2.3 Phần trạm biến áp 2000kVA-22/0,4kV( sự dụng lại máy hiện hữu của Chủ đầu tư ):
+ Máy biến áp hiện hữu của chủ đầu tư sẽ được bảo trì, bảo dưỡng, thí nghiệm lại trước khi đưa vào sự dụng:
- Số TBA : 01 trạm
- Công suất : 2000 kVA
- Điện áp sơ cấp : 22 kV 2x5%
- Điện áp thứ cấp : 0,4 kV
- Sơ đồ trạm : khối đường dây - tủ trung áp hợp bộ - máy biến áp.
- Dạng trạm : Trong nhà xây, MBA đặt trên nền móng bê tông cốt thép.
- Số máy biến áp/ trạm : 01.
- Phần trung áp : Đóng cắt và bảo vệ phía sơ cấp máy biến áp bằng tủ máy cắt trong tủ RMU 24kV.
- Cáp đấu nối từ ngăn bảo vệ MBA trong tủ RMU đến máy biến áp sử dụng cáp ngầm lõi đồng, tiết diện 70mm2, ký hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (1x3C-70) mm2 – 24kV. Tuyến cáp ngầm đi trong mương cáp xây.
- Phần hạ áp : Đóng cắt và bảo vệ phía thứ cấp MBA và máy phát điện bằng máy cắt hạ thế loại không khí ACB 3P-3200A/65kA-415V.
- Kết nối đầu cực từ MBA đến tủ máy cắt hạ thế MSB01 là cáp Cu/XLPE/PVC 1Cx300 mm2 mỗi pha 8 sợi, trung tính 6 sợi
- Kết nối đầu cực từ máy phát điện đến tủ máy cắt hạ thế MSB01 là cáp Cu/XLPE/PVC 1Cx300 mm2 mổi pha 4 sợi, trung tính 4 sợi
- Hệ thống tiếp địa trạm gồm hai hệ thống trung thế và hạ thế:
+ Hệ thống tiếp địa sử dụng tiếp địa giếng khoan, gồm 2 cọc, khoan giếng. Cọc tiếp địa là cọc đồng phi 16, dài 2,4m. Dây nối tiếp địa sử dụng dây đồng trần 70 mm2, liên kết với cọc bằng hàn hóa nhiệt hoặc boulon.
+ Yêu cầu trị số tiếp địa trạm: Rtđ 4 .
2.4 Tủ điện hạ thế:
- Tủ điện hạ thế chính:
+ Tiêu chuẩn chế tạo: IEC 61439-2
+ Test điện hình: Theo licence của Omega Logstrup - Đan Mạch
+ Kiểu tủ: Tủ ghép module, Form 3B
+ Màu sơn : màu xám
+ Kiểu nối dây: Nóc tủ /đáy tủ
+ IP 42 thông gió tự nhiên
+ Vật liệu: Thép tráng kẽm sơn tĩnh điện
+ Khung tủ: 2mm
+ Độ dày sơn tối thiệu: 50 microns
+ Tủ chứa các MCCB, MCB với các thông số với các thông số kỹ thuật theo bản vẽ thiết kế kèm theo.
+ Công suất phản kháng: 700kVar
+ Kiểu tủ: Tủ ghép module, Form 3B
+ Màu sơn : màu xám
+ Kiểu nối dây: Nóc tủ /đáy tủ
+ IP 42 thông gió tự nhiên
+ Vật liệu: Thép tráng kẽm sơn tĩnh điện
+ Khung tủ: 2mm
+ Độ dày sơn tối thiệu: 50 microns
+ Tủ chứa các thiết bị bảo vệ, đóng cắt, điều khiển và hiển thị cos φ với các thông số kỹ thuật theo bản vẽ thiết kế kèm theo.
+ Công suất phản kháng được bù tự động (tăng hoặc giảm dung lượng theo bậc –7 bước).
Hệ thống chuyển nguồn tự động ATS:
+ Hệ thống được thiết kế điều khiển hai ACB đầu vào sau MBA và máy phát tại tủ MSB01, hai ACB 3P-3200A/65KA được khóa liên động bằng cơ khí và bằng điện với nhau. Hệ thống có thiết bị bảo vệ mất pha, cao áp và thấp áp. Có thể điều chỉnh được thời gian đóng, mở máy phát, đóng mở nguồn lưới,
+ Hệ thống mạch điều khiển thể hiện chi tiết theo bản vẽ kèm theo.
2.5 Mương cáp và cáp điện hạ thế.
- Cáp điện được lựa chọn phù hợp với công suất của từng tủ, đảm bảo tiêu chuẩn phát nóng và dòng điện cho phép.
- Cáp điện sử dụng loại cáp đơn hoặc cáp nhiều lõi tùy thuộc vào tiết diện cáp và yêu cầu cụ thể.
- Cáp từ máy biến áp và máy phát điện đến tủ MSB01 sẽ được đi trong hào cáp và có tấm đan bê tông bảo vệ.
- Ống bảo vệ được tính toán lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khu vực. Đường kính ống được lựa chọn sao cho dễ dàng trong việc kéo và thay dây cáp.
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị vật tư chính:
Toàn bộ thiết bị, vật liệu điện đưa vào công trình phải đảm bảo tuân thủ theo “Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN và tiêu chuẩn Quốc tế IEC”.
Một số thông số kỹ thuật đối với vật tư thiết bị chính như sau:
3.1. Bảo trì, bảo dưỡng trạm biến áp 2000KVA 22/0,4KV hiện hữu:
Theo biên bản thí nghiệm máy biến áp đính kèm HSMT, máy biến áp 2000kVA – 22/0,4KV hiện hữu có nhiều nội dung không đạt. Nhà thầu sẽ tiến hành khảo sát đánh giá hiện trạng máy biến áp trong thời gian 02 tuần kể từ ngày ký hợp đồng. Theo kết quả biên bản khảo sát:
Nếu máy biến áp có khả năng sửa chữa, khôi phục và được cơ quan Điện lực địa phương chấp thuận thì Nhà thầu sẽ tiến hành bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa ... thí nghiệm lại máy biến áp để đưa vào sử dụng cho gói thầu này.
Nếu máy biến áp không có khả năng sửa chữa, khôi phục thì Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ xem xét phương án mua Máy biến áp mới thay thế.
Nội dung các bước chính cho bảo trì bảo dưỡng máy biến áp 2000KVA – 22/0,4KV:
- Tháo dỡ và vận chuyển MBA 2000kVA từ công trường đến Công ty thí nghiệm điện để sửa chữa.
- Quấn lại cuộn dây sơ cấp và thứ cấp MBA 2000kVA.
- Lọc sấy dầu bên trong máy biến áp.
- Thay ron cho MBA 2000kVA.
- Kiểm tra độ cách điện, thiết bị bảo vệ...
- Thí nghiệm lại MBA 2000kVA sau khi sửa chữa (có biên bản thí nghiệm của Công ty thí nghiệm điện lực).
- Vận chuyển MBA 2000kVA sau khi sửa chữa Công ty thí nghiệm điện chuyển đến công trường để lắp đặt 3.2. Thu lôi van:
Tiêu chuẩn chế tạo : ANSI/IEEE C62.11, IEC-99-4.
Điện áp định mức thu lôi : 18 kV
Điện áp định mức hệ thống : 22 kV
Điện áp lớn nhất hệ thống : 24 kV
Chế độ trung tính lưới điện : nối đất trực tiếp
Dòng điện phóng định mức (8/20) : 10 kA
Xung dòng tăng cao (4/10) : 100 kA
MCOV : 15.3 kVrms
Điện áp xung chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL): 125 kV
Điện áp chịu đựng tần số nguồn 1 phút: 42 kV
3.3. Cầu chì tự rơi:
Cầu chì tự rơi phải gồm 2 bộ phận chính: phần cầu chì và phần dây chảy có các yêu chầu kỹ thuật chính như sau:
Phần cầu chì có dòng điện làm việc tối thiểu là 100A.
Phần dây chảy có dòng điện làm việc tối thiểu 65A.
STT
|
Mô tả
|
Đơn
|
Yêu cầu
|
Ký hiệu: FCO (SI)
|
|
24kV
|
I. Phần cầu chì:
|
|
|
1
|
Vật liệu cách điện
|
|
Sứ
|
2
|
Cấp điện áp làm việc định mức
|
kV
|
24
|
4
|
Điện áp xung duy trì 1,2/50µs
|
kV
|
≥ 125
|
5
|
Chiều dài đường rò
|
mm
|
≥ 500
|
6
|
Dòng điện làm việc định mức
|
A
|
100
|
II. Phần dây chảy:
|
|
|
1
|
Vật liệu dây chảy
|
|
|
2
|
Dòng điện làm việc định mức
|
A
|
65
|
Ghi chú: Cầu chì tự rơi được cấp hàng trọn bộ.
|
áp dụng: ANSI C37.41, C37.42, IEC 282-2, IEC 61109
3.4. Tủ trung áp hợp bộ (Ring Main Unit – RMU):
TT
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Thông số kỹ thuật
|
A
|
Thông số chung:
|
|
1
|
Nhà sản xuất
|
Schneider
|
2
|
Kiểu
|
RM6
|
3
|
Điện áp định mức
|
22kV
|
4
|
Điện áp hệ thống cao nhất
|
24kV
|
5
|
Chịu điện áp tần số công nghiệp (ướt)
|
|
5,1
|
Pha - đất và pha - pha
|
50kV
|
5,2
|
Giữa hàm tĩnh và động khi thiết bị ở vị trí mẫu
|
60kV
|
6
|
Chịu điện áp xung sét định mức
|
|
6,1
|
Pha - đất và pha - pha
|
125kV
|
6,2
|
Giữa hàm tĩnh và động khi thiết bị ở vị trí mẫu
|
145kV
|
7
|
Chịu dòng điện ngắn mạch định mức (1s)
|
20kA/1s
|
8
|
Đèn chỉ thị điện áp kiểu điện dung ở 3 pha
|
Có
|
9
|
Phù hợp với thiết bị đầu cuối cho điều khiển từ xa
|
đáp ứng
|
10
|
Độ dầy tối thiểu của vỏ tủ
|
2 mm
|
11
|
Đầu cáp cho cáp vào và ra
|
Có
|
12
|
Nhiệt độ môi trường và độ ẩm không khí
|
400C và 90%
|
13
|
Khả năng mở rộng
|
Có
|
14
|
Tài liệu kỹ thuật
|
Có
|
15
|
Biên bản thí nghiệm điển hình
|
Có
|
16
|
Màu sơn
|
RAL9002
|
B
|
Thiết bị đóng cắt trung thế - Trạm máy biến áp
|
|
B.1
|
Tủ dao cắt tải đầu vào
|
|
1
|
Loại
|
DE-I
|
2
|
Dòng điện định mức thanh cái
|
630A
|
3
|
Vật liệu làm thanh cái
|
Đồng,
|
4
|
Loại dao cắt tải và tiếp địa
|
đáp ứng
|
5
|
Dòng điện ngắn mạch định mức (1s)
|
>=20kA/1s
|
6
|
Dòng cắt định mức (A)
|
630
|
7
|
Bộ sấy điện trở
|
Không có
|
8
|
Kích thước mm
|
H=1142, W=532,D=710
|
9
|
Trọng lượng
|
< = 135kg
|
B.2
|
Tủ dao cắt tải kết hợp với máy cắt SF6 bảo vệ máy biến áp
|
|
1
|
Loại
|
DE-B
|
2
|
Dòng điện định mức thanh cái
|
630A
|
3
|
Vật liệu làm thanh cái
|
Đồng
|
4
|
Loại dao cách ly với 3 vị trí: đóng, mở, tiếp đất với liên
động tự nhiên, lắp trong ngăn SF6
|
đáp ứng
|
5
|
Cách điện
|
SF6
|
6
|
Dòng điện ngắn mạch định mức (1s)
|
20kA/1s
|
7
|
Dòng cắt định mức (A)
|
630
|
8
|
Số lần thao tác tại dòng định mức
|
2.000
|
9
|
Số lần thao tác cơ khí (ON/OFF)
|
2.000
|
10
|
Cần thao tác chung cho dao cách ly, dao tiếp đất
|
đáp ứng
|
11
|
Máy cắt SF6
|
CB- SF6
|
12
|
03 biến dòng
|
Đáp ứng
|
13
|
Role bảo vệ
|
Sepam
|
14
|
Ứng dụng điều khiển từ xa
|
đáp ứng
|
15
|
Nút nhấn cắt bằng tay
|
Có
|
16
|
Bộ sấy điện trở
|
Không có (tủ GIS)
|
17
|
Kích thước mm
|
H=1142, W=632,D=710
|
18
|
Trọng lượng
|
< = 135kg
|
3.5. Tủ hạ áp MSB01
TT
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
A
|
Các thông số chung phần tủ
|
|
|
1
|
Điều kiện làm việc
|
|
- Nhiệt đới hóa
- Độ ẩm 98%
- Trong nhà
|
2
|
Loại tủ
|
|
Module, From 3B
|
3
|
Vật liệu vỏ tủ
|
|
Tôn mạ kẽm
|
4
|
Xử lý bề mặt vỏ tủ
|
|
Sơn tĩnh điện phủ
|
5
|
Độ dày khung tủ
|
|
≥ 2mm
|
6
|
Màu
|
|
Ghi sáng (RAL 7032)
|
7
|
Cấp bảo vệ
|
|
IP42
|
8
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
|
IEC 61439-2
|
9
|
Type test điển hình
|
|
Theo licence của Omega Logstrup - Đan Mạch
|
B
|
Thông số máy cắt hạ thế (ACB)
|
|
|
1
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
|
IEC 60947-2
|
2
|
Loại máy cắt
|
|
ACB 3 pha 3cực, kiểu cố định
|
3
|
Phân loại sử dụng
|
|
Category B
|
4
|
Điện áp định mức Ue
|
V
|
690
|
5
|
Điện áp cách điện định mức Ui
|
V
|
1.000
|
6
|
Điện áp cách điện xung 1.2/50 µs (Uimp)
|
KV peak
|
12
|
7
|
Tần số
|
Hz
|
50
|
8
|
Dòng điện liên tục định mức
|
A
|
3200A
|
9
|
Khả năng cắt dòng ngắn mạch tối đa tại điện áp 440V (Icu)
|
kA
|
65
|
10
|
Khả năng cắt dòng ngắn mạch hoạt động (Ics)
|
%Icu
|
100
|
11
|
Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch định mức trong thời gian 1 giây (Icw)
|
kA
|
≥65
|
12
|
Khả năng dòng ngắn mạch định mức ở điện áp 415V (Icm)
|
kA
|
≥143
|
13
|
Số lần đóng cắt cơ học
|
Lần
|
≥ 10.000
|
C
|
Thông số MCCB
|
|
|
1
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
|
IEC 60947-2
|
2
|
Loại MCCB
|
|
Loại 3Pha – 3P
|
3
|
Điện áp định mức Ue
|
V
|
415
|
4
|
Điện áp cách điện định mức Ui
|
V
|
750
|
6
|
Tần số
|
Hz
|
50
|
7
|
Dòng điện liên tục định mức
|
A
|
Tùy thuộc vào loại MCCB
|
8
|
Khả năng cắt dòng ngắn mạch tối đa tại điện áp 415V (Icu)
|
kA
|
50
|
9
|
Khả năng cắt dòng ngắn mạch hoạt động (Ics)
|
%Icu
|
100
|
D
|
Bộ phận bảo vệ
|
|
|
1
|
Chức năng bảo vệ
|
|
Bảo vệ ngắn mạch và quá tải, chống chạm đất, quá áp, thấp áp
|
2
|
Khối bảo vệ
|
|
Có
|
3
|
Màn hình hiển thị LCD trên máy cắt
|
|
Có
|
4
|
Đặc tuyến bảo vệ
|
|
Đường cong thời gian phụ thuộc dòng điện
|
5
|
Cơ cấu vận hành
|
|
Lò xo lên dây cót bằng môtơ hoặc bằng tay cho máy cắt ACB. Bằng tay cho MCCB
|
E
|
Chức năng vận hành
|
|
|
1
|
Chức năng điều khiển
|
|
Đóng cắt tại chỗ và bằng điện (Local and remote)
|
2
|
Chức năng đo lường
|
|
- Vônmét : 01x2 (kèm chuyển mạch)
- Ampemét : 01x2 (kèm chuyển mạch)
|
F
|
Các phụ kiện đi kèm
|
|
|
1
|
Đầu cực để nối cáp vào ra (cho loại đầu cáp thông thường)
|
|
Phù hợp với chủng loại cáp đấu nối
|
2
|
Máy biến dòng
|
|
Tỉ số biến: 3200/5A, 15VA
|
3
|
Thanh cái
|
|
Đồng 3200A
|
4
|
Bộ phận đấu nối cáp lên thanh cái
|
|
Đồng
|
5
|
Kích thước tủ
|
|
Phù hợp với bố trí thiết bị bên trongdự kiến KT:
(2100H*5800W*1000D)
|
G
|
Các phụ kiện đi kèm
|
|
|
5
|
Kích thước tủ
|
|
Phù hợp với bố trí thiết bị bên trongdự kiến KT:
(2100H*5800W*1000D)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |