Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột Thành Tiền (1đ)
Phụ thu = Thành tiền * % Phụ thu % phụ thu là ký tự thứ 4 (trước ký tự cuối cùng) tra trong Bảng % phụ thu (1đ)
Tổng tiền = Thành tiền + Phụ thu
Tổng cộng 3 cột : Thành tiền, Phụ thu và Tổng tiền (1đ)
Lập công thức tính: Tổng số lượng và Tổng tiền từng loại hàng trong Bảng tổng hợp (1đ)
Rút trích (dùng chức năng Advanced Filter) đầy đủ thông tin những mẫu tin có điều kiện sau:
(Số lượng >=200) và (kí tự đầu của Mã hàng là V hoặc G) (1đ)
Thống kê tổng số cuốn sách theo từng tên sách như bảng sau: (1đ)
-
Thống kê tổng tiền thanh toán cho những sách có số lượng > 100
(dùng công thức mảng ={SUM(IF… )} ) theo từng loại sách và tên sách như bảng sau:
BÀI 6
1. Cho bảng tính sau, vẽ đồ thị như trong hình (chỉ hiển thị dữ liệu cho tháng 1 và tháng 2)
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Quầy A
|
40
|
20
|
40
|
Quầy B
|
40
|
30
|
20
|
Quầy C
|
20
|
50
|
40
|
Yêu cầu:
-
Thay đổi kiểu tô nền cho Series dữ liệu
-
Di chuyển khung Legend đến các vị trí khác nhau.
-
Chèn thêm một Series dữ liệu tháng 3
-
Sửa lại tiêu đề chính của đồ thị thành “Doanh thu 3 quầy trong 3 tháng)
2. Từ đồ thị trên, sửa lại đồ thị sau:
PHẦN POWERPOINT
BÀI TẬP POWERPOINT 1
-
Tạo một slide master(ViewMasterSlide master) bao gồm các định dạng sau:
-
Tiêu đề slide có font: Verdana, size: 34, color: xanh,
hiệu ứng (animation): EntranceBlinds.
-
Các cấp con của slide có font, size, color mặc định
-
Footer có nội dung: bài tập PowerPoint
-
Date area: chèn ngày tháng hiện hành
-
Đóng slide master vừa tạo ở trên, trở về Normal (ViewNormal) và lần lượt tạo các slide ở trang kế tiếp.
-
Cho thực hiện slide show và quan sát các hiệu ứng có đúng với hiệu ứng đã chọn ở slide master không? Dùng chức năng Rehearse Timings để ghi lại thời gian trình chiếu slide này.
-
Thiết lập Slide transition để thấy rõ sự chuyển tiếp giữa các slide.
BÀI TẬP POWERPOINT 2
Dùng template tạo các slide độc lập sau. Dùng slide layout để chọn layout thích hợp. Thực hiện với các hiệu ứng tùy thích.
BÀI TẬP POWERPOINT 3
-
Xây dựng một trình diễn với nội dung là 1 bài giảng Powerpoint.
-
Gán hiệu ứng phù hợp với trình tự xuất hiện của từng nội dung muốn trình bày.
-
Tạo hiệu ứng chuyển slide.
-
Dùng slide Master định dạng màu chữ size chữ thống nhất cho cả trình diễn.
-
Chèn âm thanh vào slide.
-
Chèn footer với nội dung là ngày tạo.
BÀI TẬP POWERPOINT 4
-
Thiết lập các thông số cho việc in ấn và lưu thiết lập vào file. Không thực hiện in ấn, thay vào đó sử dụng chức năng Print Preview để xem trước trang in.
-
Thiết lập định dạng in là handouts, 6 slides /1 trang, và xem kết quả in.
-
Chọn dạng in là handouts với 3 slides /1 trang, và xem kết quả in.
-
Thiết lập để in các ghi chú của silde.
MỤC LỤC
PHẦN WINDOWS 1
BÀI TẬP WINDOWS 1 1
BÀI TẬP WINDOWS 2 2
BÀI TẬP WINDOWS 3 3
BÀI TẬP WINDOWS 4 5
BÀI TẬP WINDOWS 5 6
BÀI TẬP WINDOWS 6 7
BÀI TẬP WINDOWS 7 8
BÀI TẬP TỔNG HỢP 11
ĐỀ THAM KHẢO 1 13
ĐỀ THAM KHẢO 2 14
ĐỀ THAM KHẢO 3 15
PHẦN WINWORD 16
BÀI TẬP WINWORD 1 16
BÀI TẬP WINWORD 2 18
BÀI TẬP WINWORD 3 21
BÀI TẬP WINWORD 4 23
BÀI TẬP WINWORD 5 25
BÀI TẬP WINWORD 6 28
BÀI TẬP WINWORD 7 29
(Table, Tab & Fomula trong Table) 29
Vẽ mô hình sau: 31
BÀI TẬP WINWORD 9 32
BÀI TẬP WINWORD 10 33
BÀI TẬP ÔN TẬP 36
PHẦN EXCEL 37
BÀI TẬP EXCEL 1 37
BÀI TẬP EXCEL 2 39
BÀI TẬP EXCEL 3 41
BÀI TẬP EXCEL 4 44
BÀI TẬP EXCEL 5 46
BÀI TẬP EXCEL 6 47
Câu 7: Trích ra danh sách khách thuê phòng loại B và có số người > 2. 48
BÀI TẬP EXCEL 7 49
BÀI TẬP EXCEL 8 51
BÀI TẬP TỔNG HỢP 53
BÀI 1 53
BÀI 2 54
BÀI 3 55
BÀI 4 56
BÀI 5: 58
BÀI 6 60
PHẦN POWERPOINT 61
BÀI TẬP POWERPOINT 1 61
BÀI TẬP POWERPOINT 2 65
BÀI TẬP POWERPOINT 3 67
BÀI TẬP POWERPOINT 4 70
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
TRUNG TÂM TIN HỌC
BÀI TẬP
TIN HỌC
VĂN PHÒNG
LƯU HÀNH NỘI BỘ
THÁNG 6 NĂM 2010
--
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |