TỈNH PHÚ THỌ
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
10
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
140
|
I
|
HUYỆN THANH SƠN
|
21
|
1
|
|
Xã Cự Đồng
|
2
|
|
Xã Cự Thắng
|
3
|
|
Xã Địch Quả
|
4
|
|
Xã Giáp Lai
|
5
|
|
Xã Hương Cần
|
6
|
|
Xã Khả Cửu
|
7
|
|
Xã Lương Nha
|
8
|
|
Xã Sơn Hùng
|
9
|
|
Xã Tân Lập
|
10
|
|
Xã Tân Minh
|
11
|
|
Xã Tinh Nhuệ
|
12
|
|
Xã Thạch Khoán
|
13
|
|
Xã Võ Miếu
|
14
|
|
Xã Đông Cửu
|
15
|
|
Xã Tất Thắng
|
16
|
|
Xã Thắng Sơn
|
17
|
|
Xã Thượng Cửu
|
18
|
|
Xã Văn Miếu
|
19
|
|
Xã Yên Lãng
|
20
|
|
Xã Yên Lương
|
21
|
|
Xã Yên Sơn
|
II
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
17
|
1
|
|
Xã Minh Đài
|
2
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
3
|
|
Xã Tân Phú
|
4
|
|
Xã Thu Ngạc
|
5
|
|
Xã Văn Luông
|
6
|
|
Xã Đồng Sơn
|
7
|
|
Xã Kiệt Sơn
|
8
|
|
Xã Kim Thượng
|
9
|
|
Xã Lai Đồng
|
10
|
|
Xã Long Cốc
|
11
|
|
Xã Tam Thanh
|
12
|
|
Xã Tân Sơn
|
13
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
14
|
|
Xã Thu Cúc
|
15
|
|
Xã Vinh Tiền
|
16
|
|
Xã Xuân Đài
|
17
|
|
Xã Xuân Sơn
|
III
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
17
|
1
|
|
Xã Nga Hoàng
|
2
|
|
Xã Ngọc Lập
|
3
|
|
Xã Phúc Khánh
|
4
|
|
Thị trấn Yên Lập
|
5
|
|
Xã Thượng Long
|
6
|
|
Xã Xuân Thủy
|
7
|
|
Xã Đồng Lạc
|
8
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
9
|
|
Xã Hưng Long
|
10
|
|
Xã Lương Sơn
|
11
|
|
Xã Minh Hòa
|
12
|
|
Xã Mỹ Lung
|
13
|
|
Xã Mỹ Lương
|
14
|
|
Xã Ngọc Đồng
|
15
|
|
Xã Trung Sơn
|
16
|
|
Xã Xuân An
|
17
|
|
Xã Xuân Viên
|
IV
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
24
|
1
|
|
Xã Đồng Lương
|
2
|
|
Xã Hương Lung
|
3
|
|
Xã Ngô Xá
|
4
|
|
Xã Phú Lạc
|
5
|
|
Xã Tình Cương
|
6
|
|
Xã Tuy Lộc
|
7
|
|
Xã Thanh Nga
|
8
|
|
Xã Thụy Liễu
|
9
|
|
Xã Văn Bán
|
10
|
|
Xã Cấp Dẫn
|
11
|
|
Xã Chương Xá
|
12
|
|
Xã Điêu Lương
|
13
|
|
Xã Phú Khê
|
14
|
|
Xã Phượng Vĩ
|
15
|
|
Xã Sơn Nga
|
16
|
|
Xã Sơn Tình
|
17
|
|
Xã Tạ Xá
|
18
|
|
Xã Tam Sơn
|
19
|
|
Xã Tiên Lương
|
20
|
|
Xã Tùng Khê
|
21
|
|
Xã Văn Khúc
|
22
|
|
Xã Xương Thịnh
|
23
|
|
Xã Yên Dưỡng
|
24
|
|
Xã Yên Tập
|
V
|
HUYỆN THANH BA
|
18
|
1
|
|
Xã Chí Tiên
|
2
|
|
Xã Đông Lĩnh
|
3
|
|
Xã Đông Thành
|
4
|
|
Xã Đông Xuân
|
5
|
|
Xã Hanh Cù
|
6
|
|
Xã Hoàng Cương
|
7
|
|
Xã Khải Xuân
|
8
|
|
Xã Ninh Dân
|
9
|
|
Xã Sơn Cương
|
10
|
|
Xã Thanh Vân
|
11
|
|
Xã Võ Lao
|
12
|
|
Xã Đại An
|
13
|
|
Xã Mạn Lạn
|
14
|
|
Xã Năng Yên
|
15
|
|
Xã Quảng Nạp
|
16
|
|
Xã Thái Ninh
|
17
|
|
Xã Yển Khê
|
18
|
|
Xã Yên Nội
|
VI
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
18
|
1
|
|
Xã Ca Đình
|
2
|
|
Xã Đại Nghĩa
|
3
|
|
Xã Đông Khê
|
4
|
|
Xã Hùng Quan
|
5
|
|
Xã Minh Lương
|
6
|
|
Xã Phong Phú
|
7
|
|
Xã Phú Thứ
|
8
|
|
Xã Phúc Lai
|
9
|
|
Xã Quế Lâm
|
10
|
|
Xã Tây Cốc
|
11
|
|
Xã Vân Đồn
|
12
|
|
Xã Vụ Quang
|
13
|
|
Xã Yên Kiện
|
14
|
|
Xã Bằng Doãn
|
15
|
|
Xã Hùng Long
|
16
|
|
Xã Hữu Đô
|
17
|
|
Xã Minh Phú
|
18
|
|
Xã Nghinh Xuyên
|
VII
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
11
|
1
|
|
Xã Đại Phạm
|
2
|
|
Xã Đan Hà
|
3
|
|
Xã Hà Lương
|
4
|
|
Xã Lang Sơn
|
5
|
|
Xã Lệnh Khanh
|
6
|
|
Xã Minh Côi
|
7
|
|
Xã Phụ Khánh
|
8
|
|
Xã Vô Tranh
|
9
|
|
Xã Xuân Áng
|
10
|
|
Xã Cáo Điền
|
11
|
|
Xã Liên Phương
|
VIII
|
HUYỆN THANH THỦY
|
8
|
1
|
|
Xã Đào Xá
|
2
|
|
Xã Phượng Mao
|
3
|
|
Xã Sơn Thủy
|
4
|
|
Xã Tân Phương
|
5
|
|
Xã Tu Vũ
|
6
|
|
Xã Thạch Đồng
|
7
|
|
Xã Trung Thịnh
|
8
|
|
Xã Yến Mao
|
IX
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
5
|
1
|
|
Xã Hiền Quan
|
2
|
|
Xã Hương Nha
|
3
|
|
Xã Thanh Uyên
|
4
|
|
Xã Văn Lương
|
5
|
|
Xã Xuân Quang
|
X
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
1
|
1
|
|
Xã Gia Thanh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |