Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
5000
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
10000
|
CS243
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng rennin
|
5000
|
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
5000
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
6000
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
CS288
|
01.4.4
|
Các sản phẩm tương tự cream
|
6000
|
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
10000
|
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
10000
|
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
10000
|
CS275
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
10000
|
|
01.6.4
|
Pho mát đã qua chế biến
|
10000
|
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
10000
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
10000
|
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
10000
|
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
10000
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
10000
|
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
5000
|
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
1000
|
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
10000
|
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
1000
|
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
5000
|
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
1000
|
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
2500
|
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
2500
|
|
04.1.2.10
|
Sản phẩm quả lên men
|
2500
|
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
10000
|
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
2500
|
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
2500
|
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
2500
|
|
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
|
2500
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
10000
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
50000
|
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
10000
|
|
06.2
|
Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)
|
3000
|
186
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
5000
|
|
07.1
|
Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp
|
6000
|
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
20000
|
|
10.2.3
|
Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt
|
5000
|
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
5000
|
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
16000
|
|
12.4
|
Mù tạt
|
10000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
5000
|
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
5000
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
5000
|
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
5000
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
5000
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
5000
|
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
500
|
142
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
5000
|
|
14.2.4
|
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
|
5000
|
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
5000
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
10000
|
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
20000
|
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
10000
|
|
|
|
|
|