A. TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
|
Nguyên giá
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại
|
|
|
|
|
B. TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
Nguyên giá
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại
|
|
|
|
|
C. TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
|
Nguyên giá
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Đối với TSCĐ thuê tài chính:
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục
|
Số đầu năm
|
Tăng trong năm
|
Giảm trong năm
|
Số cuối năm
|
a) Bất động sản đầu tư cho thuê
|
|
|
|
|
- Nguyên giá
|
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
|
|
|
|
|
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
|
|
|
|
|
- Nguyên giá
|
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế của BĐSĐT cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
|
|
|
|
|
- Tổn thất do suy giảm giá trị
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
7. Xây dựng cơ bản dở dang
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Mua sắm
- XDCB
- Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
8. Tài sản khác
- Chi phí trả trước (chi tiết ngắn hạn, dài hạn theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp)
|
…
|
…
|
- Các khoản phải thu của Nhà nước
|
…
|
…
|
9. Các khoản phải trả
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn)
|
|
|
a) Phải trả người bán
Trong đó: Phải trả các bên liên quan
|
…
|
…
|
b) Người mua trả tiền trước
Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan
|
…
|
…
|
c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý):
- Chi phí phải trả
- Phải trả nội bộ khác
- Phải trả, phải nộp khác
+ Tài sản thừa chờ xử lý
+ Các khoản phải nộp theo lương
+ Các khoản khác
|
…
…
…
…
…
…
|
…
…
…
…
…
…
|
d) Nợ quá hạn chưa thanh toán
|
…
|
…
|
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
|
Đầu năm
|
Số phải nộp trong năm
|
Số đã thực nộp trong năm
|
Cuối năm
|
(Chi tiết cho từng loại thuế)
Cộng
|
…
…
|
…
…
|
…
…
|
…
…
|
11. Vay và nợ thuê tài chính
|
Cuối năm
|
Trong năm
|
Đầu năm
|
Tăng
|
Giảm
|
a) Vay ngắn hạn
Trong đó: Vay từ các bên liên quan
b) Vay dài hạn
Trong đó: Vay từ các bên liên quan
c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính
Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
Cộng
|
…
|
…
|
…
|
…
|
12. Dự phòng phải trả
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa;
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng;
- Dự phòng phải trả khác.
Cộng
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
13. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Nội dung
|
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu
|
Vốn góp của chủ sở hữu
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
Vốn khác của chủ sở hữu
|
Cổ phiếu quỹ
|
Chênh lệch tỷ giá
|
LNST thuế chưa phân phối và các quỹ
|
Cộng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng vốn trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm vốn trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên nhân biến động và các thông tin khác).
14. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính
a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài chủ yếu)
b) Tài sản nhận giữ hộ (Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại thời điểm cuối kỳ).
- Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác.
- Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp.
c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng loại nguyên tệ).
d) Nợ khó đòi đã xử lý.
đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm,... phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu.
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính.
15. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên)
16. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các doanh nghiệp được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: …………….
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
Năm nay
|
Năm trước
|
a) Doanh thu
- Doanh thu bán hàng hóa
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu khác
Cộng
|
…
|
…
|
b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước.
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Chiết khấu thương mại;
- Giảm giá hàng bán;
- Hàng bán bị trả lại.
Cộng
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
3. Giá vốn hàng bán
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Giá vốn của hàng hóa đã bán;
- Giá vốn của thành phẩm đã bán;
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp;
- Giá vốn khác;
- Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn;
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán.
Cộng
|
…
…
…
…
…
(...)
…
|
…
…
…
…
…
(...)
…
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |