Mẫu số 9A
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU (1)
Hạng mục công việc:_______________
(Đối với đơn giá xây dựng chi tiết)
MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ
|
MÃ HIỆU VL, NC, M
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
KHỐI LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH TIỀN
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
DG.1
|
|
Chi phí VL
|
|
|
|
|
Vl.1
|
|
|
|
|
|
Vl.2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
VL
|
|
Chi phí NC (theo cấp bậc thợ bình quân)
|
công
|
|
|
NC
|
|
Chi phí MTC
|
|
|
|
|
M.1
|
|
ca
|
|
|
|
M.2
|
|
ca
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
M
|
Đối với đơn giá xây dựng tổng hợp thì áp dụng Mẫu số 9B:
Mẫu số 9B
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU(2)
Hạng mục công việc:_______________
(Đối với đơn giá xây dựng tổng hợp)
Đơn vị tính : ...
MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ
|
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
KHỐI LƯỢNG
|
THÀNH PHẦN CHI PHÍ
|
TỔNG CỘNG
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
DG.1
|
|
|
|
|
|
|
|
DG.2
|
|
|
|
|
|
|
|
DG.3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
VL
|
NC
|
M
|
|
Ghi chú:
(1) (2): Tùy theo tính chất, quy mô của gói thầu mà không yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá chi tiết, phân tích giá vật liệu trong đơn giá dự thầu (bỏ các Mẫu 9A, 9B và Mẫu số 10) hoặc yêu cầu lập chi tiết cho từng hạng mục công việc hoặc chỉ đối với một số hạng mục công việc chính.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |