Quán từ không xác định "a" và "an"



tải về 0.77 Mb.
trang14/87
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.77 Mb.
#33275
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   87

2.Past

1) Simple Past: V-ed


  • Một số động từ trong tiếng Anh có cả dạng Simple PastPast Perfect bình thường cũng như đặc biệt. Người Anh ưa dùng Simple past chia bình thường và P2 đặc biệt làm adj hoặc trong dạng bị động

  1. To light

    lighted/lighted: He lighted the candles in his birthday cake.

    lit/ lit: From a distance we can see the lit restaurant.

  • Nó diễn đạt một hành động đã xảy ra đứt điểm trong quá khứ, không liên quan gì tới hiện tại, thì diểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thì gian như yesterday, at that moment, last + time

2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing


  • Nó dùng để diễn đạt một hành động đang xảy ra ở vào một thì điểm nhất định của quá khứ. Thì diểm đó được diễn đạt cụ thể = ngày, giờ.

  • Nó dùng kết hợp với một simple past thông qua 2 phó từ chỉ thì gian là whenwhile, để chỉ một hành động đang tiếp diễn trong quá khứ thì một hành động khác chen ngang vào (khi đang... thì bỗng...).




Subject + Simple Past - while - Subject + Past Progressive




  1. Smb hit him on the head while he was walking to his car




Subject + Past Progressive - when - Subject + Simple Past




  1. He was walking to his car when Smb hit him on the head

  • Mệnh đề có when & while có thể đứng bất kì nơi nào trong câu nhưng sau when phải là simple past và sau while phải là Past Progressive.

  • Nó diễn đạt 2 hành động đang cùng lúc xảy ra trong quá khứ.




Subject + Past Progressive - while - Subject + Past Progressive




  1. Her husband was reading newspaper while she was preparing dinner.

  • Mệnh đề hành động không có while có thể ở simple past nhưng ít khi vì dễ bị nhầm lẫn.


tải về 0.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   87




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương