Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia


IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN



tải về 0.95 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.95 Mb.
#30813
1   2   3   4   5   6

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

4.1. Điều tra và gửi thông báo định kỳ:

4.1.1. Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã: Điều tra tình hình dịch hại trên địa bàn xã và gửi thông báo 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục III, mẫu này chỉ dùng Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã và Trạm Bảo vệ thực vật huyện) vào các ngày thứ 2 hàng tuần cho Trạm Bảo vệ thực vật huyện, bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.

4.1.2. Trạm Bảo vệ thực vật huyện:

Điều tra tình hình dịch hại trên địa bàn huyện (đối với những huyện chưa có Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã) hoặc kiểm tra, tổng hợp tình hình dịch hại từ các xã và gửi thông báo 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục III, mẫu này chỉ dùng cho Kỹ thuật viên Bảo vệ thực vật cấp xã và Trạm Bảo vệ thực vật huyện) vào các ngày thứ 3 hàng tuần cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.

4.1.3. Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh:

Kiểm tra và tổng hợp tình hình dịch hại ở các huyện trong tỉnh và gửi thông báo tình hình dịch hại 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục IV, mẫu này chỉ dùng cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh và Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng) vào các ngày thứ 4 hàng tuần cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng, Cục Bảo vệ thực vật bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.

4.1.4. Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng:

Kiểm tra và tổng hợp tình hình dịch hại ở các tỉnh trong vùng và gửi thông báo tình hình dịch hại 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục IV, mẫu này chỉ dùng cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh và các Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng) vào các ngày thứ 5 hàng tuần cho Cục Bảo vệ thực vật bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.

4.1.5. Cục Bảo vệ thực vật:

Kiểm tra và tổng hợp tình hình dịch hại ở Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và gửi thông báo tình hình dịch hại 7 ngày/lần vào các ngày thứ 6 hàng tuần cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.



4.2. Thông báo, điện báo đột xuất và các văn bản chỉ đạo

Khi dịch hại có khả năng phát sinh, phát triển nhanh, trên diện rộng, nguy cơ gây thiệt hại sản xuất thì cơ quan Bảo vệ thực vật phụ trách địa bàn (Trạm Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng) hoặc Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm ra các thông báo, điện báo đột xuất và gửi cơ quan quản lý trực tiếp; cơ quan quản lý chuyên ngành cấp trên và các đơn vị liên quan.

Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã, Trạm Bảo vệ thực vật huyện, Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trung tâm Bảo vệ thực vật Vùng và Cục Bảo vệ thực vật Chủ trì tham mưu với cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp, chính quyền cùng cấp ban hành các văn bản chỉ đạo khi dịch hại có nhiều nguy cơ đe dọa sản xuất.

4.3. Báo cáo khác

Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh, Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng có trách nhiệm ra các loại thông báo sau:

4.3.1. Thông báo tháng (theo mẫu Phụ lục IV):

- Thời gian tính từ ngày 16/tháng trước đến ngày 15/tháng sau.

- Gửi cho các cơ quan quản lý chuyên môn ngành cấp trên.

4.3.2. Báo cáo diễn biến và kết quả phòng trừ các đợt dịch;

4.3.3. Báo cáo tổng kết vụ (theo mẫu Phụ lục V):

- Vụ Đông Xuân: Gửi cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục Bảo vệ thực vật trước ngày 15 tháng 6 hàng năm.

- Vụ Hè Thu và mùa: Gửi cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục bảo vệ thực vật trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.

- Vụ Đông (rau, ngô, đậu tương, khoai tây… chỉ áp dụng cho các tỉnh phía Bắc).

4.3.4. Dự báo vụ (theo mẫu Phụ lục VI): gửi Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục Bảo vệ thực vật trước các vụ sản xuất 20 ngày.

4.4. Lưu giữ và khai thác dữ liệu: Tất cả các đơn vị thuộc hệ thống Bảo vệ thực vật phải lưu giữ, hệ thống, quản lý và khai thác dữ liệu điều tra, báo cáo bằng các phương pháp truyền thống kết hợp phát huy lợi thế trong công nghệ thông tin.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với Hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến điều tra phát hiện dịch hại cây trồng tại Việt Nam./.

PHỤ LỤC 1.

QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ, TỶ LỆ DỊCH HẠI ĐỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH NHIỄM DỊCH HẠI



1. Cây lúa (mạ, lúa sạ, lúa cấy)

TT

Tên dịch hại

Giai đoạn sinh trưởng, phát triển

Mật độ/tỷ lệ dịch hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Cnaphalocrocis medinalis Guenee

- Đẻ nhánh

- Đòng trỗ



50 con/m2

20 con/m2



2

Đục thân 2 chấm

ĐT 5 vạch đầu nâu

ĐT 5 vạch đầu đen

Đục thân cú mèo



Scirpophaga incertulas Walk

Chilo suppressalis Walk

Chilotraea auricilius Dudg

Sesamia inferens Walk

- Mạ - đẻ nhánh

- Đòng trổ



0,5 ổ/m2; 10% dảnh héo

0,3 ổ trứng; 5% bông bạc



3

Rầy nâu,

Rầy lưng trắng,

Rầy nâu nhỏ


Nilaparvata lugens Stal

Sogata furcifera Horvath

Laodelphax striatellus (Fallén)

- Mạ - đẻ nhánh – trỗ chín

- Đòng - trỗ chín



1.500 con/m2; 500 ổ trứng/m2

4

Bọ xít dài

Leptocorisa acuta Thunberg

- Đòng trỗ chín

6 con/m2

5

Bọ xít đen

Bọ xít xanh



Scotinophora lurida Burmeister

Nezara viridula Linnaeus

- Đẻ nhánh – đòng trỗ

20 con/m2

6

Sâu cắn gié

Mythimna saparata Walker

- Trỗ - chín

5 con/m2

7

Sâu keo

Spodoptera mauritia Boisduval

- Mạ - đẻ nhánh

20 con/m2

8

Sâu phao

Nymphula fluctuosalis Zeller

- Đẻ nhánh

20 con/m2

9

Châu chấu

Oxya chinensis Thunberg

- Mạ - đòng - trỗ chín

20 con/m2

10

Bọ trĩ

Halothrips aculeatus Fabricius

- Mạ - đẻ nhánh

15% dảnh; 3.000 con/m2

11

Nhện gié

Steneotarsonemus spinki Smiley

- Đòng

15% dảnh; 3.000 con/m2

12

Sâu gai

Dicladispa armigera Olivier

- Đẻ nhánh –đòng

20 TT/m2, 200 sâu non

13

Sâu năn

Orseolia oryzae Wood – Mason

- Mạ đẻ nhánh

10% dảnh

14

Ruồi

Chlorops oryzae Matsumura

Đẻ nhánh – đòng

20% dảnh

15

Ve sầu bọt

Poophilus costalis Walker

Đứng cái – đòng

6 con/m2

16

Bệnh khô vằn

Rhizotonia solani Kuhn

- Đẻ nhánh -đòng trỗ

20% dảnh

17

Bệnh đạo ôn

Pyricularia oryzae Cavara

- Đẻ nhánh - dòng

- Trỗ - chín



10% lá

5% cổ bông



18

Bệnh bạc lá

Xanthomonas oryzae pv oryzae (Dowson) Dye.

- Đòng trỗ chín

20% lá

19

Đốm sọc vi khuẩn

Xanthomonas oryzae pv oryzae (Fang et all.) Dye

- Đòng – trỗ

20% lá

20

Bệnh vàng lùn

Bệnh ùn xoắn lá

Bệnh lùn sọc đen


Rice Grassy Stunt Virus,
Rice Ragged Stunt Virus

Rice Black Streaked Drawf Virus



- Mạ - đẻ nhánh

- Đòng - trỗ



5% dảnh

10% dảnh


21

Bệnh nghẹt rễ

Bệnh sinh lý

- Đẻ nhánh

20% khóm

22

Đen lép hạt

Thối hạt vi khuẩn



Pseudomonas glumae Kurita.et Tabei

Ralstonia glumae Kurita.et.Tabei

- Trỗ - chín

10% hạt

23

Tuyến trùng

- Aphelenchoides besseyi Christie

- Tylenchorhynchus.sp.

- Meloidogyne sp.


- Đẻ nhánh – đứng cái

10% lá, dảnh

24

Bệnh thối thân

Pseudomonas fuscovaginae Miyalima

- Đẻ nhánh

- Đứng cái



10% dảnh

25

Bệnh hoa cúc

Ustilaginoidea virenx Tak

- Đòng trỗ - chín

5% hạt

26

Bệnh than đen

Tilletia barclayana Bref

- Đòng trỗ - chín

5% hạt

27

Lúa von

Fusarium moniliforme

- Mạ - đẻ nhánh

10% dảnh

28

Ốc bươu vàng

Pomacea caniculata

- Mạ - đẻ nhánh

0,5 ổ trứng/m2; 3 con/m2

10% dảnh bị hại



29

Chuột

Rattus spp

- Đẻ nhánh

- Đòng trỗ



10% dảnh

5% đòng


2. Cây ngô

1

Sâu xám

Agrotis ypsilon Hufnagel

- Cây con

2 con/m2; 10% cây hại

2

Sâu đục thân, bắp

Ostrinia furnacalis Guenee

- Loa kèn

- Trỗ cờ phun râu



20% cây

20% bắp, cây



3

Sâu cắn lá ngô

Mythimna loreyi Duponchel

- Loa kèn

5 con/m2

4

Rệp

Aphis maydis Fitch

- Các giai đoạn

30% cây

5

Bọ xít xanh

Nezara viridula Linnaeus

- Các giai đoạn

20 con/m2

6

Sâu gai

Dactylispa sp.

- Loa kèn

- Trỗ cờ phun râu



10 con/m2 tr.thành; 100 Snon

20 con/m2 tr.thành; 200 Snon



7

Bệnh gỉ sắt

Fuccinia maydis Bereng

- Loa kèn – chín

30% lá

8

Bệnh đốm lá lớn,

đốm lá nhỏ



Helminthosporium turcicicumpass

Helminthosporium maydis Nishi.et Miyake

- Loa kèn – chín

30% lá

9

Bệnh khô vằn

Rhizoctonia solani Kuin

- Loa kèn – trỗ cờ

20% cây

10

Bệnh bạch tạng

Sclerospora maydis (Rol) Palni

- Cây con

10% cây

11

Bệnh huyết dụ

Sinh lý

- Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

12

Bệnh phấn đen

Ustilago maydis (DC) Corda.

- Trỗ cờ - phun râu

5% bắp

13

Lùn sọc đen

Rice Black streak dwarf virus

- Cây con 3-6 lá

5% cây con

14

Bệnh héo vi khuẩn

Pseudomonas sp.

- Loa kèn – trỗ cờ

10% cây

15

Chuột

Rattus

- Cây con – trỗ cờ phun râu

10% cây; 5% bắp

3. Các cây họ hoa thập tự:

1

Sâu tơ

Plutella xylostella Linnaeus

(Plutella maculipennis Curtis)



- Cây con

- Cây lớn



20 con/m2

30 con/m2



2

Sâu xanh bướm trắng

Pieris canidia Sparrman

Pierie rapae Linnaeus

Các giai đoạn sinh trưởng

6 con/m2

3

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

4

Sâu xám

Agrotis ypsilon hufnagel

Cây con

5 % cây, 5 c/m2

5

Bọ nhảy

Phyllotreta spp.

Các giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

6

Ruồi đục lá

Leafminer

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

7

Rệp

Myzus persicae Sulzer

Rhopalo siphum pseudobrassicae Davis

Brevicoryne brassicae Linnaeus

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

8

Bọ trĩ

Thripidae

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

9

Nhện hại

*

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

10

Bệnh sương mai

Peronospora parasitica (Pers.) Fries

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

11

Bệnh héo vàng

Fusarium sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

12

Bệnh héo xanh

Pseudomonas sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

13

Bệnh xoăn lá

Virus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

14

Bệnh thối nhũn vi khuẩn

Erwinia sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

15

Bệnh đốm vòng

Alternaria brassicae (Berk)

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

16

Bệnh hại củ

Rhizoctonia sonani Kuhn

Giai đoạn củ

10% củ

17

Chuột

Rattus spp

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

4. Cây cà chua

1

Sâu xám

Agrotis ipsilon hufnagel

Cây con

2 con/m2; 10% số cây

2

Sâu xanh

Helicoverpa armigera Hubner

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

3

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

4

Ruồi đục lá

Liriomyza sativae Blanchard

Sinh trưởng thân lá

30% lá

5

Rệp đào

Myzus persicae Sulzer

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

6

Bọ trĩ

Thris sp.

Sinh trưởng thân lá

30% cây

7

Nhện trắng

*

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

8

Bệnh đốm đen

Macroporium tomato Cooke.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

9

Bệnh mốc sương

Phytophthora infestans (Mont.) De Bary.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

10

Bệnh héo xanh

Pseudomonas solanacearum

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

11

Bệnh héo vàng

Fusarium oxysporium Schl. et Fr.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

12

Bệnh xoăn lá

Virus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

13

Bệnh mốc xám

Clado sporium fulvum Cooke.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá


tải về 0.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương