TỈNH TÂY NINH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
5
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
20
|
I
|
HUYỆN TÂN CHÂU
|
4
|
1
|
|
Xã Tân Đông
|
2
|
|
Xã Tân Hòa
|
3
|
|
Xã Suối Ngô
|
4
|
|
Xã Tân Hà
|
II
|
HUYỆN TÂN BIÊN
|
3
|
1
|
|
Xã Tân Bình
|
2
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
3
|
|
Xã Tân Lập
|
III
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
6
|
1
|
|
Xã Biên Giới
|
2
|
|
Xã Hòa Hội
|
3
|
|
Xã Hòa Thạnh
|
4
|
|
Xã Ninh Điền
|
5
|
|
Xã Thành Long
|
6
|
|
Xã Phước Vinh
|
IV
|
HUYỆN BẾN CẦU
|
5
|
1
|
|
Xã Long Phước
|
2
|
|
Xã Long Khánh
|
3
|
|
Xã Tiên Thuận
|
4
|
|
Xã Lợi Thuận
|
5
|
|
Xã Long Thuận
|
V
|
HUYỆN TRẢNG BÀNG
|
2
|
1
|
|
Xã Phước Chỉ
|
2
|
|
Xã Bình Thạnh
|
TỈNH THÁI NGUYÊN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
99
|
I
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
15
|
1
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
2
|
|
Xã Dân Tiến
|
3
|
|
Xã La Hiên
|
4
|
|
Xã Lâu Thượng
|
5
|
|
Xã Phú Thượng
|
6
|
|
Xã Tràng Xá
|
7
|
|
Xã Bình Long
|
8
|
|
Xã Cúc Đường
|
9
|
|
Xã Liên Minh
|
10
|
|
Xã Nghinh Tường
|
11
|
|
Xã Phương Giao
|
12
|
|
Xã Sảng Mộc
|
13
|
|
Xã Thần Sa
|
14
|
|
Xã Thượng Nung
|
15
|
|
Xã Vũ Chấn
|
II
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
23
|
1
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
2
|
|
Xã Kim Phượng
|
3
|
|
Xã Phú Tiến
|
4
|
|
Xã Phúc Chu
|
5
|
|
Xã Tân Dương
|
6
|
|
Xã Trung Hội
|
7
|
|
Xã Bảo Cường
|
8
|
|
Xã Bảo Linh
|
9
|
|
Xã Bình Thành
|
10
|
|
Xã Bình Yên
|
11
|
|
Xã Bộc Nhiêu
|
12
|
|
Xã Điềm Mặc
|
13
|
|
Xã Định Biên
|
14
|
|
Xã Kim Sơn
|
15
|
|
Xã Lam Vỹ
|
16
|
|
Xã Linh Thông
|
17
|
|
Xã Phú Đình
|
18
|
|
Xã Phượng Tiến
|
19
|
|
Xã Quy Kỳ
|
20
|
|
Xã Sơn Phú
|
21
|
|
Xã Tân Thịnh
|
22
|
|
Xã Thanh Định
|
23
|
|
Xã Trung Lương
|
III
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
25
|
1
|
|
Xã Hà Thượng
|
2
|
|
Xã Hoàng Nông
|
3
|
|
Xã Hùng Sơn
|
4
|
|
Xã Ký Phú
|
5
|
|
Xã Khôi Kỳ
|
6
|
|
Xã La Bằng
|
7
|
|
Xã Lục Ba
|
8
|
|
Xã Tiên Hội
|
9
|
|
Xã Bản Ngoại
|
10
|
|
Xã Cát Nê
|
11
|
|
Xã Minh Tiến
|
12
|
|
Xã Mỹ Yên
|
13
|
|
Xã Na Mao
|
14
|
|
Xã Phú Cường
|
15
|
|
Xã Phú Lạc
|
16
|
|
Xã Phú Thịnh
|
17
|
|
Xã Phú Xuyên
|
18
|
|
Xã Phục Linh
|
19
|
|
Xã Tân Linh
|
20
|
|
Xã Vạn Thọ
|
21
|
|
Xã Văn Yên
|
22
|
|
Xã Yên Lãng
|
23
|
|
Xã Đức Lương
|
24
|
|
Xã Phúc Lương
|
25
|
|
Xã Quân Chu
|
IV
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
10
|
1
|
|
Xã Động Đạt
|
2
|
|
Xã Ôn Lương
|
3
|
|
Xã Tức Tranh
|
4
|
|
Xã Yên Đổ
|
5
|
|
Xã Hợp Thành
|
6
|
|
Xã Phú Đô
|
7
|
|
Xã Phủ Lý
|
8
|
|
Xã Yên Lạc
|
9
|
|
Xã Yên Ninh
|
10
|
|
Xã Yên Trạch
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
12
|
1
|
|
Xã Huống Thượng
|
2
|
|
Xã Khe Mo
|
3
|
|
Xã Linh Sơn
|
4
|
|
Xã Minh Lập
|
5
|
|
Xã Quang Sơn
|
6
|
|
Xã Văn Hán
|
7
|
|
Xã Cây Thị
|
8
|
|
Xã Hợp Tiến
|
9
|
|
Xã Nam Hòa
|
10
|
|
Xã Tân Long
|
11
|
|
Xã Tân Lợi
|
12
|
|
Xã Văn Lăng
|
VI
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
6
|
1
|
|
Xã Tân Khánh
|
2
|
|
Xã Bàn Đạt
|
3
|
|
Xã Tân Hòa
|
4
|
|
Xã Tân Kim
|
5
|
|
Xã Tân Thành
|
6
|
|
Xã Kha Sơn
|
VII
|
HUYỆN PHỔ YÊN
|
7
|
1
|
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
2
|
|
Xã Minh Đức
|
3
|
|
Xã Phúc Thuận
|
4
|
|
Xã Phúc Tân
|
5
|
|
Xã Thành Công
|
6
|
|
Xã Vạn Phái
|
7
|
|
Xã Tiên Phong
|
VIII
|
THỊ XÃ SÔNG CÔNG
|
1
|
1
|
|
Xã Bình Sơn
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |