I. BỘ CÔNG AN |
-
| Kinh doanh sản xuất con dấu |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp và Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Hoạt động sản xuất, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat Amon hàm lượng cao (từ 98,5% trở lên) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Sản xuất, kinh doanh, sửa chữa công cụ hỗ trợ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh sản xuất pháo hoa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh cho thuê lưu trú |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Cho tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê nhà để ở hoặc làm văn phòng |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Hoạt động in |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh vũ trường |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh xoa bóp (massage, tẩm quất) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh casino;trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh sản xuất, kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Sửa chữa súng săn |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
-
| Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
II. BỘ TƯ PHÁP |
-
| Luật sư trong nước |
Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Bao gồm cả điều kiện sau
|
-
| Luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam |
Giấy phép hành nghề Luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam
|
|
-
| Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
-
| Hành nghề công chứng |
Thẻ công chứng viên
Quyết định cho phép thành lập Phòng công chứng/ văn phòng công chứng;
|
|
-
| Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả;
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định viên tư pháp;
|
|
-
| Hành nghề bán đấu giá tài sản |
Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản
|
|
-
| Dịch vụ trọng tài thương mại |
Giấy phép thành lập trung tâm trọng tài thương mại
|
|
III. BỘ TÀI CHÍNH |
-
| Kinh doanh dịch vụ kế toán |
Chứng chỉ hành nghề kế toán;
Xác nhận danh sách người hành nghề kế toán của doanh nghiệp dịch vụ kế toán, và cá nhân đăng ký hành nghề kế toán.
|
|
-
| Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
Chứng chỉ hành nghề kiểm toán
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán;
Quyết định chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán
|
|
-
| Dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
Giấy xác nhận đại lý thuế đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế.
|
|
-
| Dịch vụ làm thủ tục Hải quan |
Chứng chỉ nghiệp vụ Hải quan;
Văn bản thông báo và xác nhận đủ điều kiện hoạt động đại lý hải quan.
|
|
-
| Kinh doanh cửa hàng kinh doanh miễn thuế |
Văn bản xác nhận đủ điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với địa điểm đặt cửa hàng miễn thuế của thương nhân, đủ điều kiện đặt cửa hàng miễn thuế trên tàu bay xuất cảnh.
|
|
-
| Kinh doanh kho ngoại quan |
Quyết định thành lập địa điểm kho ngoại quan.
|
|
-
| Kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) |
Quyết định thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa.
|
|
-
| Kinh doanh địa điểm tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực của khẩu |
Quyết định thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hải quan
|
|
-
| Kinh doanh chứng khoán |
Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán/công ty quản lý quỹ/công ty đầu tư chứng khoán
Chứng chỉ hành nghề chứng khoán.
Giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng đối với quỹ đầu tư chứng khoán
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
|
|
-
| Lưu ký chứng khoán |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký
|
|
-
| Dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/giao dịch chứng khoán niêm yết tại Sở GDCK và các loại chứng khoán khác |
Quyết định thành lập Sở giao dịch chứng khoán/Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam;
|
|
-
| Kinh doanh bảo hiểm |
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm.
Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài;
|
|
-
| Kinh doanh tái bảo hiểm |
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp tái bảo hiểm.
|
|
-
| Môi giới bảo hiểm |
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm;
|
|
-
| Đại lý bảo hiểm |
Chứng chỉ đại lý bảo hiểm đối với hoạt động đại lý bảo hiểm.
|
|
-
| Đào tạo đại lý bảo hiểm |
Công văn chấp thuận của Bộ Tài chính.
|
|
-
| Dịch vụ thẩm định giá tài sản |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá;
Thẻ thẩm định viên về giá.
|
|
-
| Tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa |
Thuộc danh sách các tổ chức tư vấn định giá được phép cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa.
|
|
-
| Kinh doanh xổ số |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số.
|
|
-
| Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
|
|
-
| Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
|
|
IV. BỘ CÔNG THƯƠNG |
-
| Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu |
Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu.
|
|
-
| Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu.
|
|
-
| Nạp LPG vào chai |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
-
| Nạp LPG vào ô tô |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô
|
|
-
| Trạm cấp LPG |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng
|
|
-
| |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
-
| Thương nhân sản xuất, chế biến LPG |
Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến LPG.
|
|
-
| |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy,
Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự theo quy định của pháp luật.
|
|
-
| Kiểm định chai chứa LPG |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm định chai chứa LPG
|
|
-
| Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
|
-
| Sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật tiền chất thuốc nổ
|
|
-
| Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
|
-
| Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|
|
-
| Xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
-
| Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
-
| Dịch vụ nổ mìn |
Giấy phép dịch vụ nổ mìn
|
|
-
| Vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
|
-
| Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
|
-
| Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
- Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh.
|
|
-
| Sản xuất hóa chất Bảng 1 |
- Được Thủ tướng Chính phủ cho phép.
|
|
-
| Sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 |
- Giấy phép Bộ Công Thương
|
|
-
| Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất bảng 1, 2, 3 |
- Được Thủ tướng Chính phủ cho phép xuất hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1.
|
|
-
| Sản xuất phân bón |
- Giấy phép sản xuất phân bón
- Đươc Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất nhập khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
|
|
-
| Nhập khẩu phân bón (phân bón vô cơ) |
Giấy chứng nhận hợp quy lô phân bón nhập khẩu
|
|
-
| Sản xuất rượu |
Giấy phép sản xuất rượu:
- Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
- Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
-
| Kinh doanh rượu |
Giấy phép kinh doanh rượu:
- Giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu;
- Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu;
- Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
-
| Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá.
|
|
-
| Mua bán sản phẩm thuốc lá (Phân phối, Bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá) |
Mua bán sản phẩm thuốc lá:
- Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá;
- Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá;
- Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
|
-
| Mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
-
| Chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
-
| Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá |
- Giấy phép nhập khẩu do Bộ Công Thương cấp
- Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá hoặc Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá;
|
|
-
| Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
|
-
| Hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
Giấy phép hoạt động điện lực
|
|
-
| Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thuộc lĩnh vực của Bộ Công Thương (thực phẩm) trừ cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
|