TỈNH QUẢNG NAM
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
15
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
122
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
11
|
1
|
|
Xã Trà Giang
|
2
|
|
Xã Trà Sơn
|
3
|
|
Xã Trà Bui
|
4
|
|
Xã Trà Đốc
|
5
|
|
Xã Trà Đông
|
6
|
|
Xã Trà Giác
|
7
|
|
Xã Trà Giáp
|
8
|
|
Xã Trà Ka
|
9
|
|
Xã Trà Kót
|
10
|
|
Xã Trà Nú
|
11
|
|
Xã Trà Tân
|
II
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
9
|
1
|
|
Xã Bình Lâm
|
2
|
|
Xã Hiệp Hòa
|
3
|
|
Xã Quế Thọ
|
4
|
|
Xã Bình Sơn
|
5
|
|
Xã Phước Gia
|
6
|
|
Xã Phước Trà
|
7
|
|
Xã Quế Lưu
|
8
|
|
Xã Sông Trà
|
9
|
|
Xã Thăng Phước
|
III
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
11
|
1
|
|
Thị trấn Prao
|
2
|
|
Xã Ba
|
3
|
|
Xã Za Hung
|
4
|
|
Xã ARooi
|
5
|
|
Xã Ating
|
6
|
|
Xã Jơ Ngây
|
7
|
|
Xã Kà Dăng
|
8
|
|
Xã Mà Cooih
|
9
|
|
Xã Sông Kôn
|
10
|
|
Xã Tà Lu
|
11
|
|
Xã Tư
|
IV
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
12
|
1
|
|
Xã Tiên Cảnh
|
2
|
|
Xã Tiên Châu
|
3
|
|
Xã Tiên Hiệp
|
4
|
|
Xã Tiên Lộc
|
5
|
|
Xã Tiên Mỹ
|
6
|
|
Xã Tiên Sơn
|
7
|
|
Xã Tiên Thọ
|
8
|
|
Xã Tiên Ngọc
|
9
|
|
Xã Tiên An
|
10
|
|
Xã Tiên Hà
|
11
|
|
Xã Tiên Lãnh
|
12
|
|
Xã Tiên Lập
|
V
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
4
|
1
|
|
Xã Đại Hưng
|
2
|
|
Xã Đại Chánh
|
3
|
|
Xã Đại Sơn
|
4
|
|
Xã Đại Thạnh
|
VI
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
1
|
1
|
|
Xã Quế Phong
|
VII
|
HUYỆN NAM GIANG
|
12
|
1
|
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
2
|
|
Xã La Dê
|
3
|
|
Xã Tà Bhing
|
4
|
|
Xã Cà Dy
|
5
|
|
Xã Chà Vàl
|
6
|
|
Xã Chơ Chun
|
7
|
|
Xã Đắc Pre
|
8
|
|
Xã Đắc Pring
|
9
|
|
Xã Đắc Tôi
|
10
|
|
Xã La ÊÊ
|
11
|
|
Xã Tà Pơơ
|
12
|
|
Xã Zuôih
|
VIII
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
7
|
1
|
|
Xã Quế Lộc
|
2
|
|
Xã Quế Trung
|
3
|
|
Xã Sơn Viên
|
4
|
|
Xã Phước Ninh
|
5
|
|
Xã Quế Lâm
|
6
|
|
Xã Quế Ninh
|
7
|
|
Xã Quế Phước
|
IX
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
12
|
1
|
|
Thị trấn Khâm Đức
|
2
|
|
Xã Phước Hòa
|
3
|
|
Xã Phước Chánh
|
4
|
|
Xã Phước Công
|
5
|
|
Xã Phước Đức
|
6
|
|
Xã Phước Hiệp
|
7
|
|
Xã Phước Kim
|
8
|
|
Xã Phước Lộc
|
9
|
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
|
Xã Phước Năng
|
11
|
|
Xã Phước Thành
|
12
|
|
Xã Phước Xuân
|
X
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
10
|
1
|
|
Xã Trà Cang
|
2
|
|
Xã Trà Don
|
3
|
|
Xã Trà Dơn
|
4
|
|
Xã Trà Leng
|
5
|
|
Xã Trà Linh
|
6
|
|
Xã Trà Mai
|
7
|
|
Xã Trà Nam
|
8
|
|
Xã Trà Tập
|
9
|
|
Xã Trà Vân
|
10
|
|
Xã Trà Vinh
|
XI
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
10
|
1
|
|
Xã Anông
|
2
|
|
Xã Atiêng
|
3
|
|
Xã Avương
|
4
|
|
Xã Axan
|
5
|
|
Xã Bhalêê
|
6
|
|
Xã Ch'ơm
|
7
|
|
Xã Dang
|
8
|
|
Xã Gari
|
9
|
|
Xã Lăng
|
10
|
|
Xã Tr'hy
|
XII
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
8
|
1
|
|
Xã Tam Thanh
|
2
|
|
Xã Tam Trà
|
3
|
|
Xã Tam Tiến
|
4
|
|
Xã Tam Anh Bắc
|
5
|
|
Xã Tam Hòa
|
6
|
|
Xã Tam Hải
|
7
|
|
Xã Tam Anh Nam
|
8
|
|
Xã Tam Giang
|
XIII
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
9
|
1
|
|
Xã Bình Lãnh
|
2
|
|
Xã Bình Dương
|
3
|
|
Xã Bình Minh
|
4
|
|
Xã Bình Hải
|
5
|
|
Xã Bình Nam
|
6
|
|
Xã Bình Đào
|
7
|
|
Xã Bình Sa
|
8
|
|
Xã Bình Triều
|
9
|
|
Xã Bình Giang
|
XIV
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
5
|
1
|
|
Xã Duy Phú
|
2
|
|
Xã Duy Thành
|
3
|
|
Xã Duy Vinh
|
4
|
|
Xã Duy Nghĩa
|
5
|
|
Xã Duy Hải
|
XV
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
1
|
1
|
|
Xã Tam Thăng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |