TỈNH PHÚ YÊN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
9
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
53
|
I
|
HUYỆN SƠN HÒA
|
11
|
1
|
|
Xã Sơn Định
|
2
|
|
Xã Sơn Hà
|
3
|
|
Xã Sơn Nguyên
|
4
|
|
Xã Suối Bạc
|
5
|
|
Xã Suối Trai
|
6
|
|
Xã Cà Lúi
|
7
|
|
Xã Ea Chà Rang
|
8
|
|
Xã Krông Pa
|
9
|
|
Xã Phước Tân
|
10
|
|
Xã Sơn Hội
|
11
|
|
Xã Sơn Phước
|
II
|
HUYỆN SÔNG HINH
|
10
|
1
|
|
Xã Đức Bình Đông
|
2
|
|
Xã Đức Bình Tây
|
3
|
|
Xã Sơn Giang
|
4
|
|
Xã Ea Bá
|
5
|
|
Xã Ea Bar
|
6
|
|
Xã Ea Bia
|
7
|
|
Xã Ea Lâm
|
8
|
|
Xã Ea Ly
|
9
|
|
Xã Ea Trol
|
10
|
|
Xã Sông Hinh
|
III
|
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
10
|
1
|
|
Xã Xuân Long
|
2
|
|
Xã Xuân Phước
|
3
|
|
Xã Xuân Quang 3
|
4
|
|
Xã Xuân Sơn Bắc
|
5
|
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
6
|
|
Xã Đa Lộc
|
7
|
|
Xã Phú Mỡ
|
8
|
|
Xã Xuân Lãnh
|
9
|
|
Xã Xuân Quang 1
|
10
|
|
Xã Xuân Quang 2
|
IV
|
HUYỆN TÂY HÒA
|
1
|
1
|
|
Xã Sơn Thành Tây
|
V
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
1
|
1
|
|
Xã Hòa Hội
|
VI
|
HUYỆN TUY AN
|
11
|
1
|
|
Xã An Lĩnh
|
2
|
|
Xã An Thọ
|
3
|
|
Xã An Xuân
|
4
|
|
Xã An Hải
|
5
|
|
Xã An Hòa
|
6
|
|
Xã An Ninh Đông
|
7
|
|
Xã An Mỹ
|
8
|
|
Xã An Ninh Tây
|
9
|
|
Xã An Cư
|
10
|
|
Xã An Chấn
|
11
|
|
Xã An Hiệp
|
VII
|
THỊ XÃ SÔNG CẦU
|
6
|
1
|
|
Xã Xuân Lâm
|
2
|
|
Xã Xuân Thịnh
|
3
|
|
Xã Xuân Thọ 2
|
4
|
|
Xã Xuân Phương
|
5
|
|
Xã Xuân Cảnh
|
6
|
|
Xã Xuân Hải
|
VIII
|
THÀNH PHỐ TUY HÒA
|
1
|
1
|
|
Xã An Phú
|
IX
|
HUYỆN ĐÔNG HÒA
|
2
|
1
|
|
Xã Hòa Hiệp Nam
|
2
|
|
Xã Hòa Tâm
|
TỈNH QUẢNG BÌNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
6
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
71
|
I
|
HUYỆN MINH HÓA
|
14
|
1
|
|
Xã Dân Hóa
|
2
|
|
Xã Hóa Họp
|
3
|
|
Xã Hóa Phúc
|
4
|
|
Xã Hóa Sơn
|
5
|
|
Xã Hóa Thanh
|
6
|
|
Xã Hóa Tiến
|
7
|
|
Xã Hồng Hóa
|
8
|
|
Xã Minh Hóa
|
9
|
|
Xã Tân Hóa
|
10
|
|
Xã Thượng Hóa
|
11
|
|
Xã Trọng Hóa
|
12
|
|
Xã Trung Hóa
|
13
|
|
Xã Xuân Hóa
|
14
|
|
Xã Yên Hóa
|
II
|
HUYỆN TUYÊN HÓA
|
18
|
1
|
|
Xã Châu Hóa
|
2
|
|
Xã Đồng Lê
|
3
|
|
Xã Hương Hóa
|
4
|
|
Xã Mai Hóa
|
5
|
|
Xã Tiến Hóa
|
6
|
|
Xã Văn Hóa
|
7
|
|
Xã Cao Quảng
|
8
|
|
Xã Đồng Hóa
|
9
|
|
Xã Kim Hóa
|
10
|
|
Xã Lâm Hóa
|
11
|
|
Xã Lê Hóa
|
12
|
|
Xã Nam Hóa
|
13
|
|
Xã Ngư Hóa
|
14
|
|
Xã Sơn Hóa
|
15
|
|
Xã Thạch Hóa
|
16
|
|
Xã Thanh Hóa
|
17
|
|
Xã Thanh Thạch
|
18
|
|
Xã Thuận Hóa
|
III
|
HUYỆN QUẢNG TRẠCH
|
14
|
1
|
|
Xã Cảnh Hóa
|
2
|
|
Xã Quảng Châu
|
3
|
|
Xã Quảng Hợp
|
4
|
|
Xã Quảng Kim
|
5
|
|
Xã Quảng Tiến
|
6
|
|
Xã Quảng Thạch
|
7
|
|
Xã Phù Hóa
|
8
|
|
Xã Quảng Minh
|
9
|
|
Xã Quảng Hưng
|
10
|
|
Xã Quảng Phú
|
11
|
|
Xã Quảng Lộc
|
12
|
|
Xã Quảng Đông
|
13
|
|
Xã Quảng Văn
|
14
|
|
Xã Quảng Hải
|
IV
|
HUYỆN BỐ TRẠCH
|
11
|
1
|
|
Xã Hưng Trạch
|
2
|
|
Xã Sơn Lộc
|
3
|
|
Xã Sơn Trạch
|
4
|
|
Xã Lâm Trạch
|
5
|
|
Xã Liên Trạch
|
6
|
|
Xã Phúc Trạch
|
7
|
|
Xã Tân Trạch
|
8
|
|
Xã Thượng Trạch
|
9
|
|
Xã Xuân Trạch
|
10
|
|
Xã Mỹ Trạch
|
11
|
|
Xã Phú Trạch
|
V
|
HUYỆN QUẢNG NINH
|
3
|
1
|
|
Xã Trường Sơn
|
2
|
|
Xã Trường Xuân
|
3
|
|
Xã Hải Linh
|
VI
|
HUYỆN LỆ THỦY
|
11
|
1
|
|
Xã Văn Thủy
|
2
|
|
Xã Kim Thủy
|
3
|
|
Xã Lâm Thủy
|
4
|
|
Xã Ngân Thủy
|
5
|
|
Xã Thái Thủy
|
6
|
|
Xã Hồng Thủy
|
7
|
|
Xã Hưng Thủy
|
8
|
|
Xã Ngư Thủy Trung
|
9
|
|
Xã Ngư Thủy Nam
|
10
|
|
Xã Ngư Thủy Bắc
|
11
|
|
Xã Sen Thủy
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |