TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
7
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
58
|
I
|
HUYỆN A LƯỚI
|
16
|
1
|
|
Xã Hương Phong
|
2
|
|
Xã Bắc Sơn
|
3
|
|
Xã Hồng Kim
|
4
|
|
Xã Hồng Thượng
|
5
|
|
Xã Hồng Trung
|
6
|
|
Xã Hồng Vân
|
7
|
|
Xã A Đớt
|
8
|
|
Xã A Roàng
|
9
|
|
Xã Đông Sơn
|
10
|
|
Xã Hồng Bắc
|
11
|
|
Xã Hồng Hạ
|
12
|
|
Xã Hồng Quảng
|
13
|
|
Xã Hồng Thái
|
14
|
|
Xã Hồng Thủy
|
15
|
|
Xã Hương Nguyên
|
16
|
|
Xã Nhâm
|
II
|
HUYỆN NAM ĐÔNG
|
4
|
1
|
|
Xã Hương Hữu
|
2
|
|
Xã Thượng Long
|
3
|
|
Xã Thượng Lộ
|
4
|
|
Xã Thượng Nhật
|
III
|
HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
8
|
1
|
|
Xã Phong Sơn
|
2
|
|
Xã Phong Xuân
|
3
|
|
Xã Phong Mỹ
|
4
|
|
Xã Phong Chương
|
5
|
|
Xã Điền Hương
|
6
|
|
Xã Phong BÌnh
|
7
|
|
Xã Điền Hòa
|
8
|
|
Xã Điền Môn
|
IV
|
HUYỆN PHÚ LỘC
|
11
|
1
|
|
Xã Lộc Bình
|
2
|
|
Xã Lộc Bổn
|
3
|
|
Xã Lộc Hòa
|
4
|
|
Xã Lộc Trì
|
5
|
|
Xã Xuân Lộc
|
6
|
|
Xã Vinh Hải
|
7
|
|
Xã Lộc Vĩnh
|
8
|
|
Xã Vinh Mỹ
|
9
|
|
Xã Vinh Hiền
|
10
|
|
Xã Vinh Giang
|
11
|
|
Xã Vinh Hưng
|
V
|
HUYỆN HƯƠNG TRÀ
|
1
|
1
|
|
Xã Hồng Tiến
|
VI
|
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
7
|
1
|
|
Xã Quảng Lợi
|
2
|
|
Xã Quảng An
|
3
|
|
Xã Quảng Phước
|
4
|
|
Xã Quảng Thái
|
5
|
|
Xã Quảng Công
|
6
|
|
Xã Quảng Ngạn
|
7
|
|
Xã Quảng Thành
|
VII
|
HUYỆN PHÚ VANG
|
11
|
1
|
|
Xã Phú An
|
2
|
|
Xã Phú Mỹ
|
3
|
|
Xã Vinh An
|
4
|
|
Xã Vinh Thanh
|
5
|
|
Xã Vinh Thái
|
6
|
|
Xã Vinh Phú
|
7
|
|
Xã Vinh Hà
|
8
|
|
Xã Phú Xuân
|
9
|
|
Xã Phú Thanh
|
10
|
|
Xã Phú Diên
|
11
|
|
Xã Vinh Xuân
|
TỈNH TIỀN GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
4
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
11
|
I
|
THỊ XÃ GÒ CÔNG
|
2
|
1
|
|
Xã Bình Xuân
|
2
|
|
Xã Bình Đông
|
II
|
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
|
3
|
1
|
|
Xã Gia Thuận
|
2
|
|
Xã Kiểng Phước
|
3
|
|
Xã Phước Trung
|
III
|
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
|
1
|
1
|
|
Xã Phú Đông
|
IV
|
TÂN PHÚ ĐÔNG
|
5
|
1
|
|
Xã Tân Thới
|
2
|
|
Xã Tân Phú
|
3
|
|
Xã Phú Thạnh
|
4
|
|
Xã Phú Tân
|
5
|
|
Xã Tân Thạnh
|
TỈNH TRÀ VINH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
7
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
57
|
I
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
11
|
1
|
|
Xã Nguyệt Hóa
|
2
|
|
Xã Phước Hảo
|
3
|
|
Xã Thanh Mỹ
|
4
|
|
Xã Đa Lộc
|
5
|
|
Xã Hòa Lợi
|
6
|
|
Xã Lương Hòa
|
7
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
8
|
|
Xã Song Lộc
|
9
|
|
Xã Long Hòa
|
10
|
|
Xã Hoà Minh
|
11
|
|
Xã Hòa Thuận
|
II
|
HUYỆN CẦU KÈ
|
6
|
1
|
|
Xã Châu Điền
|
2
|
|
Xã Hòa Ân
|
3
|
|
Xã Phong Thạnh
|
4
|
|
Xã Phong Phú
|
5
|
|
Xã Hoà Tân
|
6
|
|
Xã Ninh Thới
|
III
|
HUYỆN CÀNG LONG
|
4
|
1
|
|
Xã Bình Phú
|
2
|
|
Xã Phương Thạnh
|
3
|
|
Xã Huyền Hội
|
4
|
|
Xã Đại Phước
|
IV
|
HUYỆN TRÀ CÚ
|
17
|
1
|
|
Xã Ngãi Xuyên
|
2
|
|
Xã Tân Sơn
|
3
|
|
Xã Tập Sơn
|
4
|
|
Xã An Quảng Hữu
|
5
|
|
Xã Đại An
|
6
|
|
Xã Đôn Châu
|
7
|
|
Xã Đôn Xuân
|
8
|
|
Xã Hàm Giang
|
9
|
|
Xã Long Hiệp
|
10
|
|
Xã Ngọc Biên
|
11
|
|
Xã Phước Hưng
|
12
|
|
Xã Tân Hiệp
|
13
|
|
Xã Thanh Sơn
|
14
|
|
Xã Kim Sơn
|
15
|
|
Xã Định An
|
16
|
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
17
|
|
Xã Hàm Tân
|
V
|
HUYỆN TIỂU CẦN
|
9
|
1
|
|
Xã Hiếu Tử
|
2
|
|
Xã Hiếu Trung
|
3
|
|
Xã Phú Cần
|
4
|
|
Xã Tập Ngãi
|
5
|
|
Xã Hùng Hòa
|
6
|
|
Xã Long Thới
|
7
|
|
Xã Ngãi Hùng
|
8
|
|
Xã Tân Hòa
|
9
|
|
Xã Tân Hùng
|
VI
|
HUYỆN CẦU NGANG
|
6
|
1
|
|
Xã Kim Hòa
|
2
|
|
Xã Long Sơn
|
3
|
|
Xã Nhị Trường
|
4
|
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
5
|
|
Xã Thuận Hòa
|
6
|
|
Xã Trường Thọ
|
VII
|
HUYỆN DUYÊN HẢI
|
4
|
1
|
|
Thị trấn Long Thành
|
2
|
|
Xã Ngũ Lạc
|
3
|
|
Xã Long Vĩnh
|
4
|
|
Xã Long Khánh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |