Ghi chú: theo hàng ngang biết được độ dài thời gian đào tạo từng lớp/khóa, cộng số học sinh theo cột dọc có tổng số học sinh hiện có (lưu lượng đào tạo).
Ký hiệu:
H: Học lý thuyết (nếu tô màu thì tô ô xanh).
T: Tập lái xe trong hình (nếu tô màu thì tô ô vàng).
Đ: Tập lái xe trên đường (nếu tô màu thì tô ô vàng).
- •: Thi tốt nghiệp (nếu tô màu thì tô ô đỏ).
|
NGƯỜI LẬP
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
..........., ngày …….. tháng …… năm 20…….
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 10
MẪU SỔ THEO DÕI THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
SỔ THEO DÕI
THỰC HÀNH LÁI XE
Họ và tên giáo viên: .............................................................
Biển số xe tập lái:.................................................................
Khóa: ...................................................................................
|
Khóa:..........................Hạng xe
Từ ngày:...................... đến ngày .
DANH SÁCH HỌC VIÊN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Nơi cư trú
|
Số km thực hành
|
Điểm thi kiểm tra cuối khóa
|
Học viên ký tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng
|
Nội dung bài giảng
|
Địa điểm
|
Số giờ học thực hành
|
Số km thực hành
|
Họ tên học sinh vắng mặt
|
Số nhiên liệu sử dụng
|
Chữ ký
|
Có lý do
|
Không có lý do
|
Giáo viên
|
Trưởng ban nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét của giáo viên
(về kiến thức, kỹ năng, thái độ, nội dung khác)
PHỤ LỤC 11
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Ảnh màu
3 cm x 4 cm chụp không quá 06 tháng
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH
ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi:…………………………………................
|
Tôi là: Quốc tịch:
Sinh ngày: ….. / ……. / ……. Nam, Nữ:…….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Nơi cư trú:
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu):
Cấp ngày: ……. / …… / …….. Nơi cấp:
Đã có giấy phép lái xe số: hạng
do: cấp ngày: ….. / …… / …..
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe hạng:
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài);
- Các tài liệu khác có liên quan gồm:
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHỤ LỤC 12
MẪU BẢN KHAI THỜI GIAN HÀNH NGHỀ VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |