PHẦn windows bài tập windows 1 (Nội dung: quản lý desktop)



tải về 203.38 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích203.38 Kb.
#30112
1   2   3   4

HÓA ĐƠN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

Ký hiệu: BH/2003T

Bưu điện

Họ tên người gửi

Địa chỉ

Họ tên người nhận


TÊN VÀ SỐ HIỆU DỊCH VỤ SỬ DỤNG

THƯ CHUYỂN TIỀN

THÀNH TIỀN

Số tiền (1)

300 000




Khối lượng







Cước chính (2)




5 460

Cước dịch vụ đặc biệt (3)




0

Cộng cước

5 460

Thuế suất GTGT:10%x(2+3) = Tiền thuế GTGT (4)

546

Tổng số tiền thu (1+2+3+4)

306 006
Địa chỉ


Số tiền viết bằng chữ:


Ngày tháng năm

Người gửi ký

Nhân viên viên giao dịch ký



BÀI TẬP WINWORD 8

(Nội dung: Equation, ClipArt, Column, DropCap)

1.Dùng chương trình Microsoft Equation để tạo các công thức toán học sau:





THỜI SỰ NHẠC TRẺ

Nhoùm EUROPE Vôùi ca khuùc THE FINAL COUNTDOWN

Nhoùm FORVET thaønh laäp naêm 1980 goàm: Jocy Tempest(Cocals), John Norum(Guitar), John Leven(Bass), Remo Tosy(Drums). Naêm 1982 FORVET ñoåi thaønh EUROPE vaø thaâu Album ñaàu tieân cuøng teân.

The Final Countdown ra ñôøi naêm 1996 ñaùnh daáu phuùt huy hoaøng cuûa EUROPE. Naêm 1988 EUROPE phaùt haønh Album keá tieáp: “Out of this world”…



(Nội dung: Sử dụng thanh Drawing và các thao tác
Copy, Group)

Vẽ mô hình sau:

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY


BÀI TẬP WINWORD 9



(Nội dung: Mail Merge)

1. Tạo DataSource: nguồn dữ liệu chứa trong 1 table lưu tập tin tên DanhSach.Doc



2. Tạo Main Document: mẫu bảng điểm chứa trong một tập tin mới lấy tên là PhieuDiem.Doc. Thực hiện chức năng mail merge để import dữ liệu vào BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP.



BÀI TẬP WINWORD 10



(Nội dung: Style & Table of Contents)
Giả sử cần có mục lục sau với nội dung chi tiết của từng mục lục đã có. Thực hiện các yêu cầu sau:

  1. Nhập nội dung đã cho, không có định dạng. Vị trí trang của từng mục như mục lục đã cho.

  2. Tạo 3 style có định dạng như dưới đây, đặt tên Level1, Level2, Level3:

  1. SOẠN THẢO VĂN BẢN à Level1

    1. Giới thiệu à Level2

      1. Chức năng à Level3

  1. Gán 3 style đa tạo vào nội dung đã nhập ở câu 1

  2. Tạo bảng mục lục ở trang sau

  3. Cập nhật bảng mục lục:

  • Nhấn Ctrl + Enter để thay đổi số trang cho tài liệu Quan sát bảng mục lục có thay đổi không

  • Cập nhật bảng mục lục, quan sát kết quả



BÀI TP THAM KHO

(Một số chức năng khác)


  1. Tạo tập tin BT1.DOC

“Con người là động vật có khả năng suy nghĩ. Nhưng có khả năng suy nghĩ không tự động dẫn đến biết cách suy nghĩ. Sự phát triển ngày càng đòi hỏi mỗi người phải biết làm việc, chủ yếu bằng cái đầu, để giải quyết tốt các vấn đề gặp phải và ra các quyết định đúng.

  1. Thực hiện tìm kiếm từ “suy nghĩ” thay thế thành từ “tư duy” và ngược lại

  2. Tạo FootNote đặt tại cuối đoạn văn đầu tiên

“Con người là động vật có khả năng suy nghĩ. Nhưng có khả năng suy nghĩ không tự động dẫn đến biết cách suy nghĩ. Sự phát triển ngày càng đòi hỏi mỗi người phải biết làm việc, chủ yếu bằng cái đầu, để giải quyết tốt các vấn đề gặp phải và ra các quyết định đúng. 1

  1. Tạo BookMark

Tạo 10 BookMark tại 10 vị trí đầu 10 đoạn văn bản

Tạo 10 HyperLink:


Sao cho khi Click vào các HyperLink thì điểm chèn di chuyển tới vị trí tương ứng đã được BookMark
Đoạn 1

Đoạn 2


...

Đoạn 10


  1. Tạo AutoText hoặc AutoCorrect để tự động nhập chuỗi “suy nghĩ” khi gõ “sn”. Sử dụng chức năng vừa tạo để nhập lại đoạn văn bản trên.

  2. Tạo Page Border cho trang in

  3. Tạo Header và Footer cho tài liệu với nội dung tùy ý.

  4. Tạo Macro lấy tên Tieude sao cho khi chạy Macro sẽ in ra 2 dòng, canh giữa

  5. Tạo Macro lấy tên Tieude sao cho khi chạy Macro sẽ in ra 2 dòng (có nội dung bên dưới), canh giữa, đậm, cỡ 14, màu đỏ, phím tắt để chạy Macro là Ctrl+T.

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh

Trung Tâm Tin học

Gán Macro vào Button ,thử chạy Macro này bằng 3 cách.



BÀI TẬP ÔN TẬP



PHẦN EXCEL

BÀI TẬP EXCEL 1

(Nội dung chính: Format cells (định dạng kiểu ngày, số, đơn vị tiền tệ, bảng tính…) thực hiện chức năng thay đổi độ rộng cột,chiều cao hàng, chức năng freeze panes, sắp xếp bảng tính)

Nhập và trình bày bảng tính như sau:

Bảng tính 1:



Câu 1: Tính THANHTIEN = DONGIA * SOLUONG (định dạng đơn vị tiền tệ là USD)

Câu 2: Tính THANHTIENVND = THANHTIEN * 17890 (định dạng đơn vị tiền tệ là VND, có dấu phân cách hàng nghìn).

Câu 3: Sắp xếp bảng tính trên theo mã hàng tăng dần.

Bảng tính 2:



Câu 1: Tính cột THÀNH TIỀN = SLG * ĐƠN GIÁ (định dạng đơn vị tiền tệ là USD)

Câu 2: Tính THUẾ VAT = 10%* THÀNH TIỀN.

Câu 3: Tính TỔNG TIỀN = THÀNH TIỀN + THUẾ VAT

Câu 4: Sắp xếp bảng tính trên theo MÃ C.TỪ (mã chứng từ) tăng dần, nếu trùng mã chứng từ thì sắp xếp theo ngày nhập giảm dần.

Câu 5: Thực hiện chức năng Freeze Panes cho cột dữ liệu MÃ C.TỪ.

BÀI TẬP EXCEL 2

(Nội dung chính: Format cells, thực hành cách sử dụng ô
địa chỉ tương đối, tuyệt đối)

Câu 1: Trị giá tại vị trí (1) và (3) = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG (2 tháng có cùng đơn giá)

Câu 2: PHÍ C.CHỞ (phí chuyên chở) tại vị trí (2) và (4) = TRỊ GIÁ * TỈ LỆ CƯỚC CHUYÊN CHỞ (theo từng tháng). Tính và làm tròn đến hàng đơn vị. Nên lập công thức cho 1 tháng, còn tháng kia thì sao chép sang, dùng địa chỉ tuyệt đối, hỗn hợp.

Câu 3: Cộng cho từng nhóm lô hàng theo các cộng TRỊ GIÁ, PHÍ C.CHỞ. Cộng TRỊ GIÁ và PHÍ C.CHỞ cho các nhóm hàng ĐIỆN TỬ tại các vị trí (5), (6),(7), (8); cho nhóm VI TÍNH tại các vị trí (9), (10), (11), (12).

Câu 4: Tính TỔNG CỘNG cho 2 nhóm theo TRỊ GIÁ và PHÍ C.CHỞ tại (13), (14), (15), (16). Tại (13) = (5) + (9)

Câu 5: PHÍ PHÂN BỔ tại (17) cho các mặt hàng = 50 000 (là tổng phí phân bổ), chia cho TỔNG TRỊ GIÁ và PHÍ C.CHỞ trong cả 2 tháng của tất cả các mặt hàng ĐIỆN TỬ và VI TÍNH và nhân cho TỔNG TRỊ GIÁ và PHÍ PHÂN BỔ trong 2 tháng của từng mặt hàng.

Hướng dẫn: Phí phân bổ tại (17) = 50000/tổng (13+14+15+16) x tổng(1+2+3+4). Nhớ cố định địa chỉ ô của những ô có ý nghĩa tổng cộng. Phí phân bổ của Mouse tại 18 = 50000 - tổng các phí phân bổ của các mặt hàng đã được tính ở trên.

BÀI TẬP EXCEL 3

(Nội dung chính: một số hàm cơ bản: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR, IF)

Bảng tính 1:



Câu 1: Tính ĐTB (điểm trung bình) = (TOAN *2 + VAN*2 + NGOAINGU)/5. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Câu 2: Điền vào cột KQ nếu ĐTB >=5 điền là “Đạt”, ngược lại là “Rớt”.

Câu 3: Tính điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất, xếp hạng.

Câu 4: Thêm vào cột KHEN THƯỞNG sau cột XẾP HẠNG, điền dữ liệu cho cột KHEN THƯỞNG như sau: hạng 1 thưởng 200.000, hạng 2 thưởng 100.000, còn lại không được thưởng.
Bảng tính 2:



Câu 1: Thưởng 8-3: thưởng 200.000 cho những nhân viên Nữ, còn lại không được thưởng.

Câu 2: Thưởng A: thưởng 300.000 cho những nhân viên có ngày công >=24, còn lại không được thưởng.

Câu 3: Thêm vào cột Thưởng B: thưởng 100.000 cho những nhân viên Nam có ngày công >26 hoặc nhân viên Nữ có ngày công >25.

Bảng tính 3:



Câu 1: Thêm vào cột Tuổi kế cột ngày, sau đó tính tuổi của nhân viên.

Câu 2: Tính lương của nhân viên = LCB*NGÀY.

Câu 3: Tính tạm ứng = 80%*LƯƠNG.

Câu 4: Thêm vào một cột THƯỞNG kế cột LƯƠNG, tính thưởng theo yêu cầu sau: nếu chức vụ là GĐ thưởng 500000, PGD thưởng 400000, TP thưởng 300000, PP thưởng 200000, còn lại thưởng 100000.

Câu 5: Thêm vào cột CÒN LẠI ở cuối bảng tính, tính CÒN LẠI =LƯƠNG + THƯỞNG - TẠM ỨNG. Tính tổng cộng, bình quân, cao nhất, thấp nhất.

BÀI TẬP EXCEL 4

(Nội dung chính: hàm INT, MOD và một số hàm xử lý chuỗi:
LEFT, RIGHT, MID....)


Bảng tính 1:



Câu 1: Căn cứ vào ký tự đầu tiên của CHỨNG TỪ để phân bổ số lượng vào các cột SỐ LƯỢNG của XĂNG, GASOIL và DẦU LỬA.

  • Nếu ký tự đầu của chứng từ là X thì số lượng được phân bổ vào cột XĂNG.

  • Nếu ký tự đầu của chứng từ là G thì số lượng được phân bổ vào cột GASOIL.

  • Nếu ký tự đầu của chứng từ là L thì số lượng được phân bổ vào cột DẦU LỬA.

Câu 2: Tính thành tiền cho mỗi cột = SỐ LƯỢNG *ĐƠN GIÁ, trong đó ĐƠN GIÁ dựa vào bảng giá, có 2 loại giá: giá cung cấp (CC) và giá kinh doanh (KD); nếu ký tự phải của chứng từ là C thì lấy giá cung cấp, ngược lại lấy giá kinh doanh.

Câu 3: Tính tổng và bình quân ngày (Tổng cộng/30) cho mỗi cột.

Bảng tính 2:



Câu 1: Tính số ngày thuê = NGÀY TRẢ - NGÀY THUÊ

Câu 2: Tính số tuần, số ngày lẻ (dùng hàm INT, MOD)

Câu 3: Tính tổng số ngày thuê, tổng số tuần, tổng số ngày lẻ (dùng chức năng AutoSum)

BÀI TẬP EXCEL 5

(Nội dung chính: hàm dò tìm (VLOOKUP), chức năng
rút trích dữ liệu)




Câu 1: Dựa vào mã hàng và bảng tra dữ liệu, điền số liệu cho các cột: Tên hàng, giá nhập, SL nhập (số lượng nhập), SL xuất (số lượng xuất).

Câu 2: Tính thành tiền nhập dựa vào giá nhập và số lượng nhập.

Câu 3: Tính giá xuất dựa vào mã hàng: nếu mã hàng có ký tự thứ 4(tính từ bên trái) là A thì giá xuất = giá nhập + 15, nếu là B thì giá xuất = giá nhập + 12, còn lại giá xuất = giá nhập + 10

Câu 4: Tính tiền xuất dựa vào giá xuất và số lượng xuất, định dạng đơn vị tiền tệ là USD.

Câu 5: Tính tổng cộng cho mỗi cột

Câu 6: Trích ra danh sách các mặt hàng có tiền xuất >= 20000

Câu 7: Chèn thêm cột Ghi chú ở cuối. Điền thông tin cho cột ghi chú như sau: nếu SL nhập – SL xuất >=60 thì ghi “Bán chậm”, nếu SL nhập – SL xuất >=30 thì ghi “Bán được”, còn lại ghi “Bán chạy”.

BÀI TẬP EXCEL 6

(Nội dung chính: hàm dò tìm (HLOOKUP), chức năng rút
trích dữ liệu, các hàm thống kê)



Câu 1: Số ngày = ngày đi – ngày đến, nếu ngày đi trùng với ngày đến thì tính 1 ngày.

Câu 2: Giá phòng dựa vào loại phòng và bảng đơn giá phòng, nếu phòng có 1 người thuê thì lấy giá 1, nếu có từ 2 người trở lên thì giá 2.

Câu 3: Giá phụ thu dựa vào loại phòng và bảng giá phụ thu

Câu 4: Tiền phòng = số ngày *(giá phòng + giá phụ thu), nhưng nếu khách thuê phòng trên 10 ngày thì được giảm 10% giá phụ thu.

Câu 5: Thực hiện bảng thống kê tổng tiền theo từng loại phòng

Câu 6: Trích ra danh sách khách thuê phòng loại A.

Câu 7: Trích ra danh sách khách thuê phòng loại B và có số người > 2.

BÀI TẬP EXCEL 7

(Nội dung chính: các hàm thống kê, đồ thị)


Câu 1: Điền tên trường dựa vào ký tự bên trái của Mã HS và Bảng tra tên trường.

Câu 2: Điền môn thi dựa vào ký tự cuối của Mã số và bảng tra môn thi.

Câu 3: Xếp loại dựa vào bảng xếp loại

Câu 4: Xếp hạng dựa vào điểm thi

Câu 5: Trích ra danh sách các thí sinh thuộc trường Võ Trường Toản (lưu ý: định dạng lại tiêu đề HỌ VÀ TÊN nằm ở 2 ô tương ứng với cột Họ , cột Tên rồi mới rút trích).

Câu 6: Trích ra danh sách học sinh xếp hạng từ 5 trở lên.

Câu 7: Thực hiện bảng thống kê sau:


Môn

Trường

Ngoại ngữ

Toán

Văn

Đinh Tiên Hoàng










Hòa Bình










Nguyễn Du










Võ Trường Toản











Câu 8: Vẽ đồ thị biểu diễn dữ liệu cho bảng thống kê trên.

BÀI TẬP EXCEL 8



(Nội dung chính: các hàm thống kê, Subtotals,
Header & Footer)





Câu 1: Cột Hệ số dựa vào cấp bậc, khu vực và Bảng hệ số công tác phí (không dùng INDEX, sử dụng VLOOKUP kết hợp hàm IF).

Câu 2: Tính toán cột Hệ Số Thực (chú ý bảng định mức thanh toán ngày), nghĩa là: nếu Hệ số >170 thì lấy 170; nếu Hệ số <150 thì lấy 150.

Câu 3:Cột Tiền = số ngày công tác * Hệ Số Thực * LCB

Câu 4: Tạo bảng thống kê số người công tác theo chức vụ và khu vực.

Câu 5: Dùng lệnh DataSubtotal để thống kê tổng tiền cho từng nhóm khu vực công tác.

Câu 6: Tạo Header có nội dung: Bài tập Excel (canh trái) – Trung tâm CNTT (canh phải). Tạo Footer có nội dung: Trường ĐHCN (canh trái) - Số trang (Canh phải).

BÀI TẬP TỔNG HỢP



BÀI 1



Câu 1: Tính cột thành tích dựa vào giờ xuất phát và đến đích

Câu 2: Xếp hạng dựa vào cột thành tích

Câu 3: Tính thành tích cá nhân cao nhất, trung bình và thấp nhất

Câu 4: Tính tổng số giờ của toàn đội A, B, C.

Câu 5: Tính số vận động viên của mỗi đội.

Câu 6: Tính thành tích trung bình của một vận động viên trong mỗi đội.

BÀI 2





  1. Đối tượng dựa vào ký tự thứ 2 của số báo danh, nếu là A thì ưu tiên 1, là B thì ưu tiên 2, còn lại để trống.

  2. Ngành học dựa vào ký tự thứ nhất của số báo danh và Bảng điểm chuẩn

  3. Điền dữ liệu cho cột kết quả: nếu điểm tổng > điểm chuẩn thì kết quả là đậu, ngược lại là rớt.

  4. Thực hiện bảng thống kê theo mẫu.



BÀI 3



Câu 1: Dựa vào ngày đến và ngày đi để xác định số tuần, số ngày lẻ

Câu 2: Dựa vào loại phòng và bảng đơn giá phòng để điền dữ liệu cho đơn giá tuần và đơn giá ngày.

Câu 3: Cột phụ thu: nếu 1 người tính theo phụ thu của phòng đơn, 2 người trở lên tính phụ thu của phòng đôi.

Câu 4: Tính tổng tiền = đơn giá tuần * số tuần + đơn giá ngày * số ngày + phụ thu, nhưng nếu đơn giá ngày * số ngày > đơn giá tuần thì lấy đơn giá tuần.

Câu 5: Trích ra danh sách các phòng có tổng tiền >300.

Câu 6: Thực hiện bảng thống kê sau:



BÀI 4



Câu 1: Dựa vào số báo danh để điền dữ liệu vào cột khối thi

Câu 2: Dựa vào bảng ưu tiên khu vực dự thi để điền vào cột Diện ưu tiên.

Câu 3: Điểm ưu tiên được tính như sau:



  • Dựa vào bảng khu vực dự thi

  • Điểm ưu tiên chỉ được tính khi không có môn dự thi nào là điểm 0

Câu 4: Tính tổng điểm.

Câu 5: Điền dữ liệu cho cột kết quả: nếu tổng điểm lớn hơn điểm chuẩn thì ghi “Đậu”, ngược lại ghi “Rớt”. Biết rằng điểm chuẩn khối A là 20, khối B là 21.

Câu 6: Thực hiện bảng thống kê

Câu 7: Tính tỉ lệ Đậu/Rớt: số học sinh thi đậu/rớt chia cho tổng số học sinh dự thi * 100.

Câu 8: Xác định điểm thủ khoa theo khối dự thi.

Câu 9: Vẽ đồ thị biểu diễn số học sinh đậu, rớt theo từng khối.

BÀI 5:





  1. Tạo “BẢNG THANH TOÁN TIỀN SÁCH” như trên.
    Tạo công thức tính cột Loại hàng là giá trị của ký tự cuối cùng của Mã hàng. Chèn giữa 2 cột Đơn giáThành tiền một cột mới có tên là Tên hàng. Lập công thức cho cột

  2. Tên hàng biết giá trị của ký tự đầu của Mã hàngTên hàng. đ)

  3. Tính cột Đơn giá: Đơn giá là ký tự đầu của Mã hàng và dò trong Bảng giá , nếu Loại hàng = 1 thì lấy Giá_1, nếu Loại hàng = 2 thì lấy Giá_2. 5đ)


  4. tải về 203.38 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương