TỈNH LÀO CAI
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
9
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
141
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
16
|
1
|
|
Xã Bản Lầu
|
2
|
|
Xã Bản Xen
|
3
|
|
Xã Lùng Vai
|
4
|
|
Thị trấn Mường Khương
|
5
|
|
Xã Cao Sơn
|
6
|
|
Xã Dìn Chin
|
7
|
|
Xã La Pan Tẩn
|
8
|
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
9
|
|
Xã Nậm Chảy
|
10
|
|
Xã Nấm Lư
|
11
|
|
Xã Pha Long
|
12
|
|
Xã Tả Gia Khâu
|
13
|
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
14
|
|
Xã Tả Thàng
|
15
|
|
Xã Tung Chung Phố
|
16
|
|
Xã Thanh Bình
|
II
|
HUYỆN SA PA
|
16
|
1
|
|
Xã Bản Hồ
|
2
|
|
Xã Bản Khoang
|
3
|
|
Xã Bản Phùng
|
4
|
|
Xã Hầu Thào
|
5
|
|
Xã Lao Chải
|
6
|
|
Xã Nậm Sài
|
7
|
|
Xã Sa Pả
|
8
|
|
Xã San Xả Hồ
|
9
|
|
Xã Sử Pán
|
10
|
|
Xã Suối Thầu
|
11
|
|
Xã Tả Giàng Phìn
|
12
|
|
Xã Tả Phìn
|
13
|
|
Xã Tả Van
|
14
|
|
Xã Thanh Kim
|
15
|
|
Xã Thanh Phú
|
16
|
|
Xã Trung Chải
|
III
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
14
|
1
|
|
Thị trấn Phong Hải
|
2
|
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
3
|
|
Xã Bản Phiệt
|
4
|
|
Xã Gia Phú
|
5
|
|
Xã Phú Nhuận
|
6
|
|
Xã Sơn Hà
|
7
|
|
Xã Sơn Hải
|
8
|
|
Xã Xuân Giao
|
9
|
|
Xã Xuân Quang
|
10
|
|
Xã Bản Cầm
|
11
|
|
Xã Phong Niên
|
12
|
|
Xã Phố Lu
|
13
|
|
Xã Thái Niên
|
14
|
|
Xã Trì Quang
|
IV
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
15
|
1
|
|
Xã Lương Sơn
|
2
|
|
Xã Yên Sơn
|
3
|
|
Xã Bảo Hà
|
4
|
|
Xã Cam Cọn
|
5
|
|
Xã Điện Quan
|
6
|
|
Xã Kim Sơn
|
7
|
|
Xã Long Phúc
|
8
|
|
Xã Minh Tân
|
9
|
|
Xã Nghĩa Đô
|
10
|
|
Xã Tân Dương
|
11
|
|
Xã Tân Tiến
|
12
|
|
Xã Thượng Hà
|
13
|
|
Xã Vĩnh Yên
|
14
|
|
Xã Xuân Hòa
|
15
|
|
Xã Xuân Thượng
|
V
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
22
|
1
|
|
Xã Hòa Mạc
|
2
|
|
Xã Văn Sơn
|
3
|
|
Xã Võ Lao
|
4
|
|
Xã Chiềng Ken
|
5
|
|
Xã Dần Thàng
|
6
|
|
Xã Dương Quỳ
|
7
|
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
8
|
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
9
|
|
Xã Khánh Yên Trung
|
10
|
|
Xã Làng Giàng
|
11
|
|
Xã Liêm Phú
|
12
|
|
Xã Minh Lương
|
13
|
|
Xã Nậm Chày
|
14
|
|
Xã Nậm Dạng
|
15
|
|
Xã Nậm Mả
|
16
|
|
Xã Nậm Tha
|
17
|
|
Xã Nậm Xây
|
18
|
|
Xã Nậm Xé
|
19
|
|
Xã Sơn Thủy
|
20
|
|
Xã Tân An
|
21
|
|
Xã Tân Thượng
|
22
|
|
Xã Thẳm Dương
|
VI
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
20
|
1
|
|
Xã Bảo Nhai
|
2
|
|
Xã Tà Chải
|
3
|
|
Xã Bản Cái
|
4
|
|
Xã Bản Già
|
5
|
|
Xã Bản Liền
|
6
|
|
Xã Bản Phố
|
7
|
|
Xã Cốc Lầu
|
8
|
|
Xã Cốc Ly
|
9
|
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
10
|
|
Xã Lầu Thí Ngài
|
11
|
|
Xã Lùng Cải
|
12
|
|
Xã Lùng Phình
|
13
|
|
Xã Na Hối
|
14
|
|
Xã Nậm Đét
|
15
|
|
Xã Nậm Khánh
|
16
|
|
Xã Nậm Lúc
|
17
|
|
Xã Nậm Mòn
|
18
|
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
19
|
|
Xã Thải Giàng Phố
|
20
|
|
Xã Tả Van Chư
|
VII
|
HUYỆN SI MA CAI
|
13
|
1
|
|
Xã Bản Mế
|
2
|
|
Xã Cán Cấu
|
3
|
|
Xã Cán Hồ
|
4
|
|
Xã Lử Thẩn
|
5
|
|
Xã Lùng Sui
|
6
|
|
Xã Mản Thẩn
|
7
|
|
Xã Nàn Sán
|
8
|
|
Xã Nàn Sín
|
9
|
|
Xã Quan Thần Sán
|
10
|
|
Xã Sán Chải
|
11
|
|
Xã Si Ma Cai
|
12
|
|
Xã Sín Chéng
|
13
|
|
Xã Thào Chư Phìn
|
VIII
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
22
|
1
|
|
Xã Bản Qua
|
2
|
|
Xã Quang Kim
|
3
|
|
Xã Bản Vược
|
4
|
|
Xã Cốc San
|
5
|
|
Xã Mường Vi
|
6
|
|
Xã A Lù
|
7
|
|
Xã A Mú Sung
|
8
|
|
Xã Bản Xèo
|
9
|
|
Xã Cồc Mỳ
|
10
|
|
Xã Dền Sáng
|
11
|
|
Xã Dền Thàng
|
12
|
|
Xã Mường Hum
|
13
|
|
Xã Nậm Chạc
|
14
|
|
Xã Nậm Pung
|
15
|
|
Xã Ngải Thầu
|
16
|
|
Xã Pa Cheo
|
17
|
|
Xã Phìn Ngan
|
18
|
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
19
|
|
Xã Tòng Sành
|
20
|
|
Xã Trịnh Tường
|
21
|
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
22
|
|
Xã Y Tý
|
IX
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
3
|
1
|
|
Xã Hợp Thành
|
2
|
|
Xã Tả Phời
|
3
|
|
Xã Đông Tuyển
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |