Tổ chức cá nhân nước ngoài tham gia lập quy hoạch đô thị
Giấy phép hoạt động
|
| VIII. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
-
| Cung ứng dịch vụ thư có địa chỉ nhận, có khối lượng đơn chiếc đến 2kg; |
- Giấy phép bưu chính;
|
|
-
| Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận, có khối lượng đơn chiếc đến 2kg; |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 2kg; |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Cung ứng dịch vụ gói, kiện; |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Làm đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài; |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Nhận nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bưu chính từ nước ngoài vào Việt Nam; |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Làm đại diện cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Làm VPĐD của doanh nghiệp cung ứng làm dịch vụ bưu chính nước ngoài |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Làm chi nhánh, VPĐD của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật VN; |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
-
| Nhập khẩu tem bưu chính với số lượng 500 con tem trở lên và không thuộc danh mục các loại tem quy định tại khoản 3, Điều 37 Luật Bưu chính. |
Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính
|
|
-
| Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
- Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng
- Giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng;
- Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông;
|
|
-
| Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện |
Giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
|
|
-
| Chứng nhận và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành về công nghệ thông tin và truyền thông |
- Giấy chứng nhận hợp quy;
- Văn bản công bố hợp quy;
|
|
-
| Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Giấy phép dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
|
-
| Dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số
|
|
-
| Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài |
Giấy chứng nhận tổ chức cung cấp chữ ký số nước ngoài
|
|
-
| Lĩnh vực xuất bản |
Giấy phép thành lập nhà xuất bản
|
|
-
| Hoạt động in xuất bản phẩm |
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
-
| Hoạt động in đối với sản phẩm không phải xuất bản phẩm bao gồm: báo chí, tem chống giả … theo quy định tại điểm a, b, c, d khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP |
Giấy phép hoạt động in
|
|
-
| Hoạt động in đối với sản phẩm không phải xuất bản phẩm và không thuộc quy định tại điểm a, b, c, d, khoản 4 Điều 2 Nghị định 60/2014/NĐ-CP |
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
-
| |