3.6. Dây bọc trung thế đi nổi:
3.6.1. Yêu cầu chung:
- Phù hợp tiêu chuẩn IEC60502-2, TCVN 5935-1995
- Điện áp định mức (Un) : 24 kV.
- Lõi dẫn : Al.
- Lớp cách điện : XLPE.
- Vỏ bọc : PVC.
3.6.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp ruột nhôm: Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm:
- Lõi dây dẫn: Dây nhôm bện xoắn, hình tròn.
- Một vỏ bảo vệ PVC.
- Một vỏ cách điện XLPE.
3.7. Cáp ngầm trung áp:
3.7.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn chế tạo IEC60502-2, TCVN 5935-1995
- Điện áp định mức (Un) : 24 kV.
- Lõi dẫn : Cu.
- Lớp cách điện : XLPE.
- Lớp giáp bảo vệ : DSTA.
- Vỏ bọc : PVC.
- Chống thấm dọc : có.
3.7.2. Cấu tạo của cáp ngầm trung áp:
Cáp ngầm trung áp XLPE-24kV có cấu tạo bao gồm 9 lớp
- 1. Lõi dẫn điện (Cu).
- 2. Lớp màn chắn ruột dẫn(bán dẫn)
- 3. Lớp cách điện XLPE
- 4. Lớp màn cách điện ( bán dẫn).
- 5. Lớp màng chắn kim loại(Cu).
- 6. Lớp chât độn (pp,..).
- 7. Lớp bọc phân cách (PVC)
- 8. Lớp giáp ( thép, cu, Al...)
- 9. Lớp vỏ bọc (PVC.PP...).
3.8. Cáp bọc hạ áp:
3.8.1. Yêu cầu chung:
-Phù hợp tiêu chuẩn IEC60502-2, TCVN 5935-1995
- Điện áp định mức (Un) : 0,6/1 kV.
- Lõi dẫn : Cu.
- Cách điện PVC cho dây tiếp địa và XLPE cho dây pha
3.8.2. Cấu tạo dây bọc hạ áp: Dây bọc hạ áp có cấu tạo bao gồm:
Đối với cáp từ máy biến áp, máy phát điện đến tử MSB
+ Điện áp : 0,6/1KV
+ Cách điện : XLPE
+ Vỏ bảo vệ : PVC
+ Ruột dẫn bằng đồng loại nhiều sợi xoắn lại..
Dây cáp tiếp địa cho máy biến áp :
+ Điện áp : 0,6/1KV
+ Vỏ bảo vệ : PVC
+ Ruột dẫn bằng đồng loại nhiều sợi xoắn lại.
Hình 1: Cấu tạo cáp 1 lõi cách điện XLPE 0.6/1KV
3.9. Sứ cách điện đỡ:
- Sử dụng cách điện đứng loại chống nhiễm bẩn (Pinpost).
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 4759-1993 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề sứ mặt cách điện:
- Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.
- Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.
- Cách điện phải có ký hiệu riêng trên bề mặt cách điện (Không bị mờ do thời gian sử dụng).
- Các thông số kỹ thuật khác phải thoả mãn yêu cầu bảng sau:
STT
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
1
|
Điện áp định mức (Rated voltage)
|
KV
|
24
|
2
|
Tần số định mức (Rated frequency)
|
Hz
|
50
|
3
|
Điện áp chịu xung sét (xung dương) định mức 1.2/50µs
|
KV (BIL)
|
≥ 180
|
4
|
Điện áp chịu xung sét (xung dâm) định mức 1.2/50µs
|
KV (BIL)
|
≥ 205
|
|
5
|
Điện áp chịu đựng ở tần số công nghiệp
|
|
|
|
- Ở trạng thái khô, trong 1 phút (Dry, within 1 min)
|
KV
|
≥ 85
|
- Ở trạng thái ướt, trong 10 giây (Wet, within 10 sec)
|
KV
|
≥ 65
|
6
|
Điện áp phóng điện bề mặt ở trạng thái khô
|
KV
|
110
|
7
|
Điện áp phóng điện đề mặt ở trạng thái ướt
|
KV
|
85
|
8
|
Điện áp đánh thủng (Punture Voltage)
|
KV
|
≥ 190
|
9
|
Chiều dài dòng rò (Leakage distance)
|
mm
|
≥ 530
|
10
|
Lực phá hủy (Failing load )
|
N
|
≥1250
| 3.10. Đầu cáp ngầm:
- Tiêu chuẩn chế tạo: HN33E01 (EDF), IEEE48-1990
- Cấp điện áp: 24kV
- Khả năng chịu điện áp xoay chiều trong 60 giây: ≥ 65 kV
- Khả năng chịu điện áp xoay chiều trong 10 giây:ướt: ≥ 60 kV
- Khả năng chịu điện áp xoay chiều trong 6 giờ: ≥ 55 kV
- Khả năng chịu điện áp một chiều trong 15 phút: ≥ 105 kV
- Chịu xung: 150 kV
3.11. Xà: Thép hình gia công, mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không nhỏ hơn 80m. Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 72-63 và 102-63 hoặc tương đương. 3.12. Máy phát điện 800kVA:
STT
|
Nội dung yêu cầu
|
Thông số kỹ thuật
|
A
|
Yêu cầu chung đối với tổ máy phát điện:
|
- Thương hiệu Cummins Power Generation.
- Model: C900D5
- Công suất liên tục:
|
1
|
Xuất xứ
|
- Xuất xứ: Anh Quốc.
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Anh Quốc về cảng Việt Nam, không quá cảnh tại cảng thứ 3.
- Máy mới 100%, sản xuất 2016 trở về sau
|
2
|
Các chứng chỉ đạt được của nhà sản xuất
|
ISO 8528-1, ISO 3046, BS 5514 và DIN 6271…
|
3
|
Công suất liên tục tổ máy (kVA / kW)
|
820kVA/656kW
|
4
|
Công suất dự phòng tổ máy (kVA / kW)
|
900kVA/720kW
|
5
|
Điện áp ra (V)
|
230/400
|
6
|
Tần số (Hz)
|
50
|
7
|
Số pha
|
3 pha, 4 dây
|
8
|
Hệ số công suất (Cosφ)
|
≥ 0.8
|
9
|
Kiểu điều tốc
|
điện tử
|
10
|
Hệ thống khởi động
|
Đề nổ, 24VDC, có bình Ắc quy kèm theo
|
11
|
Ắc quy
|
Kèm theo máy
|
12
|
Hệ thống làm mát
|
Bằng két nước, kết hợp với quạt gió đầu trục
|
13
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Dầu Diesel thông dụng
|
14
|
Kiểu thùng nhiên liệu
|
Bồn nhiên liệu rời
|
|
Tiêu hao nhiên liệu 50% tải ở chế độ dự phòng
|
91.6 lít/giờ
|
|
Tiêu hao nhiên liệu 75% tải ở chế độ dự phòng
|
134 lít/giờ
|
|
Tiêu hao nhiên liệu 100% tải ở chế độ dự phòng
|
178 lít/giờ
|
15
|
Số vòng quay trục chính
|
1500 vòng / phút
|
16
|
Cơ cấu truyền động
|
Đồng trục, truyền động trực tiếp
|
17
|
Kích thước tổng thể máy trần (mm)
|
D x R x C: 4266 x 1879 x 2052
|
18
|
Trọng lượng máy trần khô (kg)
|
6539
|
B
|
Yêu cầu đối với động cơ
|
1
|
Yêu cầu
|
CUMMINS (model: QSK23-G3)
|
2
|
Xuất xứ
|
- Phần thân: Sản xuất tại Ấn Độ.
- Được đưa sang nhà máy Cummins Daventry tại Anh Quốc để lắp ráp và hoàn thiện hoản chỉnh hệ thống làm mát (Coolpac)
- Trên Nameplate của động cơ sẽ ghi xuất xứ tại Ấn Độ.
- Mới 100%
- Sản xuất 2016 trở về sau
|
3
|
Kiểu động cơ
|
Động cơ đốt trong, phun dầu điện tử, 4 kỳ, có tăng áp và làm mát khí nạp
|
4
|
Tiêu chuẩn sản xuất
|
Đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn ISO 8528, ISO 3046/1:1986, AS 2789, DIN 6271 và BS5514.
|
5
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Dầu Diesel thông dụng
|
6
|
Số xy lanh và cách bố trí
|
6 xy lanh xếp thẳng hàng
|
7
|
Kiểu nạp khí
|
Turbo tăng áp và làm mát khí nạp aftercooled
|
8
|
Tỉ số nén
|
16:1
|
9
|
Dung tích dầu bôi trơn (L)
|
95 L
|
10
|
Mô tơ khởi động
|
24 V.DC
|
11
|
Hệ thống điều tốc
|
Điện tử
|
12
|
Số vòng quay định mức
|
1.500 Vòng/phút
|
13
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng nước, kiểu tuần hoàn kín kết hợp với quạt gió đầu trục
|
C
|
Yêu cầu đối với đầu phát
|
1
|
Yêu cầu
|
STAMFORD (model: HCI634H1)
|
2
|
Xuất xứ
|
- Xuất xứ: Anh Quốc
- Mới 100%.
- Sản xuất 2016 trở về sau
|
3
|
Kiểu đầu phát
|
Không chổi than, kích từ nam châm vĩnh cửu, 4 cực, 3 pha, 4 dây, từ trường xoay, theo tiêu chuẩn BS 5000, NEMA MG1-32, IEC60034, VDE 0530…
|
4
|
Điện áp định mức (V)
|
230/400
|
5
|
Số pha - số cực từ
|
3 pha - 4 cực từ
|
6
|
Tần số (Hz)
|
50
|
7
|
Điều chỉnh điện áp
|
Điều áp tự động bằng mạch điện (tích hợp trong bảng điều khiển)
|
8
|
Hệ số công suất (Cosφ)
|
≥ 0.8
|
9
|
Cấp bảo vệ
|
IP 23
|
10
|
Biến thiên điện áp
|
≤ ±0,5% từ không tải tới đầy tải
|
11
|
Biến thiên tần số
|
≤ ±0,25% từ không tải tới đầy tải
|
12
|
Cấp cách điện
|
H
|
D
|
Yêu cầu về hệ thống điều khiển và bảo vệ
|
1
|
Yêu cầu
|
PCC 3.3 (tích hợp sẵn sàng chức năng hòa đông bộ giữa 2 tổ máy, tự động gọi máy/ sa thải máy theo nhu cầu tăng giảm của phụ tải, tự động chia tải)
|
2
|
Xuất xứ
|
- Xuất xứ: Mỹ
- Mới 100%
- Sản xuất 2016 trở về sau
|
3
|
Kiểu bảng điều khiển
|
Bảng điều khiển kỹ thuật số, đồng bộ với máy phát
|
4
|
Bộ điều khiển đạt các tiêu chuẩn
|
Cung cấp giấy chứng nhận quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc tế
|
5
|
Các chức năng cơ bản
|
˗ Hệ thống điều điện áp tự động điều khiển
bằng mạch vi xử lý
|
˗ Hệ thống điều tốc tự động điều khiển bằng
mạch vi xử lý
|
Đáp ứng, bảo vệ bằng phần mềm Amsentry tích hợp trên bảng điều khiển PCC3.3
|
˗ Tất cả các thiết bị, thành phần của hệ thống
điều khiển được thiết kế để chịu đựng được
độ rung vận hành của cả tổ máy phát điện.
|
˗ Chức năng hiển thị tỷ lệ % dòng tải/ dòng
định mức (A/A)
|
˗ Chức năng hiển thị tỷ lệ % công suất
thực/công suất định mức (kW/kW)
|
˗ Chức năng điều khiển chu kỳ khởi động tổ
máy (cycle cranking control)
|
˗ Bảng điều khiển có màn hình hiển thị số và có đèn chiếu sáng nền (Digital display panel
with backlighting)
|
˗ Công tắc ngừng khẩn cấp (emergency stop
switch)
|
˗ Chức năng khởi động từ xa (remote starting)
|
˗ Khoá chuyển Run-Off-Auto (Run-Off-Auto
switch)
|
6
|
Bảo vệ thông số AC bằng phần
mềm AmpSentry Protection
|
˗ Điện áp cao/thấp - Dừng máy.
|
˗ Quá dòng - Cảnh báo.
|
˗ Tần số cao hoặc thấp - Dừng máy.
|
˗ Mất điện áp kích từ – Dừng máy
|
˗ Quá kích từ – Dừng máy
|
7
|
Bảo vệ động cơ
|
˗ Vượt tốc - Dừng máy
|
˗ Áp lực nhớt thấp - Cảnh báo / Dừng máy.
|
˗ Nhiệt độ động cơ cao - Cảnh báo / Dừng máy.
|
˗ Điện áp ắc-qui cao / thấp -Cảnh báo
|
˗ Ắc-qui yếu - Cảnh báo
|
˗ Không khởi động dược - Dừng máy
|
˗ Động cơ không quay khi khởi động - Dừng
máy.
|
˗ Cắt điện an toàn Bộ khởi động.
|
˗ Cô lập Hệ thống khởi động.
|
˗ Thông báo Cảm biến bị hỏng.
|
8
|
Giao diện điều khiển
|
˗ Công tắc chọn chế độ làm việc
OFF/MANUAL/AUTO
|
˗ Công tắc dừng khẩn cấp.
|
˗ Đèn LED báo máy Không ở chế độ tư động,
Dừng máy, Cảnh báo, Đang chạy.
|
˗ Màn hình có đèn nền với các phím để truy
cập các danh mục điều khiển và để hiệu
chình. Các tham số và quá trình hoạt động
của máy phát điện được hiển thị bằng các
biểu tượng cho người vận hành dễ sử dụng.
|
9
|
Dữ liệu đầu phát điện
|
˗ Điện áp AC pha-pha, pha-trung tính
|
˗ Dòng điện 3-pha
|
˗ Tần số dòng điện
|
˗ Công suất Kva
|
10
|
Dữ liệu động cơ
|
˗ Điện áp ắc-qui khởi động
|
˗ Áp lực nhớt
|
˗ Nhiệt độ động cơ
|
˗ Tốc độ động cơ
|
11
|
Dữ liệu khác
|
˗ Dữ liệu phần cứng máy phát điện
|
˗ Số lần khởi động, số lần máy chạy, số giờ
chạy máy.
|
˗ Lỗi lưu trữ
|
12
|
Chức năng điều áp
|
˗ Điều áp kết hợp điện tử kỹ thuật số.
|
˗ Cảm biến điện áp pha-trung tính trên cả 3 pha.
|
˗ Hiệu chỉnh (Volt/Hertz) đáp ứng ngẫu lực động cơ.
|
13
|
Các chức năng điều khiển
|
˗ Lưu trữ dữ liệu các lỗi sự cố.
|
˗ Thời gian khởi động và chạy làm nguội máy
máy trễ.
|
˗ Chu kỳ khởi động
|
E
|
Yêu cầu về phụ kiện kèm theo máy
|
1
|
Máy cắt đầu cực đi kèm tổ máy phát.
Bộ giảm thanh, dây cọc bình và ống mềm dẫn dầu, hệ thống giảm chấn, bình ắcquy và bộ sạc bình ắcquy tự động, bồn dầu và vật tư phụ, hệ thống ống khói và loa thoát gió nóng, vật tư phụ như đầu cốt, dây điều khiển v.v… để đấu nối hoàn chỉnh hệ thống.
|
MCCB 3P-1600A (Schneider) đầu cực được lắp ráp tại Việt Nam, phù hợp với MPĐ công suất liên tục 800kVA và đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, tốt nhất. Mới 100%, sản xuất năm 2015, 2016.
| 4. Chủng loại vật tư, thiết bị sử dụng trong quá trình thi công:
STT
|
TÊN VẬT TƯ
|
QUY CÁCH
|
NHÃN HIỆU ƯU TIÊN
|
A
|
CÔNG TÁC BÊ TÔNG, CỐT THÉP
|
1
|
Bê tông
|
Sử dụng toàn bộ bê tông tươi, theo TCVN
|
Bê tông tự trộn. Cát, đá lấy tại địa phương.
Tây Ninh, Bình Dương
|
|
Cát vàng
|
Theo tiêu chuẩn TCVN
|
Tây Ninh, Bình Dương
|
|
Đá xây dựng 0x4; 1x2; 4x6; đá hộc
|
Theo tiêu chuẩn TCVN
|
Tây Ninh, Bình Dương, Bà Rịa
|
2
|
Cốt thép
|
Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1985):
|
Vina Kyoei, Miền Nam, Pomina, Việt Úc
|
3
|
Joint chặn nước
|
Băng PVC đàn hồi
|
Sika, Protech, Miwa
|
4
|
Phụ gia chống thấm bê tông
|
Phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại A
|
Sika, Protech, Miwa
|
B
|
MÀNG CHỐNG THẤM;
|
1
|
Màng chống thấm
|
Epoxy
|
Sika, Protech
|
C
|
TƯỜNG XÂY, GẠCH BLOCK, ỐP GẠCH
|
1
|
Xi măng
|
Theo tiêu chuẩn TCVN 2682-1999): TCVN 6260-1997)
|
Fico, Hà Tiên
|
2
|
Cát vàng
|
Theo TCVN
|
|
3
|
Gạch xây
|
Theo TCVN
|
Bình Dương, Tây Ninh
|
4
|
Gạch lót sân, đường
|
Theo TCVN
|
Bình Dương, Tây Ninh
|
D
|
CÔNG TÁC SƠN
|
1
|
Sơn dầu
|
Nhựa ankyd, không chì, thủy ngân
|
ICI Dulux; Jotun
|
2
|
Sơn nước + mastic
|
100% Acrylic, không chì; loại 1, nội và ngoài thất; Sơn lót chống kiềm; 100% acrylic
|
ICI-Dulux, Jotun
|
3
|
Gạch granite
|
Loại 1
|
Đồng Tâm, Taicera
|
4
|
Gạch ceramic 250x250, 250x400
|
Loại 1
|
Đồng Tâm, Taicera
|
E
|
HỆ THỐNG ĐIỆN, CHIẾU SÁNG NHÀ TRẠM
|
3
|
Đèn huỳnh quang, đèn chiếu sáng khu vực XLNT các loại (loại đôi, có chụp bảo vệ)
|
Tiêu chuẩn Úc, Eu do VN sản xuất
|
Philips, Paragon
|
4
|
Ống luồn dây điện
|
Taiwan, VN
|
Comet, Sino
|
5
|
Ổ cắm (3 cực), công tắc, hộp CB
|
Úc, Eu VN sản xuất
|
Clipsal, Sino
|
6
|
MCCB, MCB, CB
|
IEC60349-1, IEC 60529 và IEC 60947-2.
|
Schneider, Siemens
|
F
|
HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
|
1
|
Van các loại, lọc, đồng hồ
|
Nhật Bản, Thái Lan
|
Kitz/ Nhật Bản/ Thái Lan
|
2
|
Ống dẫn nước PP-R, PVC
|
Đạt TCVN
|
Bình Minh, Đệ Nhất, Tiền Phong
|
3
|
Ống Inox
|
304
|
Duyệt mẫu trước khi đưa vào lắp đặt
|
Vật tư, thiết bị xây lắp trạm biến áp và máy phát điện: Tụ bù và bộ điều khiển yêu cầu kỹ thuật trong HSMT: Ducati, Epcos, Shizuki.
Các vật tư, thiết bị khác theo Phụ lục 2-Chi tiết giá và HSMT, HSDT.
5. Yêu cầu về thí nghiệm thiết bị:
Tất cả các thiết bị điện trước khi đưa vào sử dụng phải được thí nghiệm theo quy điện của Điện lực Tây Ninh.
Tất cả các vật tư, thiết bị thí nghiệm phải có biên bản thí nghiệm kèm theo và được gửi cho Chủ đầu tư trước khi lắp đặt.
5. Yêu cầu khác:
Nguồn gốc thiết bị rõ ràng (bao gồm cả các thiết bị đi kèm):
Đối với thiết bị nhập khẩu trực tiếp: có chứng nhận CO, CQ, BL, PL bản chính.
Đối với thiết bị Nhập khẩu nhưng được mua trong nước:
Bên Bán cung cấp chứng nhận CO và CQ bản sao có chứng nhận sao y của đơn vị nhập khẩu trực tiếp hay cơ quan có thẩm quyền.
Đối với thiết bị sản xuất trong nước: đính kèm giấy chứng nhận xuất xưởng.
Giấy chứng nhận giám định bởi cơ quan giám định của Việt Nam (Vinacontrol) đối với tổ máy phát điện;
Giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm của Trung tâm thí nghiệm điện-Điện lực Tây Ninh hoặc cơ quan có chức năng đối với các thiết bị đóng cắt, vật tư và thiết bị điện khác theo quy định;
Bảo đảm toàn bộ thiết bị mới 100%, thuộc model mới nhất, sản xuất năm 2016. Mọi sự vận hành của thiết bị phải đảm bảo phù hợp với điều kiện tại Việt Nam với tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất.
Thiết bị phải được bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
Đối với máy phát điện: Thiết bị phải được bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoặc 1.500 giờ chạy máy, tùy theo điều kiện nào đến trước.
/ 17
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |