Biểu 01-DSGĐTETW
|
Đơn vị báo cáo:
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
|
(Ban hành theo Quyết định số
03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005)
|
Nơi nhận:
+ Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố
+ Tổng cục Thống kê.
Lập hàng tháng, ngày gửi: 25 hàng tháng sau tháng báo cáo.
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
Từ tháng 01 đến tháng ......năm......
Đơn vị tính: Người
Tên đơn vị
(tỉnh, thành phố)
|
Tổng số trẻ sinh ra
|
Trong tổng số
|
Tổng số người chết
|
Trong tổng số
|
Nữ
|
Con thứ 3 trở lên
|
Dưới 2500 gr
|
Nữ
|
Chết mẹ do thai sản
|
Trẻ em dưới 16 tuổi
|
Trẻ em dưới 5 tuổi
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
.......... Ngày..........tháng.......năm........
Chủ nhiệm Uỷ ban
Dân số, gia đình, Trẻ em tỉnh.........
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu)
|
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM (Tiếp theo)
Từ tháng 01 đến tháng ......năm......
Đơn vị tính: Người
Tên đơn vị
(tỉnh, thành phố)
|
Số nữ
đặt vòng tránh thai mới
|
Thôi sử dụng vòng tránh thai
|
Số người mới
triệt sản
|
Số người mới cấy thuốc tránh thai
|
Tổng số
|
Thay vòng
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02-DSGĐTETW
|
Đơn vị báo cáo:
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
|
(Ban hành theo Quyết định số
03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 7 năm 2005)
|
Nơi nhận:
+ Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố
+ Tổng cục Thống kê.
Lập hàng quý, ngày gửi: 25 tháng sau quý báo cáo.
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
quý.... năm.........
Tên đơn vị
(tỉnh, thành phố)
|
Tổng số hộ tính đến cuối quý (hộ)
|
Số hộ gia đình tính đến cuối quý (hộ)
|
Số nhân khẩu thường trú tính đến cuối quý (người)
|
Số phụ nữ từ 15 - 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người)
|
Số người kết hôn trong quý (người)
|
Số người ly hôn trong quý (người)
|
Tổng số
|
Không có đăng ký
|
Tảo hôn
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |