PHẦn chung cho tất cả thí sinh: ( Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1



tải về 305.3 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích305.3 Kb.
#17503
1   2   3

Câu 20. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = mH, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:

A. 10 B. 10 C. 100 D. 200



Câu 21. Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s. C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s



Câu 22. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm giảm n lần thì cảm kháng của cuộn cảm:

A. tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần. C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần.



Câu 23. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:

A. 50dB B. 60dB C.70dB D. 80dB



C©u 24. Mét dao ®éng lµ tæng hîp cña hai dao ®éng ®iÒu hßa cïng ph­¬ng víi c¸c ph­¬ng tr×nh lµ x1= 12cos2t (cm;s) vµ x2= 12cos(2t - /3) (cm;s). VËn tèc cùc ®¹i cña vËt lµ

A. 0,21 m/s B. 1,31 m/s C. 0,61 m/s D. 4,16 m/s



C©u 25 Một nguồn O dao động với tần số tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s

C©u 26: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s

Caâu 27.Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 31,8F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100t-) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là:

A i = cos(100t -) A. B. i = cos(100t +) A..

C. i = cos(100t - ) A. D. i = cos100t A.

Câu 28. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được

A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần



Câu 29. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:

A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng



Câu 30. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 100 cos 100t (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là

A. 100 V và 50 Hz B. 50 V và 100 Hz

C. 100V và 50 Hz D. 50 V và 50 Hz

Câu 31. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là

A. W = 3200J. B. W = 3,2J. C. W = 0,32J. D. W = 0,32mJ.



Câu 32.Dao động tắt dần là một dao động có:

A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.

II. PHẦN RIÊNG (8 câu)

Câu 33. Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn

A. tăng dần theo thời gian. B. giảm dần theo thời gian.

C. không đổi. D. biến đổi đều.

Câu 34. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và cách trục quay khoảng r = 4 cm thì có tốc độ dài bằng

A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s.



Câu 35. Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và sau 2 giây thì bánh xe đạt tốc độ 3 vòng/giây. Gia tốc góc của bánh xe là

A. 1,5 rad/s2. B. 9,4 rad/s2. C. 18,8 rad/s2. D. 4,7 rad/s2.



Câu 36.Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s?

A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s.



Câu 37.Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay  cố định xuyên qua vật là
5.10-3 kg.m2. Vật quay đều quanh trục quay  với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy 2 = 10. Động năng quay của vật là

A. 10 J. B. 0,5 J. C. 2,5 J. D. 20 J.



Caâu 38.Trong chuyÓn ®éng quay ®Òu cña vËt r¾n quanh mét trôc cè ®Þnh xuyªn qua vËt, c¸c chÊt ®iÓm ë cµng xa trôc quay th×:

A. cµng cã vËn tèc nhá vµ gia tèc nhá. B. cã momen qu¸n tÝnh vµ ®éng n¨ng qay kh«ng ®æi.

C. cµng cã moomen qu¸n tÝnh vµ ®éng n¨ng lín. D. cµng cã tèc ®é gãc vµ gia tèc gãc lín.

Câu 39. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là

A. 72 rad. B. 144 rad. C. 288 rad. D. 432 rad.



Câu 40Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4mH và một tụ điện có điện dung C = 64μF. Biết dòng điện cực đại trong mạch có giá trị bằng 120mA. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là:

A. s. B. s. C. s. D. s.



Hết

ĐỀ THI THỬ HKI MÔN VẬT LÝ 12 NH 2011-2012 (5)

Thời gian làm bài 60 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 32 câu )

  1. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(5t + /3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn:

  1. khi vật qua vị trí li độ x = A/2 theo chiều dương quỹ đạo.

  2. khi vật vị trí li độ x = A/2 theo chiều âm quỹ đạo.

  3. khi vật qua vị trí li độ x = A/2 theo chiều dương quỹ đạo.

  4. khi vật qua vị trí li độ x = A/2 theo chiều âm quỹ đạo.

  1. Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 40cm. Biên độ dao động của vật là

  1. 10cm B. 20cm C. 40cm 80cm

Câu 3.Tại cùng một vị trí địa lí, nếu độ dài của con lắc đơn giảm đi 4 lần thì tần số dao động của nó

A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.



Câu 4.Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Trong quá trình dao động chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là l1 = 30cm và l2 = 20cm. Biên độ dao động của con lắc là

A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm



Câu 5.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 2cos(4πt); x2 = 2cos(4πt + π/2)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 4cm B. 4cm C. 2cm D. 2cm



Câu 6: Phương trình dao động của con lắc lò xo là: (cm). thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua cân bằng

A. 0,5s B. s C. s D. s



Caâu 7. Phöông trình dao ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = Acost (cm). Goác thôøi gian ñöôïc choïn laø luùc

A. chaát ñieåm qua vò trí caân baèng theo chieàu döông.

B. chaát ñieåm qua vò trí caân baèng theo chieàu aâm.

C. chaát ñieåm ôû vò trí bieân döông ( x= +A) D. chaát ñieåm ôû vò trí bieân aâm ( x= -A)

Câu 8.Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là

A. B. C. D.



Câu 9. Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s2, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:

A. 50cm/s B. 5m/s C. 45cm/s D. 4,5m/s



Câu 10. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì

Câu 11. §iÒu kiÖn cã giao thoa sãng lµ

A. Cã hai sãng chuyÓn ®éng ng­îc chiÒu giao nhau.

B. Cã hai sãng cïng tÇn sè vµ cã ®é lÖch pha kh«ng ®æi.

C. Cã hai sãng cïng b­íc sãng giao nhau. D. Cã hai sãng cïng biªn ®é, cïng tèc ®é giao nhau.



Câu 12. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là

A. T/6 B. T/3 C. T/4 D. T/12



Câu 13.Một con lắc lò xo có độ cứng k = 400 N/m và vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là 4π cm/s (lấy π2 = 10 ). Năng lượng trong quá trình dao động của vật là

A. 4.10-4 J. B. 8.10-4 J. C. 40.10-4 J. D. 80.10-4 J


Câu 14.Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng ?

  1. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.

  2. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.

  3. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.

  4. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.

C©u 15. VÒ sãng c¬ häc, ph¸t biÎu nµo sau ®©y sai?

  1. Sãng cã h¹t vËt chÊt cña m«i tr­êng dao ®éng theo ph­¬ng song song víi ph­¬ng truyÒn sãng lµ sãng däc.

  2. Sãng ngang kh«ng truyÒn trong chÊt láng vµ chÊt khÝ, trõ mét vµi tr­êng hîp ®Æc biÖt.

  3. Sãng ngang vµ sãng däc ®Òu truyÒn ®­îc trong chÊt r¾n víi tèc ®é nh­ nhau.

  4. Sãng t¹o ra trªn lß xo cã thÓ lµ sãng däc hoÆc sãng ngang.

C©u 16. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C và một điện trở . Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch . Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch .

A. B. C. D.



Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.

B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không.

C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không.

C©u 18. Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng

B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R

C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

Câu 19. Một âm truyền từ nước ra không khí thì:

A. Tần số giảm, bước sóng không đổi. B. Tân số không đổi,bước sóng giảm.

C. Tần số tăng,bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi bước sóng tăng.

Câu 20. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.

B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.

C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.

Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần ta được các giá trị lần lượt là: 8 V; 16 V; 20 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện bằng

A. 20 V. B. 44 V. C. 26,8 V. D. 28 V.



Câu 22.Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 60V B. 180V C.80V D. 40V.



Câu 23. Cho dòng điện có bt chạy qua điện trở thuần R trong thời gian t thì nhiệt lượng tỏa ra trên R là:

A. B. C. D. Rt



Câu 24. Hệ số công suất của mạch xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp được tính bởi công thức đúng ?

A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = R.Z


Câu 25. Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếptrong đó ZL > ZC so với dòng điện hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sẽ

A. cùng pha. B. trể pha. C. sớm pha. D. lệch pha rad



Câu 26. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.

A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, rắn và lỏng. C. Khí, lỏng và rắn. D. Rắn, lỏng và khí

Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(π t ) cm. Ở thời điểm t = 0,5 s chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao nhiêu?

A.x = 0, v = 6π cm/s B. x = 0, v = -6π cm/s. C. x = 6 cm, v = 0. D. x = -6 cm, v = 0



Câu 28.Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 20 Hz biết vận tốc truyền sóng là 20m/s thì trên dây:

A. không có sóng dừng. B. có sóng dừng với 5 nút ,5 bụng.

C. có sóng dừng với 5 nút ,6 bụng. D. có sóng dừng với 6 nút ,5 bụng.

Câu 29. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R=25Ω; L = H. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là

A. 150Ω. B. 100Ω. C. 75Ω D. 125 Ω



Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos(100V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cự đại thì điện trở phải có giá trị là

A. R = 50 . B. R = 100 . C. R = 150 . D. R = 200 .



Câu 31. Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm Rx, cuồn cảm thuần có và tụ điện có điện dung . Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện áp .Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2A thì Rx có giá trị:

A. B. C. D.



Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là

A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.



II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu )

Câu 33: Biểu thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc vật lí là T =; trong đó: I là momen quán tính của con lắc đối với trục quay  nằm ngang cố định xuyên qua vật, m và g lần lượt là khối lượng của con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc. Đại lượng d trong biểu thức là

A. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay .

B. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến đường thẳng đứng qua trục quay .

C. chiều dài lớn nhất của vật dùng làm con lắc.

D. khối lượng riêng của vật dùng làm con lắc.

Câu 34: Momen động lượng có đơn vị là

A. kg.m2 B. N.m C. kg.m2/s D. kg.m/s



Câu 35: Một bánh xe có momen quán tính 2kg.m2 đối với trục quay  cố định, quay với tốc độ góc 15rad/s quanh trục  thì động năng quay của bánh xe là

A. 60 J. B. 450 J. C. 225 J. D. 30 J.



Câu 36. Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng

A. 0,036 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J.

Câu 37. Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động LC lý tưởng thỏa mãn hệ thức nào dưới đây:

A. B. C. D.



Câu 38. Một bánh xe có đường kính 1m bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc không đổi 2rad/s2 . Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe tại thời điểm t =2s là:

A. 16m/s2 . B. 4m/s2 C. 8m/s2 D. 2m/s2



Câu 39. Một bánh xe có đường kính 12,5 cm quay nhanh dần đều trong 4s, tốc độ góc tăng từ120vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là:

A. 0,125 m/s2 B. 0,50 m/s2 C. 0,75 m/s2 D. 1,00m/s2



Câu 40. Mét rßng räc cã b¸n kÝnh 10cm, cã m«men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc lµ I =10-2 kgm2. Ban ®Çu rßng räc ®ang ®øng yªn, t¸c dông vµo rßng räc mét lùc kh«ng ®æi F = 2N tiÕp tuyÕn víi vµnh ngoµi cña nã. Sau khi vËt chÞu t¸c dông lùc ®­îc 3s th× tèc ®é gãc cña nã lµ

A. 60 rad/s; B. 40 rad/s; C. 30 rad/s; D. 20rad/s



Hết
Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 305.3 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương