2. Tiến độ thi công
Nội dung yêu cầu
|
Mức độ đáp ứng
|
1. Thời gian thi công:
- Đảm bảo thời gian thi công không quá 18 tháng có tính đến điều kiện thời tiết kể từ ngày khởi công.
|
Đề xuất thời gian thi công không vượt quá 18 tháng có tính đến điều kiện thời tiết
|
Đạt
|
Đề xuất về thời gian thi công vượt quá 18 tháng, hoặc không tính đến điều kiện thời tiết
|
Không đạt
|
2. Tính phù hợp:
a) Giữa huy động thiết bị và tiến độ thi công
b) Giữa bố trí nhân lực và tiến độ thi công
|
Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi cho cả 2 nội dung a) và b)
|
Đạt
|
Đề xuất không đủ 2 nội dung a) và b)
|
Không đạt
| Kết luận |
Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt
|
Đạt
|
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết xác định là không đạt
|
Không đạt
|
Ví dụ 3: Bảng tiên lượng đối với gói thầu xây dựng đường cao tốc lý trình Km 248+00 - Km 255+500 thuộc Dự án xây dựng đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình (giai đoạn I)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
|
CÔNG TÁC NỀN ĐƯỜNG
|
1
|
Phá dỡ kết cấu bê tông
|
m3
|
1.197,00
|
2
|
Đào đất nền đường
|
m3
|
2.662,58
|
3
|
Đào hữu cơ
|
m3
|
257.406,42
|
4
|
Đắp cát nền đường cao tốc đạt K ≥ 0,95
|
m3
|
915.727,98
|
5
|
Đắp cát bệ phản áp K ≥ 0,90
|
m3
|
17.603,95
|
6
|
Đắp cát nền đường đường gom K ≥ 0,90 bằng cát tận dụng
|
m3
|
47.763,16
|
7
|
Đắp cát nền đường đường gom K ≥ 0,90 bằng cát mua
|
m3
|
95.550,00
|
8
|
Đắp đất bao đường cao tốc K ≥ 0,95
|
m3
|
172.745,08
|
9
|
Đắp đất bao đường cao tốc K ≥ 0,90
|
m3
|
2.655,91
|
10
|
Đắp đất bao ta luy đường gom tận dụng từ dỡ tải
|
m3
|
22.574,04
|
11
|
Đắp cấp phối gia cố lề đồi đạt K ≥ 0,95
|
m3
|
15.223,48
|
12
|
Đắp đất K ≥ 0,98 dới KCMĐ đường cao tốc
|
m3
|
96.167,75
|
13
|
Đắp K ≥ 0,95 dày 30cm dới KCMĐ đường gom
|
m3
|
16.151,67
|
14
|
Đắp đất dải phân cách giữa (K90) bằng đất tận dụng
|
m3
|
26.092,11
|
15
|
Đắp đất hữu cơ bao ta luy đường cao tốc (0,1m) bằng đất tận dụng
|
m3
|
19.846,73
|
16
|
Đào cải mương
|
m3
|
24.717,67
|
17
|
Đắp cải mương bằng đất tận dụng
|
m3
|
33.037,04
|
|
CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU
|
1
|
Vải địa kỹ thuật cường độ chịu kéo 12KN/m
|
m2
|
682.026,20
|
2
|
Vải địa kỹ thuật cường độ chịu kéo 200KN/m
|
m2
|
48.266,30
|
3
|
Đệm cát hạt trung (K90)
|
m3
|
251.622,70
|
4
|
Đệm cát hạt nhỏ (K90)
|
m3
|
236.906,10
|
5
|
Giếng cát
|
m
|
959.735,80
|
6
|
Bấc thấm
|
m
|
1.210.194,50
|
7
|
Đào thay đất yếu
|
m3
|
81.841,20
|
8
|
Cát hạt nhỏ đắp thay đất yếu (cát tận dụng)
|
m3
|
67.275,77
|
9
|
Cát hạt nhỏ đắp thay đất yếu (cát mua mới)
|
m3
|
14.565,43
|
10
|
Đắp gia tải bằng cát
|
m3
|
41.806,50
|
11
|
Dỡ gia tải
|
m3
|
41.806,50
|
12
|
Đắp bù lún đạt K> 95
|
m3
|
295.352,30
|
13
|
Đắp gia tải phần trong KC mặt đường (bằng đất tận dụng)
|
m3
|
272.486,19
|
14
|
Đắp gia tải phần trong KC mặt đường (bằng cát)
|
m3
|
73.232,43
|
15
|
Dỡ tải phần bù kết cấu mặt đường
|
m3
|
345.718,61
|
16
|
Bàn quan trắc lún
|
cái
|
219
|
17
|
Cọc gỗ quan trắc dịch chuyển ngang
|
cọc
|
864
|
18
|
Thiết bị quan trắc nước lỗ rỗng (pizometer, Inclinometer, giếng)
|
bộ
|
4
|
19
|
Đá dăm 1x2 làm tầng lọc
|
m3
|
102,00
|
20
|
Đắp đất đồi phía cửa thoát nước
|
m3
|
7.349,40
|
…
|
|
|
|
Ví dụ 4: Yêu cầu về vật liệu xây dựng theo tiêu chuẩn Việt Nam
STT
|
Vật liệu
|
Tiêu chuẩn
|
1
|
Xi măng
|
|
|
Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 2682 : 1999
|
|
Xi măng Poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6260 : 1997
|
2
|
Cốt liệu và nước trộn cho bê tông và vữa
|
|
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVNXD 7570: 2006
|
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Các phương pháp thử
|
TCVN 7572: 2006
|
|
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXDVN 302: 2004
|
3
|
Bê tông
|
|
|
Hỗn hợp Bê tông trộn sẵn- Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
TCVNXD 374: 2006
|
4
|
Cốt thép cho bê tông
|
|
|
Thép cốt bê tông- Thép vằn
|
TCVN 6285: 1997
|
|
Thép cốt bê tông- Lưới thép hàn
|
TCVN 6286: 1997
|
5
|
Gạch đất sét nung
|
|
|
Gạch rỗng đất sét nung
|
TCVN 1450: 1986
|
|
Gạch đặc đất sét nung
|
TCVN 1451: 1986
|
...
|
|
|
Ví dụ 5: Yêu cầu về quy phạm thi công, nghiệm thu
STT
|
Loại công tác
|
Quy chuẩn, tiêu chuẩn
|
1
|
Công tác trắc địa, định vị công trình
|
|
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình- Yêu cầu chung
|
TCVNXD 309: 2004
|
2
|
Công tác thi công đất
|
|
|
Công tác đất- Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4447 : 1987
|
3
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
|
|
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVNXD 356: 2005
|
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Quy phạm thi công và nghiệm thu (trừ mục 6.8 được thay thế bởi TCVNXD 305: 2004)
|
TCVN 4453 : 1995
|
|
Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm thu (thay thế mục 6.8 của TCVN 4453-1995)
|
TCVNXD 305: 2004
|
|
Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép lắp ghép- Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVNXD 390: 2007
|
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu Bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
TCVNXD 267: 2002
|
|
Bê tông nặng- Yêu cầu dưõng ẩm tự nhiên
|
TCVNXD 391: 2007
|
...
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |