ chốt giữ; khi hãm guốc hãm phải tỳ đều trên mặt lăn bánh xe; khi nhả hãm guốc hãm cách mặt lăn bánh xe từ 5mm đến 10mm, chiều dày guốc hãm không nhỏ hơn 20mm, chiều dày guốc hãm và mã hãm( hãm đĩa) bằng vật liệu composite phải theo đúng quy định của nhà sản xuất.

6.5.5. Hệ thống hãm tay phải có tác dụng hãm, nhả hãm và hoạt động linh hoạt.

6.5.6. Van khẩn cấp, đồng hồ áp suất hoạt động bình thường, lắp đúng vị trí, có kẹp chì niêm phong và còn hạn sử dụng.

6.6. Hệ thống điện

6.6.1. Các thiết bị điện lắp ráp trên toa xe phải phù hợp với hồ sơ kỹ thuật.

6.6.2. Độ cách điện không nhỏ hơn quy định tại phụ lục 6.

6.6.3. Thiết bị bảo vệ an toàn phải được kiểm định và hoạt động bình thường.

6.6.4. Đối với toa xe khách lắp hệ thống điều hoà không khí:

a. Kiểu loại máy điều hoà không khí phù hợp hồ sơ kỹ thuật;

b. Máy điều hoà không khí làm việc bình thường. Không khí trong phòng khách phải đạt yêu cầu sau:

- Nhiệt độ bình quân từ 240C đến 280C;

- Lượng không khí tươi cung cấp cho mỗi hành khách không nhỏ hơn 20 m3/h;

- Độ ẩm tương đối không lớn hơn 70%.

6.6.5. Tổ hợp máy phát điện:

a. Kiểu loại máy phát điện phù hợp hồ sơ kỹ thuật;

b. Máy phát điện hoạt động bình thường.

6.7. Thân xe

6.7.1. Độ mòn rỉ cho phép theo chiều dày của thép thân thùng toa xe hàng xi téc không quá:

a. Toa xe hàng chở nhiên liệu:

- 20% đối với tấm đầu thùng;

- 30% đối với tấm thân thùng.

b. Toa xe hàng chở các loại hàng khác:

- 30% đối với tấm đầu thùng;

- 40% đối với tấm thân thùng.

6.7.2. Khi thử kín nước đối với toa xe hàng xi téc dùng chở các loại hàng không sinh khí yêu cầu không được thấm ướt.

6.7.3. Khi thử ép nước với áp suất 1,5 kG/cm2 đối với toa xe hàng xi téc dùng chở các loại hàng có sinh khí (các loại nhiên liệu, cồn, axit, khí ga) yêu cầu không được thấm ướt, không biến dạng.

6.7.4. Thân toa xe có mui nghiêng lệch theo chiều ngang xe không quá 30mm (đo khi toa xe ở trên đường thẳng và phẳng).

6.7.5. Khoảng cách giữa điểm thấp nhất của thùng nước, thùng ắcquy hoặc thiết bị khác (nếu có) đến mặt ray không nhỏ hơn 150mm.

6.7.6. Khoảng cách giữa điểm thấp nhất của máy phát điện với mặt ray không nhỏ hơn:

a. 110mm đối với loại treo trên đầu giá chuyển hướng;

b. 50mm đối với loại treo ở giữa giá chuyển hướng;

c. Đối với loại treo trên bệ xe phải theo quy định của nhà sản xuất.

6.7.7. Chân cầu, cầu giao thông, lan can, khung che gió đầu toa xe, tay vịn cửa lên xuống phải lắp ráp đầy đủ, đúng quy cách và chắc chắn.

6.7.8. Bộ phận thông gió mui xe, quạt thông gió trong xe hoạt động bình thường.

6.7.9. Cửa, khoá cửa lắp đặt chắc chắn, hoạt động linh hoạt và không tự mở.

6.7.10. Kính cửa sổ, kính cửa lên xuống và kính cửa trong toa xe không được nứt vỡ. Kính cửa sổ của toa xe có hệ thống điều hoà không khí và kính thay mới của các loại xe khác phải là kính an toàn.

6.7.11. Toa xe có mui không bị dột, hắt và ngấm nước.

6.8. Các thiết bị trên toa xe khách

6.8.1. Kiểu loại, số lượng đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu và các thiết bị phục vụ phải phù hợp với hồ sơ kỹ thuật, lắp đặt chắc chắn và hoạt động bình thường.

6.8.2. Ghế, giường, giá hành lý lắp ráp chắc chắn, đúng quy cách và cơ cấu nâng hạ của ghế, giường hoạt động bình thường.

6.8.3. Hệ thống cấp nước và sử dụng nước phù hợp với hồ sơ kỹ thuật và hoạt động bình thường.

6.8.4. Trong buồng vệ sinh phải có tay nắm để đảm bảo an toàn cho hành khách khi sử dụng thiết bị vệ sinh.

6.8.5. Thiết bị chữa cháy lắp đúng vị trí theo thiết kế, đủ số lượng và còn thời hạn sử dụng.

6.8.6. Thiết bị thoát hiểm lắp đúng vị trí theo thiết kế và đủ số lượng.

6.8.7. Thiết bị phục vụ người khuyết tật (nếu có) phải đúng kiểu loại, đủ số lượng quy định trong hồ sơ kỹ thuật và hoạt động bình thường.

6.8.8. Thiết bị làm việc của trưởng tàu:

a. Van hãm khẩn cấp, đồng hồ áp suất có kẹp chì niêm phong và còn hạn sử dụng.

b. Thiết bị đo tốc độ, thiết bị liên lạc giữa trưởng tàu với lái tàu (nếu có) phải hoạt động bình thường.

6.8.9. Trên toa xe khách có chỗ để thuốc sơ cứu,dụng cụ chèn tàu, vật liệu để sửa chữa đơn giản; có chỗ để bố trí bảng niêm yết hoặc phương tiện thông tin khác để thông báo cho hành khách.



Phụ lục 1: Thông số kiểm tra giá xe, giá chuyển hướng đầu máy

(Đối với loại phương tiện giao thông đường sắt không liệt kê ở phụ lục này thì thông số kỹ thuật
căn cứ vào hồ sơ kỹ thuật của phương tiện)


TT


Thông số kiểm tra

Loại đầu máy

D19E

D18E

D14E

D13E

D12E

D9E

D8E

D11H

D10H

D5H

D4H

1

Khung giá chuyển hướng










*




*




*










- Độ vồng, độ cong võng, theo phương đứng (mm)

0,0÷1,5

(Đo theo 4 đế chịu tải)



1÷2

0,0÷1,5

(Đo theo 4 đế chịu tải)



-

±1/1 mét

-

0,0÷1,5

(Đo theo 4 đế chịu tải)



-

1÷2

1÷3

2÷3

- Độ cong, lồi lõm theo phương ngang (mm)

≤4

-

≤4

-

≤2

-

≤4

-

1÷2

1÷2

1÷2

2

Độ rơ dọc trục bánh xe, Rơ ngang hộp đầu trục bánh xe (mm)

-

-

-

-

5,6÷8

-

5÷7

4÷5

8÷10

0,7÷1,1

1÷3

- Rơ ngang hộp đầu trục số: 2, 3, 4, 6 (mm)

10÷14

9÷10

10÷14

5,6÷8

-

3,2÷9,5

-

-

-

-

-

- Rơ ngang hộp đầu trục số: 2, 5, 3 (mm)

±15

18÷20

±15

18÷20,5

-

8÷14,8

-

-

-

-

-

- Độ rơ hộp đầu trục (khe hở trượt)

0,3÷2

0,3÷2

0,3÷2

0,4÷1,95

-

1,6÷5

0,3÷0,5

<3

1÷2

1÷2

1,5÷2

3

Khe hở cạnh bánh răng hộp giảm tốc trục bánh xe (mm)

0,437÷2.5

0,2÷0,6

0,437÷2.5

0,5÷1,2

0,22÷1,2

0,5÷1,2

0,15÷0,9

0,3÷0,5

BR côn

0,2÷0,4


0,5÷0,9

BR côn

0,28÷0,85



4

Chênh lệch đường kính bánh xe (mm)





































- Trên 1 trục

- Trên 1 giá

- Trên 1 đầu máy


≤0,5

≤1,5


≤3,5

≤0,5

≤1,5


≤3,5

≤0,5

≤1

≤3,5



≤1

≤2

≤14



≤1

≤2

≤4



≤0,8

≤2,34


≤6,4

≤0,5

≤1,5


≤3,5

≤0,3

≤0,5


≤0,5

≤0,5

≤1

≤1,5



≤0,5

≤1

≤2



≤0,6

≤1

≤1,5



5

Lò xo hộp đầu trục

Chiều cao tự do (mm)



392±2



395±3



392±2



475±2



660±3



432±9



392±2



341±5



322±2



358,7±10



+7

256 -2






- Chênh lệch chiều cao (mm)

4mm/
giá

4mm/
giá

4mm/
giá

≤5/máy

≤2/máy

≤6/1trục

≤9/1giá


≤5/máy

≤12/máy

≤6/1giá


≤3/1trục

≤5/1giá

≤3/1trục


≤5/máy

≤2/1trục


≤5/1giá

≤3/1trục


6

Chiều cao khối cao su giảm chấn chịu tải (mm)

+2

264 -4

160±2


+2

264 -4

-

-

-

228±1,5


-

-

-

-


7

Đường kính bánh xe hoặc chiều dày đai bánh xe (mm)

DBX=

930÷1000


DBX=

946÷1016


DBX=

967÷1050


DBX=

882÷965


Đai BX

45÷75


DBX=
870

÷1016


DBX=

930÷1000


Đai BX

≥45


DBX=

849÷915


DBX=

810÷915


Đai BX

30÷60





Độ hở giữa bạc cối chuyển với chốt cối chuyển (mm)

-

-

-

0,8÷4

0,8÷1,2

1,6÷7

-

≤2

0,6÷2,4

≤4,78

1÷3

9

Giá xe

- Độ vồng, độ võng theo phương đứng (mm)


14÷18

1÷3

14÷18


25,4÷41,1


7÷14


0,0÷10


8÷10


10÷14


0,0÷7,0

0,0÷2,5

0,0÷7,0






- Độ cong, lồi lõm theo phương ngang (mm)

≤5

≤5

≤5

≤5

≤6,5

0,0÷6


≤5

2÷5


≤6,5

0,0÷2,5


0,0÷5,0


Chú thích: (*): Khung giá chuyển hướng loại đúc được kiểm tra các kích thước cơ bản.

(-): Thông số không kiểm tra.

DBX: Là đường kính bánh xe.

Đai BX: Là chiều dày đai bánh xe.



Phụ lục 2: Thông số kiểm tra độngc cơ Diesel, hệ thống hãm và tổng thể đầu máy

(Đối với loại phương tiện giao thông đường sắt không liệt kê ở phụ lục này thì thông số kỹ thuật
căn cứ vào hồ sơ kỹ thuật của phương tiện)


TT


Thông số kiểm tra

Loại đầu máy

D19E

D18E

D14E

D13E

D12E

D9E

D8E

D11H

D10H

D5H

D4H

1

Năng suất bơm gió (thời gian cấp gió)

Hai bơm




Hai bơm










Hai bơm

2A-320

6÷10phút


Hai bơm

800v/ph








- PTGC cấp từ 0÷Pmax

180÷210s

180÷210s

180÷210s

180÷240s

6÷10phút

6,5÷7phút

≤180s

V2-4/9

4÷8phút


-

-

-

- PTGC cấp từ Pmin÷Pmax

30÷40s

≤50s

30÷40s

≤45s

60÷100s

≤60s

≤130s

60÷100s

≤35s

≤50s

≤50s

2

Van không tải bơm gió


































Áp suất mở Pmax (kG/cm2)

9±0,2

9,2±0,2

9±0,2

10±0,2

9,8±0,2

8±0,2

9,0±0,2

10±0,3

9±0,2

8,0±0,2

8±0,1

Áp suất đóng Pmin (kG/cm2)

7,5±0,2

7±0,2

7,5±0,2

8±0,2

8,3±0,2

7±0,2

7,5±0,2

8±0,3

7,5±0,2

6,5±0,2

6,8±0,1

3

Plv van an toàn thùng gió chính (kG/cm2)

9,5±0,2

9,5±0,2

9,5±0,2

10,5±0,2

10,5±0,1

8,4±0,1

9,5±0,2

10,5±0,2

9,5±0,2

9±0,2

8,5±0,2

4

Hành trình piston nồi hãm

65÷145

60÷80

65÷145

50÷180

80÷120

50÷130

65÷145

50÷130

60÷130

50÷125

40

5

Độ đồng tâm giữa động cơ với máy phát điện chính hoặc bộ truyền động thuỷ lực





































- Độ lệch tâm (co bóp cổ khuỷu trục cơ) mm

≤0.02

≤0.05

≤0.02

≤0.02

≤0.03

≤0.025

≤0.32

≤0.10

≤0.03

≤0.03

≤0,5




- Độ lệch góc (Độ hở giữa stato và roto MF) mm

≤0.02

2±0,2

≤0.02

-

-

-

0,1/400

≤0.15

-

-

≤0,5

6

Sai lệch vòng quay của động cơ Diesel ở chế độ không tải (v/ph)

- Vị trí tay ga nhỏ nhất



600±10

500±10

700±10

400±10

500±10

450±10

800±10

650±10

800±20

500±10

500±5%




- Vị trí tay ga lớn nhất

1800±10

1000±10

1800±20

1100±20

1150±10

1365±20

2100±20

1500±20

1500±20

1400±20

1600±5%

7

Tốc độ chuyển cấp tốc độ đầu máy (km/h)

Vô cấp




Vô cấp




Vô cấp




Vô cấp
















- Cấp I

-

37,5±0,5

-

50±0,5




20÷18

-

38±1

18÷28km/h

1000÷1500

v/ph


27÷34

27±1




- Cấp II

-

57±-0,5

-

-




25÷27

-

74±1

-

-

-




- Cấp III

-




-

-

-

52÷54

-




-

-

-

Chú thích: (-): Thông số không kiểm tra.

MF: Là máy phát điện chính.




tải về 278.03 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương