Phiếu nhập tin cơ SỞ DỮ liệu sáCH


PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH



tải về 3.78 Mb.
trang4/38
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.78 Mb.
#20659
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   38

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :178 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề:Kế hoạch giảng dạy công nhân lành nghề bậc 4/7

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể :Bộ Giao thông vận tải

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : ^bNhà xuất bản :Trường CN cơ khí đóng tàu 1

260. Năm xuất bản :1986 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :50 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 178

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Từ khóa : Dạy nghề

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :179 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề:Kỹ thuật khoan thăm dò

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : F.A.Samsev%...

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên :F.A.Samsev 217. Người biên soạn :

215. Người dịch :Lê Mạnh Chiến 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản :Khoa học và KT

260. Năm xuất bản :1971 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :438 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 179

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Từ khóa : Kỹ thuật khoan%Thăm dò

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :180 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Máy hai – máy ba

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể :Trung tâm nghiên cứu dịch thuật TP.HCM

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản :GTVT

260. Năm xuất bản : 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt)Vt 180

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Từ khóa :Máy tàu

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2281 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Sông Hồng – sông Gianh những cây cầu

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản :Hội Nhà văn và TCty XD T/long

260. Năm xuất bản :1998 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :244 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 49

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Tập truyện, ký và tư liệu lịch sử hai mươi lăm năm một chặng đường phấn đấu gian khổ Tổng Công ty đã làm nhiều công trình cảng biển, càng hàng không, nhà cao tầng… những cảng, cầu còn mãi với thời gian.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2282 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Rọ đá trong các công trình thủy lợi giao thông xây dựng

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Nguyễn Khánh Tường

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : Xây dựng

260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :102 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 50

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Rọ đá ngày nay được bọc lớp nhựa dày 1mm, sử dụng rộng rãi ở Mỹ, Pháp, Hà Lan, Ý… tính biến dạng cao, kết cấu chịu được lún, không bị đứt gãy, đặc biệt khi kết cấu đặt trên nền đất không ổn định ở vùng bị sói ngầm hoặc dòng chảy tràn qua, độ bền cao, tính thấm nước, tính bền vững, giá thành rẻ.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2283 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Bàn về kiểm kê, kiểm soát

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : V.I.Lê Nin

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản :Chính trị Quốc Gia

260. Năm xuất bản :1998 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :268 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 51 tr

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Tài liệu nghiên cứu học tập tư tưởng của Lê Nin về vai trò quan trọng của nhiệm vụ kiểm kê, kiểm soát trong công tác quản lý, đặc biệt là quản lý kinh tế. Cuốn sách được trình bày bốn vấn đề, vì sao phải kiểm kê, kiểm soát, nội dung, ai kiểm soát ai, tổ chức kiểm kê kiểm soát.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2284 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Nghiên cứu các giải pháp tăng năng lực cạnh tranh của ngành hàng hải Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể : Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT

260. Năm xuất bản :2002 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :308 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 52

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Tài liệu trình bày các vấn đề về định hướng phát triển kinh tế xã hội. Tổng quan về kinh doanh hàng hải, hoạt động của ngành hàng hải thế giới, thực trạng hoạt động của hàng hải Việt Nam và các giải pháp kiến nghị.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2285 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Vùng ngập lũ Đồng bằng sông Cửu Long hiện trạng và giải pháp

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể :Đại học Quốc gia TP.HCM

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản :Đại học Quốc gia

260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 686 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 53

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách được hệ thống toàn bộ vùng kinh tế lớn Đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt là nông nghiệp, đảm bảo an toàn về lương thực và thực phẩm cho cả nước. Nắm bắt được thực trạng và từ đó nêu lên giải pháp có căn cứ khoa học về kinh tế - xã hội – môi trường. Đây là tập hợp kết quả đề tài cấp Nhà nước.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2286 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa : Phát huy lợi thế so sánh kinh nghiệm của các nền kinh tế đang phát triển ở châu Á

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Đỗ Đức Định

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : Chính trị Quốc gia

260. Năm xuất bản :1999 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 276 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 54

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách giúp bạn đọc có thêm tài liệu nghiên cứu và tham khảo kinh nghiệm của các nước đang phát triển, tiến hành hiện đại hóa, công nghiệp hóa nền kinh tế, đặc biệt ở châu Á. Cuốn sách trình bày cơ sở lý luận và một số vấn đề về chiến lược từ đó rút ra kinh nghiệm vận dụng ở Việt Nam.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2287 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Số liệu kinh tế - xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể : Vụ Tổng hợp và Thông tin Tổng cục Thống kê

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : Thống kê

260. Năm xuất bản : 1998 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 348 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt)Vv 55

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Trong quá trình đô thị hóa hiện nay ở nhiều nước trên thế giới và Việt Nam nói riêng, để giúp bạn đọc có thêm thông tin về qui mô kinh tế xã hội các đô thị lớn ở Việt Nam và Thế giới, cuốn sách gồm 2 phần : Phần một gồm những số liệu cơ bản từ 1986. Phần hai gồm những số liệu của 350 thành phố lớn trên thế giới.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2288 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Tư liệu kinh tế các nước thành viên ASEAN

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể : Tổng cục Thống kê

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : Thống kê

260. Năm xuất bản : 1999 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 376 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 56

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Để có thêm thông tin về kinh tế ASEAN và từng nước thành viên. Cuốn sách gồm hai phần : Phần chung và phần từng nước thành viên. Trong cuốn sách còn có tư liệu của nước thành viên thứ 10 Campuchia.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2289 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Số liệu kinh tế - xã hội các nước trên thế giới

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể : Tổng cục Thống kê

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản :Thống kê

260. Năm xuất bản : 1998 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 332 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 57

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách bao gồm những số liệu cơ bản có hệ thống phản ánh điều kiện tự nhiên diễn biến kinh tế xã hội của các nước từ những năm 1980 đến nay, tổng sản phẩm, tỷ lệ đầu tư, chỉ số giá tiêu dùng, tổng dự trữ,… nội dung tích lũy.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2290 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể : Bộ Ngoại giao

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : Chính trị Quốc gia

260. Năm xuất bản :1998 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :348 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vv 58

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Tháng 7 năm 1995 Việt Nam trở thành thành viên chính thức gia nhập ASEAN. Để tìm hiểu một cách toàn diện về ASEAN cuốn sách đã được bổ sung nhiều văn kiện mới và các hoạt động mang phong cách riêng.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2291 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Trắc địa ảnh (Phần : Phương pháp đo ảnh)

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Trương Anh Kiệt

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : Giao thông vận tải

260. Năm xuất bản :2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 108 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 529a

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách là bộ giáo trình chuyên môn phục vụ công tác giảng dạy các ngành trắc địa – bản đồ địa chính được biên soạn theo đề cương chi tiết của các môn học ngành trắc địa ảnh. Giáo trình gồm toán học phần cơ sở đo ảnh, phương pháp đo ảnh đơn, đo ảnh lập thể, đo mặt đất.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2292 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Trắc địa ảnh (Phần : Phương pháp đo ảnh đơn)

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Trương Anh Kiệt

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT

260. Năm xuất bản :2003 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :108 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 529b

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách là bộ giáo trình chuyên môn được biên soạn để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của ngành trắc địa, bản đồ địa chính. Cuốn sách soạn theo đề cương chi tiết của các môn học ngành trắc địa ảnh. Gồm 8 phần : Cơ sở đo ảnh, đo ảnh đơn, đo ảnh lập thể, đo mặt đất.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2293 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Trắc địa ảnh (Phần : Phương pháp đo ảnh đơn)

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Trương Anh Kiệt

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT

260. Năm xuất bản :2003 252. Lần xuất bản : 278.Số trang :108 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 529c

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách là bộ giáo trình chuyên môn được biên soạn để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của ngành trắc địa, bản đồ địa chính. Cuốn sách soạn theo đề cương chi tiết của các môn học ngành trắc địa ảnh. Gồm 8 phần : Cơ sở đo ảnh, đo ảnh đơn, đo ảnh lập thể, đo mặt đất.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2294 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Hóa học dầu mỏ khí tự nhiên

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Phan Tử Bằng

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT

260. Năm xuất bản :1999 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 210 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 530a

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách là giáo trình chuyên ngành dầu dùng cho sinh viên ngành lọc hóa dầu. Cuốn sách cung cấp những kiến thức cơ bản chất hóa học, tính chất hóa lý kỹ thuật của dầu mỏ, khí tự nhiên, các phân đoạn, các sản phẩm dầu khí, công nghệ chế biến dầu mỏ.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2295 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Hóa học dầu mỏ khí tự nhiên

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Phan Tử Bằng

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT

260. Năm xuất bản :1999 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 210 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 530b

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách là giáo trình chuyên ngành dầu dùng cho sinh viên ngành lọc hóa dầu. Cuốn sách cung cấp những kiến thức cơ bản chất hóa học, tính chất hóa lý kỹ thuật của dầu mỏ, khí tự nhiên, các phân đoạn, các sản phẩm dầu khí, công nghệ chế biến dầu mỏ.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2296 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Sổ tay xử lý sự cố công trình xây dựng

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Vương Hách

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : Vương Hách 217. Người biên soạn :

215. Người dịch :Nguyễn Đăng Sơn 214. Người hiệu đính : Vũ Trường Hạo

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : Xây dựng

260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 302 tr

231. Tên tập : Tập 2

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 531

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Để giúp cho các kỹ sư xây dựng có một số kiến thức trong công tác xử lý sự cố công trình. Đây là cuốn sổ tay của tác giả Trung Quốc có kinh nghiệm lý luận và thực tiễn. Cuốn sách trình bày công tác kiểm định và xử lý 2 loại sự cố lớn của công trình là kết cấu và nền móng.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu :2297 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Sổ tay xử lý sự cố công trình xây dựng

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Vương Hách

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : Vương Hách 217. Người biên soạn :

215. Người dịch :Nguyễn Đăng Sơn 214. Người hiệu đính : Vũ Trường Hạo

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : Xây dựng

260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 308 tr

231. Tên tập : Tập 3

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 532

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Để giúp cho các kỹ sư xây dựng có một số kiến thức trong công tác xử lý sự cố công trình. Đây là cuốn sổ tay của tác giả Trung Quốc có kinh nghiệm lý luận và thực tiễn. Cuốn sách trình bày công tác kiểm định và xử lý 2 loại sự cố lớn của công trình là kết cấu và nền móng.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà
PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2298 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Trắc địa ảnh (Phần : Phương pháp đo ảnh lập thể)

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân : Phan Văn Lộc

216. Tác giả tập thể :

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn :

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản :H ^bNhà xuất bản : GTVT

260. Năm xuất bản :2000 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 216 tr

231. Tên tập : Phần : Phương pháp đo ảnh lập thể

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 533

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Cuốn sách là bộ giáo trình chuyên môn được biên soạn để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của ngành trắc địa, bản đồ địa chính. Cuốn sách soạn theo đề cương chi tiết của các môn học ngành trắc địa ảnh. Gồm 8 phần : Cơ sở đo ảnh, đo ảnh đơn, đo ảnh lập thể, đo mặt đất.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu : 2299 113.Dạng tài liệu : sách 120. Mã ngôn ngữ tài liệu (ISO) Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu (T.Việt): T.Việt 246. Mã nước xuất bản (Việt) :VN

200. Nhan đề: Chuẩn đoán và bảo dưỡng kỹ thuật ô tô

220. Nhan đề dịch tiếng Việt:

210. Tác giả cá nhân :

216. Tác giả tập thể : Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

213. Người chủ biên : 217. Người biên soạn : Ngô Hắc Hùng

215. Người dịch : 214. Người hiệu đính :

250. Địa chỉ xuất bản:^aNơi xuất bản : H ^bNhà xuất bản : GTVT

260. Năm xuất bản :2001 252. Lần xuất bản : 278.Số trang : 228 tr

231. Tên tập :

310. Chỉ số phân loại :

420. Địa chỉ tài liệu : ^aKho bộ^b kí hiệu kho (số cá biệt) Vt 534

320. Từ khóa hoặc tóm tắt :

Tóm tắt : Đây là cuốn giáo trình dùng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên cao đẳng, công nhân kỹ thuật ngành cơ khí ô tô và máy công trình. Cuốn sách gồm 2 phần : Phần 1 :Cơ sở lý luận về sử dụng kỹ thuật ô tô. Phần 2 : Chuẩn đoán và bảo dưỡng kỹ thuật ô tô.

320. Người xử lý :Bùi Thu Hòa 104. Người nhập máy :Hòa – Hà


Каталог: upload -> fckeditor
fckeditor -> LUẬt sửA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu của luật phềNG, chống tham nhũng của quốc hội số 01/2007/QH12 ngàY 04 tháng 8 NĂM 2007
fckeditor -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
fckeditor -> LUẬt dân sự HÀ NỘI, 9/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> CHỈ SỐ giá tiêu dùNG, giá VÀng và giá ĐÔ la mỹ tháng 12 NĂM 2012
fckeditor -> LUẬt hình sự HÀ NỘI, 11/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> TRƯỜng đẠi học luật hà NỘi cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
fckeditor -> Bắc Giang: Phê duyệt Chương trình giải quyết việc làm xuất khẩu lao động giai đoạn 2013-2020
fckeditor -> LUẬt hiến pháp hà NỘI, 6/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> LỊch tuần từ 16/5 ĐẾN 20/5/2016

tải về 3.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương