Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng không Việt Nam



tải về 0.71 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu20.01.2018
Kích0.71 Mb.
#36182
1   2   3   4   5   6   7   8




Tổng khách hàng quốc tế vận chuyển từ 1991 đến 2005

Năm

Tổng số khách hàng

Chênh lệch so với năm trước

Phần trăm tăng trưởng %

Thị phần Việt Nam

Tổng khách hàng Vietnam Airlines chuyên chở

Chênh lệch so với năm trước

Phần trăm tăng trưởng %

1991

565,700

 

 

39.62%

224,155

 

 

1992

876,300

310,600

54.91%

42.52%

372,564

148,409

66.21%

1993

1,146,585

270,285

30.84%

36.46%

418,049

45,485

12.21%

1994

1,626,335

479,750

41.84%

40.55%

659,464

241,415

57.75%

1995

2,060,570

434,235

26.70%

43.75%

901,413

241,949

36.69%

1996

2,263,797

203,227

9.86%

44.29%

1,002,576

101,163

11.22%

1997

2,324,555

60,758

2%

42.90%

973,610

-28,966

-2.80%

1998

2,360,807

36,252

1.56%

38.64%

912,330

-61.28

-6.30%

1999

2,601,160

240,353

11.35%

38.48%

998540

86,210

9.51%

2000

3,034,636

433,476

17%

39%

1,185,590

187,050

19%

2001

3,460,279

425,643

14.03%

42.54%

1,472,959

287,369

24.24%

2002

4,241,101

780,822

22.56%

41.56%

1,785,786

312,827

19.68%

2003

5,287,804

1,046,703

24.68%

41.89%

2,215,061

429,275

24.04%

2004

6,634,607

1,346,803

25.47%

43.33%

2,874,775

659,714

29.78%

2005

7,749,221

1,114,614

16.80%

44.13%

3,418,107

543,332

18.90%

 * Một số chỉ tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh qua các năm 2003 - 2005 của Tổng công ty Hàng không Việt Nam.


Chỉ tiêu

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Tổng doanh thu

12,497,084,115,723

18,218,392,656,476

20,204,197,456,032

Nộp ngân sách NN

553,305,060,606

727,084,024,430

408,023,978,512

Tổng chi phí

12,078,306,150,861

17,564,754,074,331

19,474,083,159,776

Lợi nhuận trước thuế

418,777,964,862

653,638,582,145

730,114,296,256

Lợi nhuận sau thuế

326,921,307,018

626,486,659,457

525,682,293,304

Tiền lương BQ 1 CNV

2,052,752

2,511,237

3,256,467

Tỷ suất LNST/ Doanh thu(%)

2.7%

3.5%

4%

Tỷ suất LN/Tổng tài sản (%)

13.6%

14.9%

15.43%

Tỷ suất LNST/ VCSH (%)

7.5%

13.2%

14,2%


II. Phân tích tài chính và đánh giá hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng không Việt Nam.

Tổng công ty hàng không Việt Nam là doanh nghiệp có quy mô lớn, hoạt động kinh doanh phong phú, nhiều loại hình nên rất phức tạp. Do đó, để thuận tiện cho việc phân tích và đánh giá hiệu quả tài chính của Tổng công ty, chuyên đề này xin được tập trung vào lĩnh vực vận tải hàng không của Tổng công ty. Trong đó:

Hình thức hạch toán kế toán: tập trung ( khối hạch toán tập trung )

Hình thức sổ kế toán : Nhật ký chung



Tập hợp chi phí sản xuất giá thành: chuyến bay, đường bay, loại máy bay, hành khách, …

Bảng công khai tài chính của Tổng công ty Hàng không Việt Nam trong các năm 2003 – 2005

* Năm 2002

Đơn vị tính: 1,000,000 VNĐ

 

 

Tổng công ty

Vietnam Airlines

A

Tài sản

12,120,341

8,803,485

I

Tài sản lưu động

3,979,690

2,231,614

1

Vốn bằng tiền

772,570,

493,400

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

124,683

9,357

3

Các khoản nợ phải thu

1,688,315

872,810

4

Hàng tồn kho

1,002,352

584,369

5

Tài sản lưu động khác

386,142

270,768

6

Chi sự nghiệp

5,625

907

II

Tài sản cố đinh và đầu tư dài hạn

8,140,650

6,571,870

1

Nguyên giá TSCĐ

7,925,845

6,185,287

2

Giá trị hao mòn luỹ kế

-2,550,210

-1,851,455

3

Đầu tư tài chính dài hạn

373,097

241,650

4

Chi phí XDCB dở dang

1,724,762

1,439,304

5

Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn

533,118

452,545

6

Chi phí trả trước dài hạn

134,037

104,537

B.

Nguồn vốn

12,120,341

8,803,485

I

Nợ ngắn hạn

3,192,422

1,836,990

II

Nợ dài hạn

3,879,758

3,243,134

 III

Vốn kinh doanh

4,357,679

3,408,976

1

Nguồn vốn kinh doanh

3,778,929

2,920,746,

2

Nguồn vốn đầu tư XDCB

578,749

488,229

IV

Các quỹ

690,481

314,383

C.

Kết quả kinh doanh

 

 

I

Tổng doanh thu

12,497,084

7,568,981

1

Doanh thu SXKD (thuần)

11,897,703

7,105,104

2

Doanh thu tài chính

436,812

333,253

3

Thu nhập khác

162,568

130,623

II

Tổng chi phí

12,078,306

7,318,848

1

Chi phí SXKD

11,825,948

7,131,455

2

Chi phí tài chính

228,974

169,735

3

Chi phí khác

23,382

17,657

III

Tổng lợi nhuận trước thuế

418,777

250,133

IV

Tổng lợi nhuận sau thuế

326,921

202,206

D.

Nộp ngân sách Nhà nước

 




1

Tổng thuế phải nộp trong năm

553,305

196,583

2

Tổng thuế đã nộp trong năm

653,601

261,544

E

Tổng quỹ lương

514,193

308,901

 

Tiền lương BQ/người/tháng

2

3


tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương