Mã nhóm thực phẩm
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
CS143
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
5000
|
CS067
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
CS223
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
SIRO SORBITOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
420(ii)
|
Siro sorbitol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
CS223
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
MANITOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
421
|
Manitol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
GLYCEROL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
422
|
Glycerol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
CS143
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CURDLAN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
424
|
Curdlan
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
BỘT KONJAC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
425
|
Bột Konjac
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
GÔM CASSIA
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
427
|
Gôm cassia
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
POLYOXYETHYLEN (8) STEARAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
430
|
Polyoxyethylen (8) stearat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
305, CS249
|
|
|
|
|
POLYOXYETHYLEN (40) STEARAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
431
|
Polyoxyethylen (40) stearat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
305, CS249
|
|
|
|
|
NHÓM POLYSORBAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
432
|
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat
|
|
|
433
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
|
|
|
434
|
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat
|
|
|
435
|
Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat
|
|
|
436
|
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
3000
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
3000
|
CS243
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
4000
|
|
01.4.1
|
Cream thanh trùng (nguyên chất)
|
1000
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
1000
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
1000
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
1000
|
CS288
|
01.4.4
|
Các sản phẩm tương tự cream
|
5000
|
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
4000
|
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
80
|
38
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
3000
|
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
5000
|
102
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
5000
|
102
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
5000
|
102
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
305&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
305, 379&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
5000
|
102
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
3000
|
102
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
1000
|
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
1000
|
154, CS 240
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
3000
|
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
3000
|
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
500
|
305, 350, CS115
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
3000
|
|
05.1.2
|
Hỗn hợp cacao (dạng siro)
|
500
|
|
05.1.3
|
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong
|
1000
|
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
5000
|
101
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
10000
|
101, 339&CS087
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
5000
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
1000
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
5000
|
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
3000
|
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
305, 333, CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
3000
|
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
5000
|
2
|
07.1.1
|
Bánh mỳ và bánh cuộn
|
3000
|
|
07.1.2
|
Bánh quy giòn trừ bánh có đường
|
5000
|
11
|
07.1.3
|
Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)
|
3000
|
11
|
07.1.4
|
Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối
|
3000
|
11
|
07.1.5
|
Bánh mỳ hấp và bánh bao
|
3000
|
11
|
07.1.6
|
Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường
|
3000
|
11
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
3000
|
|
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
5000
|
|
08.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
|
5000
|
|
08.4
|
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
|
1500
|
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
3000
|
|
12.1.1
|
Muối
|
10
|
|
12.2.1
|
Thảo mộc và gia vị
|
2000
|
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
5000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
305, 390&CS117
|
12.6.1
|
Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)
|
3000
|
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
5000
|
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
5000
|
305, 344&CS306R
|
12.6.3
|
Hỗn hợp nước chấm và nước sốt
|
5000
|
127
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
5000
|
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
2000
|
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
1000
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
1000
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
25000
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
500
|
127
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
120
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |