12. Cây cao su
1
|
Bệnh phấn trắng
|
Oidium heveae Stein
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành lá non, hoa
|
2
|
Bệnh nấm hồng
|
Corticium salmonicolor B et Br
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% thân, 25% cành
|
3
|
Bệnh xì mủ
|
Phytophthora palmivora Butl
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% thân; 25% cành, lá
|
4
|
Bệnh đốm than lá
|
Collectotrichum gloeosporioides f.sp heveae Penz
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá, chồi non, quả
|
5
|
Bệnh đốm lá cao su
|
Helminthosporium heveae Petch
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá
|
13. Cây thông
1
|
Sâu róm thông
|
Dendrolimus punctatus Walker
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
2
|
Sâu róm 4 túm lông
|
Dasychira axutha Collenette
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
3
|
Ong ăn lá đầu vàng
|
Gilpinia marshalli Foroius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
4
|
Ong ăn lá đầu vàng
|
Gilpinia sp
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
5
|
Ong ăn lá đầu đen
|
Diprion pini L
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
6
|
Ong ăn lá
|
Neodiprion sp
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
7
|
Sâu đục ngọn loài lớn
|
Evetria duplana Hb
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% ngọn
|
8
|
Sâu đục ngọn loài nhỏ
|
Evetria buoliana Schiff
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% ngọn
|
9
|
Bệnh thối cổ rễ thông
|
Fusarium spp
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cổ rễ
|
10
|
Bệnh rơm lá thông
|
Cercospora pini-densiflorae Hori et Nambu
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá
|
11
|
Bệnh khô xám lá thông
|
Pestalotiopsis funerea Desm
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
+25% lá
|
12
|
Bệnh tuyến trùng thông
|
Busaphelenchus xylophlus Nikle
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
5% cây
|
14. Cây keo
1
|
Sâu nâu ăn lá
|
Anomis fulvida Guenee
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
2
|
Sâu vạch xám ăn lá
|
Speiredonia retorta Linnaeus
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
3
|
Sâu kèn nhỏ ăn lá cây
|
Acanthopsyche spp
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
4
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
Pagodia hekmeyeri Heyl
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% lá; 70 con/cây
|
5
|
Bệnh phấn trắng
|
Oidium acaciae
|
Phát triển cành, lá non
|
25% cành, lá non
|
6
|
Bệnh khô lá
|
Phyllosticta acaciicola P. Henn
|
Phát triển lá non
|
25% lá
|
7
|
Bệnh thán thư lá keo
|
Gloeosporium spp
|
Phát triển cành. lá non
|
25% cành, lá
|
15. Cây quế
1
|
Sâu ăn lá quế
|
Phalera flavescens Bremer et Grey
|
|
4 con/cành
|
2
|
Sâu đo ăn lá quế
|
Curculla nateriella (Buguna suppaessania) Guennee.
|
|
4 con/cành
|
3
|
Bọ xít nâu sẫm
|
Pseudodoniella chinensis Zeng
|
|
1 con/cành
|
4
|
Bệnh tua mực
|
Agrobacterium tumefaciens
|
|
10% thân (cấp tuổi 1)
5% thân (≥ cấp tuổi 2)
|
16. Cây bạch đàn
1
|
Rầy xanh
|
Ctenarytaina eucalypti (Mask.)
|
|
50 con/cành
|
2
|
Rệp
|
Eriococcus coriaceus Maskell-Eriococcidae
|
|
25% cành, lá
|
3
|
Ong xanh
|
Rhicnopeltella eucalipti Gahan
|
|
4 con/cành
|
4
|
Ong mụn lá
|
Leptocybe invasa Fisher & La Salle
|
|
4 con/cành
|
5
|
Bệnh đốm nâu, đốm khô lá
|
Coniothyrium kallangurence Sutton et Alcorn
|
|
25% lá
|
6
|
Bệnh đốm tím lá
|
Phaeoseptoria eucalipti Hanst
|
|
25% lá
|
7
|
Bệnh khô thân, cành
|
Pestalotiopsis disseminata
|
|
5% thân , 25% cành
|
8
|
Bệnh thối gốc (khô trắng xám rễ)
|
Rosellinia necatrix Bert
|
|
5% gốc, thân
|
9
|
Bệnh loét thân
|
Cryphonectria parasitica (Murr.) Bar = Endothia parasitica (Murr.) P.L et H.W Ander
|
|
5% thân
|
17. Cây phi lao
1
|
Sâu đục thân
|
Zeuzera casuarina và Zeuzera pirina Linn
|
|
10% thân
|
2
|
Bệnh chổi sể phi lao
|
Beefwood witches broom; Riketsia. Phytopasma
|
|
25% số lá
|
3
|
Bệnh khô xanh
|
Pseudomonas solanacearum Smith
|
|
10% số cây
|
Ghi chú: * Chưa có tên trong tài liệu điều tra cơ bản
PHỤ LỤC 2.
QUY ĐỊNH PHÂN CẤP HẠI
I. PHÂN CẤP HẠI TRÊN LÁ, THÂN, BÔNG TRÊN LÚA, NGÔ, RAU, MẦU VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ
1. Bệnh trên lá:
Cấp 1: < 1% diện tích lá bị hại.
Cấp 3: 1 đến 5% diện tích lá bị hại.
Cấp 5: > 5 đến 25% diện tích lá bị hại.
Cấp 7: > 25 đến 50% diện tích lá bị hại.
Cấp 9: > 50% diện tích lá bị hại.
2. Bệnh trên thân (Bệnh khô vằn, tiêm hạch):
Cấp 1: < 1/4 diện tích bẹ lá bị hại.
Cấp 3: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá bị hại.
Cấp 5: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá bị hại, cộng lá thứ 3, thứ 4 bị bệnh nhẹ.
Cấp 7: > 1/2 đến 3/4 diện tích bẹ lá bị hại và lá phía trên bị hại.
Cấp 9: Vết bệnh leo tới đỉnh cây lúa, các lá nhiễm nặng, một số cây chết.
(Đối với bệnh vàng lá vi rút, nghẹt rễ thì điều tra theo nhóm, tính tỷ lệ khóm bị hại; bệnh von, bệnh thối dảnh và các loại bệnh trên thân khác thì tính tỷ lệ % thân, dảnh bị hại).
3. Bệnh trên bông (bông lúa):
Cấp 1: < Vết bệnh đến 1% hạt bị bệnh.
Cấp 3: > 1 - 5% hạt bị bệnh.
Cấp 5: > 5 - 25% hạt bị bệnh.
Cấp 7: > 25 - 50% hạt bị bệnh.
Cấp 9: > 50% hạt bị bệnh.
4. Bệnh trên lá, quả (bệnh loét sẹo cam, quýt):
Cấp 1: Vết bệnh đến 5% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 3: > 5 - 10% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 5: > 10 - 15% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 7: > 15 -20% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 9: > 20% diện tích lá, quả có vết bệnh.
5. Bệnh muội quả, lá, bệnh tàn lụi, bệnh xanh quả
Cấp 1: Vết bệnh đến 10% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 3: >10 - 20% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 5: > 20 - 30% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 7: > 30 - 40% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 9: > 40% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
6. Bệnh hại cành (bệnh chảy nhựa):
Cấp 1: từ vết bệnh đến 10% diện tích cành 1 tuổi bị bệnh.
Cấp 3: > 10 - 20% diện tích cành 1 tuổi hoặc 10% cành 3 tuổi bị bệnh.
Cấp 5: > 20% diện tích cành 3 tuổi hoặc 10% cành 4 tuổi bị bệnh.
Cấp 7: > 20% cành 4 tuổi hoặc 10% cành cơ bản bị bệnh.
Cấp 9: > 20% cành cơ bản hoặc 50% chu vi vỏ gốc bị bệnh.
II. PHÂN CẤP ĐỐI VỚI LOẠI CHÍCH HÚT (rệp, nhện, bọ trĩ, bọ phấn, …) TRÊN RAU MẦU, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ…:
Phân theo 3 cấp như sau:
Cấp 1: Nhẹ (xuất hiện rải rác).
Cấp 2: Trung bình (phân bố dưới 1/3 dảnh, búp, cờ, cây).
Cấp 3: Nặng (phân bố trên 1/3 dảnh, búp, cờ, cây).
III. ĐỐI VỚI SÂU ĐỤC THÂN, CÀNH CỦA CÂY ĂN QUẢ, CÂY CÔNG NGHIỆP:
Cấp 1: Nhẹ (cây có 1 - 2 vết đục trên thân hoặc 1 cành bị héo, cây vẫn xanh tốt).
Cấp 2: Nhẹ (cây có 3 - 5 vết đục thân hoặc 2 đến 4 cành bị đục, cây phát triển trung bình).
Cấp 3: Nặng (dùng tay lắc nhẹ, cây bị gẫy do vết đục của sâu, tán cây vàng héo).
PHỤ LỤC 3
Trạm Bảo vệ thực vật………
Nhân viên Bảo vệ thực vật xã....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(Mẫu)
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày … đến ngày … tháng … năm 20…)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:...............Cao:...................Thấp: .....................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa ..............................thời gian gieo cấy…………………....……
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích ………….. giống ………… GĐST …………
- Ngô. Vụ........... diện tích .............. giống ………. sinh trưởng …........
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |