3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
|
09
|
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải thu
|
10
|
|
|
|
- Tăng, giảm hàng tồn kho
|
11
|
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
|
12
|
|
|
|
- Tăng, giảm chi phí trả trước
|
13
|
|
|
|
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
|
14
|
|
|
|
- Tiền lãi vay đã trả
|
15
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
|
16
|
|
|
|
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
|
17
|
|
|
|
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
|
18
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
20
|
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác
|
21
|
|
|
|
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|
|
|
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
23
|
|
|
|
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
24
|
|
|
|
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
|
25
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
|
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
|
|
|
|
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
32
|
|
|
|
3. Tiền thu từ đi vay
|
33
|
|
|
|
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính
|
34
|
|
|
|
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
|
35
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)
|
70
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
6. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Mẫu số B09 - DNN)
Đơn vị báo cáo: …………………
Địa chỉ: …………………………...
|
Mẫu số B09 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách doanh nghiệp nêu độ dài về kỳ so sánh...)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày..../..../....).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (chi tiết theo các nội dung dưới đây nếu có phát sinh)
- Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
- Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.
- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu.
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.
- Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
- Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.
- Nguyên tắc kế toán chi phí.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính:……
1. Tiền và tương đương tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
- Tương đương tiền
Cộng
|
Cuối năm
…
…
…
…
|
Đầu năm
…
…
…
…
|
2. Các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh
- Tổng giá trị cổ phiếu;
- Tổng giá trị trái phiếu;
- Các loại chứng khoán khác;
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
- Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
|
Cuối năm
…
…
…
…
…
…
…
…
|
Đầu năm
…
…
…
…
…
…
…
…
|
3. Các khoản phải thu
(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn)
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
a) Phải thu của khách hàng
Trong đó: Phải thu của các bên liên quan
|
…
|
…
|
b) Trả trước cho người bán
Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan
|
…
|
…
|
c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý):
- Phải thu về cho vay
- Tạm ứng
- Phải thu nội bộ khác
- Phải thu khác
|
…
…
…
…
…
|
…
…
…
…
…
|
d) Tài sản thiếu chờ xử lý
- Tiền;
- Hàng tồn kho;
- TSCĐ;
- Tài sản khác.
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi)
|
…
|
…
|
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
4. Hàng tồn kho (Mã số 141)
- Hàng đang đi trên đường;
- Nguyên liệu, vật liệu;
- Công cụ, dụng cụ;
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang;
- Thành phẩm;
- Hàng hóa;
- Hàng gửi đi bán
Cộng
|
…
…
…
…
…
…
…
…
…
|
…
…
…
…
…
…
…
…
…
|
Trong đó:
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ;
|
…
|
…
|
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả;
|
…
|
…
|
- Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất.
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
5. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục
|
Số dư đầu năm
|
Tăng trong năm
|
Giảm trong năm
|
Số dư cuối năm
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: