TỈNH TUYÊN QUANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
6
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
106
|
I
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
8
|
1
|
|
Xã Thổ Bình
|
2
|
|
Xã Bình An
|
3
|
|
Xã Hồng Quang
|
4
|
|
Xã Khuôn Hà
|
5
|
|
Xã Lăng Can
|
6
|
|
Xã Phúc Yên
|
7
|
|
Xã Thượng Lâm
|
8
|
|
Xã Xuân Lập
|
II
|
HUYỆN NA HANG
|
11
|
1
|
|
Xã Năng Khả
|
2
|
|
Xã Thanh Tương
|
3
|
|
Xã Côn Lôn
|
4
|
|
Xã Đà Vị
|
5
|
|
Xã Hồng Thái
|
6
|
|
Xã Khâu Tinh
|
7
|
|
Xã Sinh Long
|
8
|
|
Xã Sơn Phú
|
9
|
|
Xã Thượng Giáp
|
10
|
|
Xã Thượng Nông
|
11
|
|
Xã Yên Hoa
|
III
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
21
|
1
|
|
Xã Hòa An
|
2
|
|
Xã Hùng Mỹ
|
3
|
|
Xã Ngọc Hội
|
4
|
|
Xã Nhân Lý
|
5
|
|
Xã Tân Thịnh
|
6
|
|
Xã Vinh Quang
|
7
|
|
Xã Xuân Quang
|
8
|
|
Xã Hà Lang
|
9
|
|
Xã Phú Bình
|
10
|
|
Xã Bình Nhân
|
11
|
|
Xã Bình Phú
|
12
|
|
Xã Kiên Đài
|
13
|
|
Xã Kim Bình
|
14
|
|
Xã Linh Phú
|
15
|
|
Xã Minh Quang
|
16
|
|
Xã Phúc Sơn
|
17
|
|
Xã Tân An
|
18
|
|
Xã Tân Mỹ
|
19
|
|
Xã Tri Phủ
|
20
|
|
Xã Trung Hà
|
21
|
|
Xã Yên Lập
|
IV
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
15
|
1
|
|
Xã Bằng Cốc
|
2
|
|
Xã Bình Xa
|
3
|
|
Xã Minh Dân
|
4
|
|
Xã Nhân Mục
|
5
|
|
Xã Phù Lưu
|
6
|
|
Xã Thái Sơn
|
7
|
|
Xã Yên Phú
|
8
|
|
Xã Bạch Xa
|
9
|
|
Xã Hùng Đức
|
10
|
|
Xã Minh Hương
|
11
|
|
Xã Minh Khương
|
12
|
|
Xã Tân Thành
|
13
|
|
Xã Thành Long
|
14
|
|
Xã Yên Lâm
|
15
|
|
Xã Yên Thuận
|
V
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
27
|
1
|
|
Xã Chân Sơn
|
2
|
|
Xã Chiêu Yên
|
3
|
|
Xã Đội Bình
|
4
|
|
Xã Hoàng Khai
|
5
|
|
Xã Lực Hành
|
6
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
7
|
|
Xã Nhữ Hán
|
8
|
|
Xã Nhữ Khê
|
9
|
|
Xã Phú Lâm
|
10
|
|
Xã Phúc Ninh
|
11
|
|
Xã Tân Long
|
12
|
|
Xã Tân Tiến
|
13
|
|
Xã Thắng Quân
|
14
|
|
Xã Tiến Bộ
|
15
|
|
Xã Tứ Quận
|
16
|
|
Xã Xuân Vân
|
17
|
|
Xã Công Đa
|
18
|
|
Xã Đạo Viện
|
19
|
|
Xã Hùng Lợi
|
20
|
|
Xã Kiến Thiết
|
21
|
|
Xã Kim Quan
|
22
|
|
Xã Lang Quán
|
23
|
|
Xã Phú Thịnh
|
24
|
|
Xã Quý Quân
|
25
|
|
Xã Trung Minh
|
26
|
|
Xã Trung Sơn
|
27
|
|
Xã Trung Trực
|
VI
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
24
|
1
|
|
Xã Hợp Thành
|
2
|
|
Xã Chi Thiết
|
3
|
|
Xã Đại Phú
|
4
|
|
Xã Đông Lợi
|
5
|
|
Xã Đông Thọ
|
6
|
|
Xã Hợp Hòa
|
7
|
|
Xã Kháng Nhật
|
8
|
|
Xã Phúc Ứng
|
9
|
|
Xã Quyết Thắng
|
10
|
|
Xã San Nam
|
11
|
|
Xã Tam Đa
|
12
|
|
Xã Tân Trào
|
13
|
|
Xã Thiện Kế
|
14
|
|
Xã Tuân Lộ
|
15
|
|
Xã Văn Phú
|
16
|
|
Xã Vân Sơn
|
17
|
|
Xã Vĩnh Lợi
|
18
|
|
Xã Bình Yên
|
19
|
|
Xã Đồng Quý
|
20
|
|
Xã Lâm Xuyên
|
21
|
|
Xã Lương Thiện
|
22
|
|
Xã Minh Thanh
|
23
|
|
Xã Thanh Phát
|
24
|
|
Xã Trung Yên
|
TỈNH VĨNH LONG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
3
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
5
|
I
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
2
|
1
|
|
Xã Đông Bình
|
2
|
|
Xã Đông Thành
|
II
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
1
|
1
|
|
Xã Loan Mỹ
|
III
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
2
|
1
|
|
Xã Trà Côn
|
2
|
|
Xã Tân Mỹ
|
TỈNH VĨNH PHÚC
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
1
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
3
|
I
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
3
|
1
|
|
Xã Bồ Lý
|
2
|
|
Xã Đạo Trù
|
3
|
|
Xã Yên Dương
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |