PHỤ LỤC 1a
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Ảnh màu 3 cm x 4 cm (chụp không quá 06 tháng), có dấu giáp lai
|
Căn cứ Quyết định số …… / ……ngày …../ ….. / ……. của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN
|
Ông (Bà):
Ngày tháng năm sinh:
Số giấy chứng minh nhân dân:
Cơ sở đào tạo:
Đã hoàn thành khóa tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe hạng .
Từ ngày …… / …… / ….. đến ngày ……/ …../ ……
Số GCN:
Có giá trị đến ngày ……. tháng ….. năm……..
|
Hà Nội, ngày … tháng …. năm 20…..
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, in đậm, cỡ chữ 21.
Ghi chú: trường hợp giáo viên đã có giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe muốn chuyển lên hạng dạy thực hành cao hơn thì phải qua tập huấn hạng tương ứng để cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
PHỤ LỤC 1b
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Ảnh màu 3 cm x 4 cm (chụp không quá 06 tháng), có dấu giáp lai
|
Căn cứ Quyết định số …… / ……ngày …../ ….. / ……. của Giám đốc Sở Giao thông vận tải về việc cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI…
CHỨNG NHẬN
|
Ông (Bà):
Ngày tháng năm sinh:
Số giấy chứng minh nhân dân:
Cơ sở đào tạo:
Đã hoàn thành khóa tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe hạng .
Từ ngày …… / …… / ….. đến ngày ……/ …../ ……
Số GCN:
Có giá trị đến ngày ……. tháng ….. năm……..
|
…………., ngày … tháng …. năm 20…..
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, đậm, cỡ chữ 21.
Ghi chú: trường hợp giáo viên đã có giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe muốn chuyển lên hạng dạy thực hành cao hơn thì phải qua tập huấn hạng tương ứng để cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
PHỤ LỤC 1c
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHÓA TẬP HUẤN NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Ảnh màu 3 cm x 4 cm (chụp không quá 06 tháng), có dấu giáp lai
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN
|
Ông (Bà):
Ngày tháng năm sinh:
Số giấy chứng minh nhân dân:
Cơ sở đào tạo:
Đã hoàn thành khóa tập huấn nâng cao trình độ giáo viên dạy thực hành lái xe tại: .
từ ngày …… / …… / ….. đến ngày ……/ …../ ……
Số GCN:
Quyết định số:
ngày ……. tháng ….. năm……..
|
Hà Nội, ngày … tháng …. năm 20…..
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, đậm, cỡ chữ 21.
PHỤ LỤC 2
MẪU TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Vị trí:
- Hai bên cửa xe đối với xe ô tô hạng B1, B2;
- Hai bên thành xe đối với xe ô tô các hạng C, D, E;
- Hai bên cửa của xe đầu kéo đối với xe ô tô hạng F.
2. Kích thước chữ: sử dụng phông chữ Times New Roman in hoa.
a) Đối với xe ô tô tập lái hạng B1, B2 và F:
- Cỡ chữ tên cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở đào tạo cao: 2,5 cm;
- Cỡ chữ tên cơ sở đào tạo, trung tâm dạy nghề cao: 3 cm;
- Cỡ chữ, số điện thoại cao: 4 cm.
b) Đối với xe ô tô tập lái hạng C, D, E:
- Cỡ chữ tên của cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở đào tạo cao: 3,5 cm;
- Cỡ chữ tên cơ sở đào tạo, trung tâm dạy nghề cao: 4 cm;
- Cỡ chữ, số điện thoại cao: 5 cm.
PHỤ LỤC 3
MẪU BIỂN TẬP LÁI - BIỂN SÁT HẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Biển phía trước nền màu xanh, chữ màu trắng; lắp cố định trên thanh cản bên trái, có kích thước:
- 10 cm x 25 cm đối với xe các hạng B1, B2, C, D, E, F;
- 15 cm x 20 cm đối với xe các hạng A3, A4.
2. Biển phía sau nền màu xanh, chữ màu trắng; lắp cố định giữa thành xe, không trùng biển số, có kích thước:
- 10 cm x 25 cm đối với xe các hạng B1, B2;
- 35 cm x 35 cm đối với xe các hạng C, D, E, F;
- 15 cm x 20 cm đối với xe hạng A3;
- 20 cm x 25 cm đối với xe hạng A4.
PHỤ LỤC 4a
MẪU GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (dành cho xe ôtô)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước: 120 mm x 180 mm.
1. Mặt trước:
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số: ……. / ……
Cấp cho xe số: Loại phương tiện:
Nhãn hiệu xe: Màu sơn:
Cơ sở đào tạo:
Được phép tập lái xe trên các tuyến đường (Quốc lộ, Tỉnh lộ, từ ………đến: …….)
Có giá trị:
Từ ngày ……/…../……
Đến ngày …./…../……
(Giấy phép xe tập lái chỉ có giá trị khi Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe còn giá trị sử dụng).
|
Hà Nội, ngày … tháng …. năm 20…..
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
2. Mặt sau: In chữ “TẬP LÁI” theo phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 90.
PHỤ LỤC 4b
MẪU GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (dành cho xe ôtô)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước: 120 mm x 180 mm.
1. Mặt trước:
UBND TỈNH…
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số: ……. / ……
Cấp cho xe số: Loại phương tiện:
Nhãn hiệu xe: Màu sơn:
Cơ sở đào tạo:
Được phép tập lái xe trên các tuyến đường (Quốc lộ, Tỉnh lộ, từ ………đến: …….)
Có giá trị:
Từ ngày ……/…../……
Đến ngày …./…../……
(Giấy phép xe tập lái chỉ có giá trị khi Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe còn giá trị sử dụng).
|
............, ngày … tháng …. năm 20…..
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
2. Mặt sau: In chữ “TẬP LÁI” theo phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 90.
PHỤ LỤC 5a
MẪU PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
Ảnh màu
3 cm x 4 cm
(có dấu
giáp lai)
|
GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
NGUYỄN VĂN A
Dạy lái xe hạng: C
|
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng chữ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên giáo viên - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe dạy lái - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
PHỤ LỤC 5b
MẪU PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
Ảnh màu
3 cm x 4 cm (chụp không quá 06 tháng), có dấu giáp lai
|
HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
NGUYỄN VĂN B
Tập lái xe hạng: B2
|
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng HỌC VIÊN TẬP LÁI XE - phông chữ Times New Roman, in hoa đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên học viên - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe học lái - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
PHỤ LỤC 6
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1, A2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………/
|
……………, ngày……..tháng ….. năm 20 ….
|
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ CÁC HẠNG A1, A2
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ………….
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số ……... ngày …… / …. / …… do Sở Giao thông vận tải cấp, Trường (Trung tâm) …………………. đã tổ chức khóa đào tạo để sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng …….., với danh sách học viên kèm theo.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải ......... chấp thuận và tổ chức sát hạch, cấp giấy phép lái xe cho các học viên hoàn thành khóa đào tạo.
DANH SÁCH HỌC VIÊN
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Nơi cư trú
|
Hạng giấy phép lái xe
|
Ngày khai giảng
|
Ngày bế giảng
|
Ngày sát hạch
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Xếp tên theo vần A, B, C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7a
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………/
|
……………, ngày……..tháng ….. năm 20 ….
|
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số: ………. ngày …… / …… / ……. do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ……) cấp, Trường (Trung tâm) ……………………. đã tổ chức xét tuyển học viên và khai giảng các lớp như sau:
Số
TT
|
Khóa - Lớp
|
Hạng giấy phép lái xe
|
Số lượng học viên
|
Ngày khai giảng
|
Ngày bế giảng
|
Ngày đăng ký sát hạch
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ đào tạo mới
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hệ đào tạo nâng hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |